Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý.

Đội tuyển Croatia được đánh giá là một trong những đội bóng có thực lực tại châu Âu cũng như thế giới với nhiều năm liền góp mặt tại các giải đấu lớn như World Cup hay Euro.

Croatia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhVatreni (Đội bóng rực lửa)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Croatia
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia trưởngZlatko Dalić
Đội trưởngLuka Modrić
Thi đấu nhiều nhấtLuka Modrić (162)
Ghi bàn nhiều nhấtDavor Šuker (45)
Sân nhàKhác nhau
Mã FIFACRO
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 10 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất3 (1.1999)
Thấp nhất125 (3.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 10 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất5 (7.1998, 7.2018)
Thấp nhất26 (10.2002)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Croatia 4–0 Thụy Sĩ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
(Zagreb, Croatia; ngày 2 tháng 4 năm 1940)
Tư cách Croatia hiện đại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Croatia 2–1 Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
(Zagreb, Croatia; ngày 17 tháng 10 năm 1990)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Croatia 10– 0 San Marino Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
(Rijeka, Croatia; ngày 4 tháng 6 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Tây Ban Nha 6–0 Croatia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia
(Elche, Tây Ban Nha; ngày 11 tháng 9 năm 2018)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2018)
Giải vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (1996, 2008)
UEFA Nations League
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018UEFA Nations League 2022–23.

Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

Kỷ lục địa điểm nhà

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia 
Người hâm mộ tại sân vận động Poljud

Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.

    Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Thành phố / Thị trấn St T H B Thắng % Trận đấu cuối cùng được tổ chức
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Maksimir Zagreb &000000000000006500000065 &000000000000004500000045 &000000000000001500000015 &00000000000000050000005 0&000000000000006920000069,2 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Poljud Split &000000000000001300000013 &00000000000000020000002 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 0&000000000000001540000015,4 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Kantrida Rijeka &000000000000001200000012 &000000000000001100000011 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 0&000000000000009170000091,7 2011
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Gradski vrt Osijek &000000000000001200000012 &000000000000001000000010 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 0&000000000000008329999983,3 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia A. Herjavec Varaždin &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 0&000000000000006250000062,5 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia A. Drosina Pula &00000000000000050000005 &00000000000000040000004 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 0&000000000000008000000080,0 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Rujevica Rijeka &00000000000000050000005 &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 0&000000000000006000000060,0 2019
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Cibalia Vinkovci &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &0000000000000100000000100,0 2009
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Kranjčevićeva Zagreb &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &0000000000000100000000100,0 1996
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Šubićevac Šibenik &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 00&00000000000000000000000,0 2003
Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Koprivnica Koprivnica &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &0000000000000100000000100,0 2016
Tổng số 113 74 29 10 65.2% Bản mẫu:Sortdash

Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.

Kỷ lục giải thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

Giải vô địch bóng đá thế giới

Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1994, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018.

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1990 Không tham dự, là một phần của Nam Tư
1994 Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của FIFA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  1998 Hạng ba 3 7 5 0 2 11 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2002 Vòng 1 23 3 1 0 2 2 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2006 22 3 0 2 1 2 3
2010 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2014 Vòng 1 19 3 1 0 2 6 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2018 Á quân 2 7 4 2 1 14 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2022 Hạng ba 3 7 2 4 1 8 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2034
Tổng cộng 6/22 1 lần
á quân
30 18 8 9 43 33

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch bóng đá châu Âu

Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1992, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết (2 lần).

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 1988 Không tham dự, là một phần của Nam Tư
1992 Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của UEFA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  1996 Tứ kết 4 2 0 2 5 5
2000 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2004 Vòng 1 3 0 2 1 4 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2008 Tứ kết 4 3 1 0 5 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2012 Vòng 1 3 1 1 1 4 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2016 Vòng 2 4 2 1 1 5 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2020 4 1 1 2 7 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2024 Vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2028 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2032 Chưa xác định
Tổng cộng 7/8
2 lần tứ kết
22 9 6 7 30 28

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA Thứ hạng
2018–19 A 4 4 1 1 2 4 10 9th
2020–21 A 3 6 1 0 5 9 16 12th
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  2022–23 A 1 8 5 2 1 12 8 2nd
Tổng cộng 24 11 4 9 33 40 2nd

Kết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

2024

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Croatia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Croatia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Croatia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Albania
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Ý

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Tunisia và Ai Cập vào tháng 3 năm 2024.
Số trận ra sân và số bàn thắng được tính vào ngày 26 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Ai Cập.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković 9 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 52 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Fenerbahçe
12 1TM Nediljko Labrović 10 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Rijeka
23 1TM Ivica Ivušić 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Pafos
25 1TM Dominik Kotarski 10 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  PAOK

2 2HV Josip Stanišić 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 17 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Bayer Leverkusen
3 2HV Marin Pongračić 11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Lecce
4 2HV Joško Gvardiol 23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 29 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Manchester City
5 2HV Martin Erlić 24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Sassuolo
6 2HV Duje Ćaleta-Car 17 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 24 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Lyon
19 2HV Borna Sosa 21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 19 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Ajax
21 2HV Domagoj Vida (đội phó) 29 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 104 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  AEK Athens
22 2HV Josip Juranović 16 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 36 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Union Berlin

7 3TV Lovro Majer 17 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić 6 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 99 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Manchester City
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) 9 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 174 24 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović 16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 94 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Al Nassr
13 3TV Nikola Vlašić 4 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 55 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Torino
15 3TV Mario Pašalić 9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 62 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Atalanta
18 3TV Luka Ivanušec 26 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 19 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Feyenoord

9 4 Andrej Kramarić 19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 91 29 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  1899 Hoffenheim
17 4 Bruno Petković 16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 36 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Dinamo Zagreb
20 4 Marko Pjaca 6 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 25 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Rijeka
24 4 Marco Pašalić 14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Rijeka

Từng được triệu tập

Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Ivo Grbić 18 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Sheffield United 2023 UEFA Nations League Finals PRE

HV Josip Šutalo INJ 28 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Ajax FIFA Series
HV Borna Barišić 10 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 35 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Rangers FIFA Series PRE
HV Dario Melnjak INJ 31 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Latvia, 18 November 2023 PRE
HV Jakov Medić 7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Ajax v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Latvia, 8 September 2023 PRE
HV Filip Uremović 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split 2023 UEFA Nations League Finals PRE

TV Martin Baturina INJ 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Dinamo Zagreb FIFA Series
TV Luka Sučić INJ 8 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Red Bull Salzburg FIFA Series PRE
TV Nikola Moro 12 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Bologna FIFA Series PRE
TV Niko Sigur U21 9 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split FIFA Series PRE

Ivan Perišić INJ 2 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 129 33 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split FIFA Series
Ante Budimir INJ 22 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 19 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Osasuna FIFA Series
Dion Drena Beljo 1 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  FC Augsburg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Armenia, 21 November 2023
Josip Brekalo 23 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 35 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Latvia, 18 November 2023 PRE
Petar Musa 4 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Latvia, 18 November 2023 PRE
Franjo Ivanović 1 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Rijeka v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Latvia, 18 November 2023 PRE
Marko Livaja RET 26 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 21 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Hajduk Split v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Thổ Nhĩ Kỳ, 12 October 2023 WD
Matija Frigan U21 11 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Westerlo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Thổ Nhĩ Kỳ, 12 October 2023 PRE
Mislav Oršić INJ 29 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 27 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Trabzonspor 2023 UEFA Nations League Finals PRE

  • INJ = Chấn thương.
  • WD = Rút khỏi đội hình hiện tại.
  • SUS = Bị đình chỉ tham dự·.
  • RET = Giải nghệ sau lần triệu tập gần nhất.
  • PRE = Chỉ nằm trong danh sách sơ bộ.
  • COV = Rút lui vì dương tính với COVID-19.

Các cầu thủ nổi tiếng

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia khoác áo đội tuyển nhiều nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia 
Luka Modrić là cầu thủ khoác áo đội tuyển Croatia nhiều nhất với 174 trận.

Tính đến ngày 26 tháng 3, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:

# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Luka Modrić 2006– 174 24
2 Darijo Srna 2002–2016 134 22
3 Ivan Perišić 2011– 129 33
4 Stipe Pletikosa 1999–2014 114 0
5 Ivan Rakitić 2007-2020 106 15
6 Josip Šimunić 2001-2013 105 3
7 Ivica Olić 2002–2015 104 20
8 Vedran Ćorluka 2006–2018 103 4
Domagoj Vida 2010– 103 4
10 Dario Šimić 1996–2008 100 3

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia ghi nhiều bàn thắng nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia 
Davor Šuker là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia với 45 bàn thắng.

Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia (tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024).

STT Tên cầu thủ Bàn thắng Số trận Hiệu suất Thời gian thi đấu
1 Davor Šuker 45 69 0.65 1991–2002
2 Mario Mandžukić 33 89 0.37 2007–2018
Ivan Perišić 129 0.26 2011–
4 Eduardo da Silva 29 64 0.45 2004–2014
Andrej Kramarić 91 0.32 2014–
6 Luka Modrić 24 174 0.14 2006–
7 Darijo Srna 22 134 0.16 2002–2016
8 Ivica Olić 20 104 0.19 2002–2015
9 Niko Kranjčar 16 81 0.2 2004–2013
10 Nikola Kalinić 15 42 0.36 2008–2018
Goran Vlaović 51 0.29 1992–2002
Ivan Rakitić 106 0.14 2007–2019

Huấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Dražan Jerković, 1990-1991
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Stanko Poklepović, 1992
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Vlatko Marković, 1993
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Miroslav Blažević, 1994-2000
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Mirko Jozić, 2000-2002
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Otto Barić, 2002-2004
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Zlatko Kranjčar, 2004-2006
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Slaven Bilić, 2006-2012
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Igor Štimac, 2012-2013
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Niko Kovač, 2013-2015
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Ante Čačić, 2016-2017
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia  Zlatko Dalić, 2017-

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Croatia

Các giải đấu chính

  • Kirin Cup
    • Á quân: 1997
  • Korea Cup
    • Vô địch: 1999
  • Cúp Carlsberg
    • Hạng ba: 2006

Giải thưởng khác

Xem thêm

  • Kết quả đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
  • Danh sách các cầu thủ bóng đá quốc tế Croatia
  • Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Croatia

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:National sports teams of Croatia

Tags:

Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaKỷ lục giải thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaKết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaHuấn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaDanh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia CroatiaCroatiaGiải vô địch bóng đá châu ÂuGiải vô địch bóng đá thế giớiLiên đoàn bóng đá CroatiaTiếng Croatia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trái ĐấtLê Văn Việt (quân nhân)Động lượngPhạm TuyênVụ án Lệ Chi viênTrường Đại học Trần Quốc TuấnTừ Hán-ViệtBiến đổi khí hậuChovyMã QRChiến dịch Linebacker IIDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangHải PhòngGốm Bát TràngKhánh VyĐịa đạo Củ ChiThám tử lừng danh ConanVladimir Vladimirovich PutinTháp EiffelLa Văn CầuNinh BìnhBà Rịa – Vũng TàuGiờ Trái ĐấtLeonardo da VinciThánh GióngDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueVăn Tiến DũngKhoa luận giáoDanh sách ngân hàng tại Việt NamBảo ĐạiMắt biếc (tiểu thuyết)VinamilkQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamHà NamChiếc thuyền ngoài xaBảng tuần hoànNgười KhmerThành phố New YorkPhan Đình GiótDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanĐắk NôngCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtDấu chấm phẩyDo Thái giáoNgô Đình DiệmGDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnNam ĐịnhTài xỉuHậu GiangQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamXHamsterTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamTây NguyênChiến dịch Điện Biên PhủNhà giả kim (tiểu thuyết)Kinh Dương vươngHứa Quang HánCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtNhà LýLê Thánh TôngMikel ArtetaTrần Cẩm TúĐinh Tiên HoàngChữ Quốc ngữGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Tần Thủy HoàngThích Quảng ĐứcNgười ChămQuảng NamDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamB-52 trong Chiến tranh Việt NamThời Đại Thiếu Niên ĐoànTập đoàn VingroupBảng chữ cái tiếng AnhXXX (phim 2002)Cole Palmer🡆 More