Vilnius: Thủ đô và là thành phố lớn nhất của Litva

Vilnius ( ⓘ) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Litva, với dân số 574.147 người vào năm 2018 (697.691 người vào năm 2017 nếu tính cả khu đô thị mở rộng).

Thành phố này là nơi đặt các cơ quan chính phủ của Litva cũng như của Hạt tự quản Vilnius.

Vilnius
Theo chiều kim đồng hồ: Tháp Gediminas, Khu thương mại, Dinh Tổng thống, Phố Pilies, Cổng Bình minh, Nhà thờ Thánh Anna.
Theo chiều kim đồng hồ: Tháp Gediminas, Khu thương mại, Dinh Tổng thống, Phố Pilies,
Cổng Bình minh, Nhà thờ Thánh Anna.
Hiệu kỳ của Vilnius
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Vilnius
Huy hiệu
Vị trí của Vilnius
Vị trí của Vilnius
Vilnius trên bản đồ Thế giới
Vilnius
Vilnius
Vị trí của Vilnius
Tọa độ: 54°41′B 25°17′Đ / 54,683°B 25,283°Đ / 54.683; 25.283
Quốc giaVilnius: Tên gọi, Khí hậu, Thành phố kết nghĩa Litva
Vùng dân tộc họcAukštaitija
HạtVilnius County
Đô thịĐô thị thành phố Vilnius
Thủ phủ củaLitva
Hạt Vilnius
Đô thị thành phố Vilnius
Đô thị quận Vilnius
Lần đầu nhắc tới1323
Granted Quyền thành phố1387
Đặt tên theoVilnia sửa dữ liệu
Dân số (2018)
 • Tổng cộng536 692
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
01001 sửa dữ liệu
Mã điện thoại5 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAstana, Aalborg, Bruxelles, Bratislava, Budapest, Chicago, Chișinău, Dnipro, Donetsk, Duisburg, Dublin, Edinburgh, Erfurt, Gdańsk, Quảng Châu, Istanbul, Joensuu, Kyiv, Kraków, Łódź, Ljubljana, Lviv, Madison, Nicosia, Oslo, Palermo, Pavia, Piraeus, Praha, Rây-ki-a-vích, Riga, Salzburg, Đô thị Stockholm, Strasbourg, Đài Bắc, Tallinn, Tbilisi, Tirana, Toronto, Valletta, Warszawa, Almaty, Patras, Wrocław, Bila Tserkva, Minsk, Moskva, Sankt-Peterburg, Kaliningrad, Nizhny Novgorod, Villeurbanne, Thâm Quyến, Milano, Mariupol, Lublin, Toruń, San Martín, Buenos Aires, Kherson, Borodianka, Beograd sửa dữ liệu

Tên gọi Vilnius

Vilnius có nhiều tên khác nhau trong nhiều ngôn ngữ trong lịch sử của mình. Các tên bằng tiếng nước ngoài khác có tiếng Ba Lan Wilno, tiếng Latin Vilna, tiếng Belarusia Вiльня (Vilnia), tiếng Đức Wilna, tiếng Yiddish ווילנע (Vilne), và tiếng Latvia Viļņa. Một tên bằng tiếng Nga cổ hơn là Вильна/Вильно (Vilna/Vilno), dù Вильнюс (Vil'njus) hiện được dùng. Tên gọi Vilnius WilnoVilna cũng được sử dụng trong tiếng Anhtiếng Pháp cổ hơn.

Khí hậu Vilnius

Vilnius có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb). Thành phố đã bắt đầu đo nhiệt độ thường xuyên từ năm 1777. Lượng mưa trung bình hàng năm là khoảng 691 mm (27,20 in). Nhiệt độ trong thành phố đã tăng lên đáng kể trong 30 năm qua, được cho là do con người gây ra.

Dữ liệu khí hậu của Vilnius
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 11.0 14.4 19.8 29.0 31.8 34.2 36.4 34.9 33.1 24.5 15.5 10.5 36,4
Trung bình cao °C (°F) −1.7 −0.5 4.4 12.6 18.4 21.7 23.8 23.1 17.4 10.2 3.7 −0.3 11,2
Trung bình ngày, °C (°F) −3.9 −3.1 0.9 7.6 13.0 16.4 18.7 17.9 13.0 7.0 1.8 −2.2 7,3
Trung bình thấp, °C (°F) −5.9 −5.6 −2.7 2.6 7.5 11.1 13.6 12.7 8.5 3.7 −0.1 −4.1 3,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −37.2 −35.8 −29.6 −14.4 −4.4 0.1 3.5 1.0 −4.8 −14.4 −22.8 −30.5 −37,2
Giáng thủy mm (inch) 38.9
(1.531)
34.4
(1.354)
37.0
(1.457)
46.2
(1.819)
52.1
(2.051)
72.7
(2.862)
79.3
(3.122)
75.8
(2.984)
65.2
(2.567)
51.5
(2.028)
51.5
(2.028)
49.2
(1.937)
653,8
(25,74)
Số ngày giáng thủy TB 21.7 18.4 17.5 10.2 12.4 11.7 11.4 10.5 9.7 13.5 16.7 21.2 174,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 37 70 117 165 242 231 220 217 141 93 33 25 1.591
Nguồn: WMO NOAA, Météo Climat và Weather Atlas

Thành phố kết nghĩa Vilnius

Vilnius: Tên gọi, Khí hậu, Thành phố kết nghĩa 
Hội chợ đường phố truyền thống Kaziuko mugė.
Vilnius: Tên gọi, Khí hậu, Thành phố kết nghĩa 
Lễ hội nhạc Litva.

Vilnius kết nghĩa với:

Tham khảo

Thư mục Vilnius

  • Jedidiah Morse; Richard C. Morse (1823), “Wilna”, A New Universal Gazetteer (ấn bản 4), New Haven: S. Converse
  • “Wilna”, Jewish Encyclopedia, 12, New York, 1907
  • “Vilna (town)” . Encyclopædia Britannica. 28 (ấn bản 11). 1910. tr. 88–89.
  • “Vilna”, Russia with Teheran, Port Arthur, and Peking, Leipzig: Karl Baedeker, 1914, OCLC 1328163
  • William Henry Beable (1919), “Vilna”, Russian Gazetteer and Guide, London: Russian Outlook
  • Patricia Kennedy Grimsted (1979). “The Archival Legacy of the Grand Duchy of Lithuania: The Fate of Early Historical Archives in Vilnius”. Slavonic and East European Review. 57.

Liên kết ngoài

Tags:

Tên gọi VilniusKhí hậu VilniusThành phố kết nghĩa VilniusThư mục VilniusVilniusLitvaTrợ giúp:IPATập tin:Lt-Vilnius.oga

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Võ Văn ThưởngNúi Bà ĐenH'MôngTrương Thị MaiGái gọiSeventeen (nhóm nhạc)AlcoholHồ Chí MinhTố HữuThám tử lừng danh ConanTrần Văn Minh (Đà Nẵng)Hệ Mặt TrờiNguyễn Chí ThanhKakáĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Địa lý Việt NamTập đoàn FPTĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcNhà máy thủy điện Hòa BìnhHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁĐài Tiếng nói Việt NamWilliam ShakespeareCleopatra VIIVũ Trọng PhụngCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Quốc gia Việt NamCristiano RonaldoBảng tuần hoànTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtHình bình hànhTikTokChu Văn AnCạnh tranh giữa Arsenal F.C. và Chelsea F.C.Quảng NgãiHôn lễ của emBảy mối tội đầuBộ luật Hồng ĐứcBang Si-hyukNgười Thái (Việt Nam)Đào, phở và pianoĐường Thái TôngĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhLe SserafimArsenal F.C.Quy NhơnMưa sao băngPhilippinesChuột lang nướcTrương Tấn SangDanh sách vụ thảm sát ở Việt NamNick VujicicChiến tranh thế giới thứ haiAnh trai Say HiHồ Hoàn KiếmChủ nghĩa xã hộiChâu ÁTrần PhúTrần Đại NghĩaFormaldehydeA.S. RomaNguyễn Tân CươngNgười ViệtVăn LangTrần Văn RónDấu chấmQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamDubaiNgười Buôn GióCần ThơTrương Mỹ LanHarry LuAbraham LincolnĐỗ Mười🡆 More