Vilnius ( ⓘ) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Litva, với dân số 574.147 người vào năm 2018 (697.691 người vào năm 2017 nếu tính cả khu đô thị mở rộng).
Thành phố này là nơi đặt các cơ quan chính phủ của Litva cũng như của Hạt tự quản Vilnius.
Vilnius có nhiều tên khác nhau trong nhiều ngôn ngữ trong lịch sử của mình. Các tên bằng tiếng nước ngoài khác có tiếng Ba Lan Wilno, tiếng Latin Vilna, tiếng Belarusia Вiльня (Vilnia), tiếng Đức Wilna, tiếng Yiddish ווילנע (Vilne), và tiếng Latvia Viļņa. Một tên bằng tiếng Nga cổ hơn là Вильна/Вильно (Vilna/Vilno), dù Вильнюс (Vil'njus) hiện được dùng. Tên gọi Vilnius Wilno và Vilna cũng được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng Pháp cổ hơn.
Vilnius có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb). Thành phố đã bắt đầu đo nhiệt độ thường xuyên từ năm 1777. Lượng mưa trung bình hàng năm là khoảng 691 mm (27,20 in). Nhiệt độ trong thành phố đã tăng lên đáng kể trong 30 năm qua, được cho là do con người gây ra.
Dữ liệu khí hậu của Vilnius | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.0 | 14.4 | 19.8 | 29.0 | 31.8 | 34.2 | 36.4 | 34.9 | 33.1 | 24.5 | 15.5 | 10.5 | 36,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.7 | −0.5 | 4.4 | 12.6 | 18.4 | 21.7 | 23.8 | 23.1 | 17.4 | 10.2 | 3.7 | −0.3 | 11,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.9 | −3.1 | 0.9 | 7.6 | 13.0 | 16.4 | 18.7 | 17.9 | 13.0 | 7.0 | 1.8 | −2.2 | 7,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.9 | −5.6 | −2.7 | 2.6 | 7.5 | 11.1 | 13.6 | 12.7 | 8.5 | 3.7 | −0.1 | −4.1 | 3,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −37.2 | −35.8 | −29.6 | −14.4 | −4.4 | 0.1 | 3.5 | 1.0 | −4.8 | −14.4 | −22.8 | −30.5 | −37,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 38.9 (1.531) | 34.4 (1.354) | 37.0 (1.457) | 46.2 (1.819) | 52.1 (2.051) | 72.7 (2.862) | 79.3 (3.122) | 75.8 (2.984) | 65.2 (2.567) | 51.5 (2.028) | 51.5 (2.028) | 49.2 (1.937) | 653,8 (25,74) |
Số ngày giáng thủy TB | 21.7 | 18.4 | 17.5 | 10.2 | 12.4 | 11.7 | 11.4 | 10.5 | 9.7 | 13.5 | 16.7 | 21.2 | 174,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 37 | 70 | 117 | 165 | 242 | 231 | 220 | 217 | 141 | 93 | 33 | 25 | 1.591 |
Nguồn: WMO NOAA, Météo Climat và Weather Atlas |
Vilnius kết nghĩa với:
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Vilnius, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.