Giai thoại về Hong Gil Dong (tiếng Hàn: 역적: 백성을 훔친 도적; Yeokjuk: baegseong-eul humchin dojeog; Rebel: Thief Who Stole the People) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham gia của Yoon Kyun-sang, Chae Soo-bin, Kim Ji-seok, Lee Ha-nui và Kim Sang-joong.
Được phát sóng trên MBC vào thứ Hai và thứ Ba hàng tuần lúc 22:00 (KST) từ ngày 30 tháng 1 năm 2017 đến ngày 16 tháng 5 năm 2017.
Giai thoại Hong Gil Dong | |
---|---|
Áp phích của phim | |
Thể loại | Dã sử Cổ trang Lãng mạn |
Sáng lập | Lee Ju-hwan |
Kịch bản | Hwang Jin-young |
Đạo diễn | Kim Jin-man |
Diễn viên | Yoon Kyun-sang Chae Soo-bin Kim Sang-joong Kim Ji-suk Lee Ha-nui |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | tiếng Triều Tiên |
Số tập | 30 tập |
Sản xuất Giai Thoại Về Hong Gil Dong | |
Giám chế | Lee Young-hoon |
Nhà sản xuất | Namkoong Sung-woo |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | 60 phút |
Đơn vị sản xuất | Hunus Entertainment Hong Gil-dong SPC |
Nhà phân phối | MBC |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | MBC |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 30 tháng 1 năm 2017 | – 16 tháng 5 năm 2017
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức | |
Trang mạng chính thức khác |
Bộ phim đã đạt được thành công với tỷ lệ người xem trung bình là 11,34% và được cả nhà phê bình và khán giả khen ngợi về cốt truyện và phần diễn xuất. Tại Việt Nam, cộng đồng mạng làm phụ đề tiếng Việt cho phim không công khai trên internet, sau đó bộ phim được phát sóng lúc 17:15 hàng tuần từ ngày 26 tháng 7 năm 2019 trên kênh VTV3 của Đài truyền hình Việt Nam dưới định dạng thuyết minh tiếng Việt với tổng số tập phim là 43 tập, nhưng vì chèn thời lượng quảng cáo tầm 15 phút nên phim bị chia thành 2 tập (từ thứ 2 đến thứ 7 là 2 tập còn riêng chủ nhật chỉ chiếu 1 tập), khác với bản đầy đủ của phim vỏn vẹn 30 tập.
Lấy bối cảnh triều đại của bạo chúa nổi tiếng Yên Sơn Quân, người hầu Ah Mo Gae của một gia đình quý tộc, sinh được hai người con trai, đặt tên là Gil hyeon và Gil Dong. Vì là con của nô lệ nên Gil hyeon và Gil Dong bị mọi người kỳ thị, khinh rẻ. Từ khi còn nhỏ, năm Gil Dong 4 tuổi có sức mạnh phi thường nên nhiều người gọi là tráng sĩ nhỏ tuổi.
Hong Gil Dong (Yoon Kyun-sang) là con trai của người hầu Hong Ah Mo Gae, điều này khiến Gil Dong không có chỗ đứng trong tầng lớp xã hội Joseon. Không có cơ hội để làm bất kỳ công việc chính đáng nào mặc dù đầy tài năng, Gil Dong trở thành thủ lĩnh của một nhóm buôn lậu chuyên đánh cắp người giàu chia cho người nghèo. Yi Yung (Lee Yoong) - người sống đương thời với Gil Dong, sau này trở thành vị vua bạo chúa khét tiếng nhất Yên Sơn Quân (Kim Ji-seok), được biết đến với hai cuộc thanh trừng đẫm máu nhất nhì lịch sử, gọi là Mậu Ngọ sĩ họa (戊午士禍) và Giáp Tý sĩ họa (甲子士禍), người đàn áp cuộc sống của nhân dân.
Tập | Ngày phát sóng | Tỉ lệ khán giả theo dõi | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
TNmS | AGB Nielsen | |||||
Toàn quốc | Seoul | Toàn quốc | Seoul | Cao nhất | ||
1 | ngày 30 tháng 1 năm 2017 | 8.3% (20th) | 8.2% (17th) | 8.9% (NR) | 9.1% (16th) | 11.0% |
2 | ngày 31 tháng 1 năm 2017 | 8.4% (17th) | 9.3% (8th) | 10.0% (8th) | 10.2% (6th) | 12.1% |
3 | ngày 6 tháng 2 năm 2017 | 9.9% (12th) | 11.3% (5th) | 10.5% (7th) | 10.8% (5th) | 13.3% |
4 | ngày 7 tháng 2 năm 2017 | 11.4% (7th) | 12.5% (5th) | 12.3% (5th) | 12.3% (5th) | 14.5% |
5 | ngày 13 tháng 2 năm 2017 | 9.8% (11th) | 11.8% (5th) | 10.7% (7th) | 10.9% (6th) | 12.9% |
6 | ngày 14 tháng 2 năm 2017 | 9.1% (10th) | 10.9% (5th) | 10.6% (8th) | 11.1% (5th) | 12.9% |
7 | ngày 20 tháng 2 năm 2017 | 9.4% (10th) | 11.4% (5th) | 11.4% (5th) | 11.9% (5th) | 13.3% |
8 | ngày 21 tháng 2 năm 2017 | 9.4% (9th) | 10.9% (5th) | 11.5% (5th) | 12.1% (5th) | 14.0% |
9 | ngày 27 tháng 2 năm 2017 | 10.6% (7th) | 11.7% (5th) | 11.7% (5th) | 12.0% (5th) | 14.3% |
10 | ngày 28 tháng 2 năm 2017 | 11.4% (7th) | 11.9% (5th) | 12.5% (5th) | 13.4% (5th) | 15.2% |
11 | ngày 6 tháng 3 năm 2017 | 8.9% (12th) | 10.0% (5th) | 10.3% (8th) | 10.6% (6th) | 12.1% |
12 | ngày 7 tháng 3 năm 2017 | 9.5% (11th) | 10.5% (6th) | 10.5% (7th) | 10.5% (5th) | 12.0% |
13 | ngày 13 tháng 3 năm 2017 | 9.8% (10th) | 10.5% (6th) | 10.6% (7th) | 10.5% (5th) | 12.3% |
14 | ngày 14 tháng 3 năm 2017 | 9.7% (7th) | 10.5% (5th) | 10.4% (7th) | 10.3% (5th) | 11.0% |
15 | ngày 20 tháng 3 năm 2017 | 9.6% (12th) | 10.7% (7th) | 9.7% (7th) | 9.3% (9th) | 10.9% |
16 | ngày 21 tháng 3 năm 2017 | 8.9% (11th) | 9.7% (6th) | 8.8% (7th) | 8.9% (6th) | 10.0% |
17 | ngày 27 tháng 3 năm 2017 | 11.9% (7th) | 12.3% (5th) | 13.8% (5th) | 14.3% (5th) | 15.9% |
18 | ngày 28 tháng 3 năm 2017 | 12.3% (7th) | 13.1% (5th) | 13.9% (4th) | 14.8% (5th) | 16.3% |
19 | ngày 3 tháng 4 năm 2017 | 11.2% (7th) | 11.6% (5th) | 12.9% (5th) | 13.7% (5th) | 15.7% |
20 | ngày 4 tháng 4 năm 2017 | 12.8% (5th) | 14.1% (5th) | 12.5% (5th) | 12.6% (5th) | 15.7% |
21 | ngày 10 tháng 4 năm 2017 | 11.5% (7th) | 12.6% (5th) | 12.7% (5th) | 13.1% (5th) | 15.0% |
22 | ngày 11 tháng 4 năm 2017 | 12.5% (7th) | 13.8% (5th) | 13.0% (5th) | 13.1% (5th) | 15.7% |
23 | ngày 17 tháng 4 năm 2017 | 13.0% (5th) | 14.2% (5th) | 13.5% (5th) | 14.2% (5th) | 16.0% |
24 | ngày 18 tháng 4 năm 2017 | 13.0% (6th) | 14.2% (5th) | 13.3% (5th) | 14.0% (5th) | 15.6% |
25 | ngày 24 tháng 4 năm 2017 | 11.6% (7th) | 12.6% (5th) | 12.1% (5th) | 12.6% (5th) | 14.1% |
26 | ngày 25 tháng 4 năm 2017 | 11.6% (5th) | 12.8% (5th) | 12.4% (4th) | 12.7% (4th) | 14.3% |
27 | ngày 1 tháng 5 năm 2017 | 12.6% (5th) | 14.7% (4th) | 13.0% (5th) | 13.7% (4th) | 15.9% |
28 | ngày 8 tháng 5 năm 2017 | 13.3% (5th) | 15.4% (4th) | 12.3% (5th) | 12.4% (5th) | 15.8% |
29 | ngày 15 tháng 5 năm 2017 | 11.7% (7th) | 12.5% (5th) | 12.1% (6th) | 12.8% (5th) | 13.9% |
30 | ngày 16 tháng 5 năm 2017 | 13.8% (4th) | 15.6% (4th) | 14.4% (5th) | 15.1% (5th) | 17.0% |
Average | 10.8% | 12.0% | 11.7% | 12.1% | 13.9% |
The Rebel OST Album | |
---|---|
Album soundtrack của Various Artists | |
Thể loại | Soundtrack |
Ngôn ngữ | ko |
Hãng đĩa |
|
Sản xuất | Kim Kyu-nam Seol Gi-tae |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "If Spring Comes (Original Version)" (봄이 온다면) | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | Jeon In-kwon | 04:36 |
2. | "If Spring Comes (Drama Version)" (봄이 온다면) | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | Jeon In-kwon | 04:31 |
3. | "If Spring Comes (Instrumental)" (봄이 온다면) | Ahn Ye-eun | 04:31 | ||
Tổng thời lượng: | 13:38 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "If Spring Comes (Drama Version)" (봄이 온다면) | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | 03:31 |
2. | "Which Way (Drama Version)" (길이 어데요) | Kim Soo-han |
| Lee Ha-nui | 02:56 |
3. | "If Spring Comes (Drama Version) (Instrumental)" (봄이 온다면) | Ahn Ye-eun | 03:31 | ||
4. | "Which Way (Instrumental)" (길이 어데요) |
| 02:56 | ||
Tổng thời lượng: | 12:54 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Your Flower" (그대 꽃) | VIP | VIP | U Sung-eun | 04:32 |
2. | "Your Flower (Instrumental)" (그대 꽃) | VIP | 04:32 | ||
Tổng thời lượng: | 09:04 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "I Wanted To Love" (사랑하고 싶었던 거야) |
|
| Minzy | 03:26 |
2. | "I Wanted To Love (Instrumental)" (사랑하고 싶었던 거야) |
| 03:26 | ||
Tổng thời lượng: | 06:52 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Magic Lily" (상사화) | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | Ahn Ye-eun | 05:26 |
2. | "Magic Lily (Instrumental)" (상사화) | Ahn Ye-eun | 05:26 | ||
Tổng thời lượng: | 10:52 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "That's Love" (사랑이라고) | Ahn Ye-eun |
| Choi Yoon-a | 04:44 |
2. | "That's Love (Instrumental)" (사랑이라고) |
| 04:44 | ||
Tổng thời lượng: | 09:28 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Spring Of Ilkhwari" (익화리의 봄) | Ahn Ye-eun |
| Kim Sang-joong | 04:10 |
2. | "Spring Of Ilkhwari (Ah Mo Gae narration version)" (익화리의 봄) | Ahn Ye-eun |
| Kim Sang-joong | 04:10 |
3. | "Spring Of Ilkhwari (Instrumental)" (익화리의 봄) |
| 04:10 | ||
Tổng thời lượng: | 12:30 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Nightly Rain" (담담히 적시고나) | Lee Il-woo |
| Jambinai feat. Park Min-hee | 04:11 |
2. | "Nightly Rain (Instrumental)" (담담히 적시고나) |
| 04:11 | ||
Tổng thời lượng: | 08:22 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "New Day" (새날) | Ahn Ye-eun |
| Yeon Kyu-sung | 05:12 |
2. | "New Day (Instrumental)" (새날) |
| 05:12 | ||
Tổng thời lượng: | 10:24 |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "That's Love" (사랑이라고) | Ahn Ye-eun |
| Chae Soo-bin | 04:44 |
2. | "That's Love (Instrumental)" (사랑이라고) |
| 04:44 | ||
Tổng thời lượng: | 09:28 |
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Người được đề cử | Kết quả | Tham chiếu |
---|---|---|---|---|---|
2017 | 10th Korea Drama Awards | Grand Prize (Daesang) | Kim Sang-joong | Đoạt giải | |
Best Drama | The Rebel | Đề cử | |||
Best Production Director | Kim Jin-man | Đề cử | |||
Best Screenplay | Hwang Jin-young | Đề cử | |||
Top Excellence Award, Actor | Kim Ji-seok | Đoạt giải | |||
Top Excellence Award, Actress | Lee Ha-nui | Đoạt giải | |||
Excellence Award, Actor | Yoon Kyun-sang | Đề cử | |||
1st The Seoul Awards | Best Drama | The Rebel | Đề cử | ||
Best Actor | Yoon Kyun-sang | Đề cử | |||
Best Supporting Actor | Kim Ji-seok | Đề cử | |||
Best Supporting Actress | Lee Ha-nui | Đoạt giải | |||
ABU Prizes | Commended Prize | The Rebel | Đoạt giải | ||
2017 Asian Television Awards | Best Drama Series | Đề cử | |||
36th MBC Drama Awards | Grand Prize (Daesang) | Kim Sang-joong | Đoạt giải | ||
Drama of the Year | The Rebel | Đoạt giải | |||
Writer of the Year | Hwang Jin-young | Đoạt giải | |||
Top Excellence Award, Actor in a Monday-Tuesday Drama | Kim Sang-joong | Đề cử | |||
Yoon Kyun-sang | Đề cử | ||||
Top Excellence Award, Actress in a Monday-Tuesday Drama | Lee Ha-nui | Đoạt giải | |||
Excellence Award, Actress in a Monday-Tuesday Drama | Chae Soo-bin | Đoạt giải | |||
Golden Acting Award, Actor in a Monday-Tuesday Drama | Kim Byeong-ok | Đề cử | |||
Golden Acting Award, Actress in a Monday-Tuesday Drama | Seo Yi-sook | Đoạt giải | |||
Popularity Award, Actor | Yoon Kyun-sang | Đề cử | |||
Popularity Award, Actress | Lee Ha-nui | Đề cử | |||
Best New Actor | Kim Jung-hyun | Đoạt giải | |||
Shim Hee-seop | Đề cử | ||||
Best New Actress | Lee Soo-min | Đề cử | |||
Best Young Actor | Lee Ro-woon | Đoạt giải | |||
Jung Soo-in | Đề cử | ||||
Best Character Award, Fighting Spirit Acting | Kim Sang-joong | Đề cử | |||
2018 | 54th Baeksang Arts Awards | Best Actor | Kim Sang-joong | Đề cử |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giai thoại về Hong Gil Dong, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.