Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích

Đây là danh sách quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc theo diện tích đất liền, diện tích biển, và tổng diện tích.

bài viết danh sách Wiki

Mười quốc gia lớn nhất chiếm hơn nửa diện tích đất liền trên toàn thế giới

  Nga (12.6%)
  Trung Quốc (7.07%)
  Hoa Kỳ (7.22%)
  Canada (7.36%)
  Brazil (6.28%)
  Úc (5.60%)
  Ấn Độ (2.42%)
  Argentina (2.05%)
  Kazakhstan (2.01%)
  Algeria (1.76%)
  Khác (45.63%)

Các mục trong danh sách này bao gồm, nhưng không giới hạn trong, những vùng trong tiêu chuẩn ISO 3166-1, bao gồm quốc gia có chủ quyền và lãnh thổ phụ thuộc. Toàn bộ 193 quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc và hai nước quan sát viên được xếp hạng. Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích cũng xếp hạng những quốc gia ít được công nhận không có trong ISO 3166-1. Diện tích của những nước ít được công nhận này thường được tính trong diện tích của những nước được công nhận rộng rãi tranh chấp chủ quyền vùng đó; xem cột "Ghi chú" của mỗi nước cho thông tin chi tiết.

Không có trong danh sách này là những tuyên bố chủ quyền lãnh thổ với những vùng trên lục địa Nam Cực hoặc những tổ chức không coi nó như một quốc gia có chủ quyền hay lãnh thổ phụ thuộc, ví dụ như Liên minh châu Âu

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích này liệt kê ba số đo diện tích:

  • Tổng diện tích: tổng của diện tích đất liền và diện tích nước nằm trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển.
  • Diện tích đất liền: diện tích phần đất liền trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển, không tính diện tích nước.
  • Diện tích nước: diện tích bề mặt của tất cả những vùng chứa nước (hồ tự nhiên, hồ chứa nước, và sông) trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển. Bao gồm vùng nội thủy. Lãnh hải không được tính trừ khi được ghi chú cụ thể. Vùng tiếp giáp và vùng đặc quyền kinh tế không được tính.

Tất cả số liệu được lấy từ Cục Thống kê Liên Hợp Quốc trừ khi được ghi chú khác.

Bản đồ Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích

Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích 
Bản đồ Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích thế giới, trừ Nam Cực, tô màu theo diện tích quốc gia tính bằng kilômét vuông.

Danh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích

Nước / Vùng lãnh thổ Diện tích (km²) Hạng Quốc gia Hạng Vùng lãnh thổ Ghi chú
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nga 17.098.246,00 1 1 Chưa tính Cộng hòa Krym và các vùng đang tranh chấp
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Canada 9.984.670,00 2 2 Quốc gia lớn nhất châu Mỹ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hoa Kỳ 9.796.742,00 3/4 3/4 Nước lớn thứ 2 ở châu Mỹ, sau Canada. Bao gồm các đảo kiểm soát trên Đại Tây Dương (tổng số 301.608,00 km²).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Trung Quốc 9.596.961,00 4/3 4/3 Không bao gồm Đài Loan, khu vực tranh chấp với Ấn Độ(tổng số 137.296,00 km²).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Brasil 8.515.767,00 5 5 Nước lớn nhất Nam Mỹ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Úc 7.596.897,00 6 6 Bao gồm Lord HoweMacquarie.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ấn Độ 3.287.263,00 7 7 Số liệu diện tích theo wiki/, không tính các phần lãnh thổ tranh chấp. Diện tích Ấn Độ tuyên bố chủ quyền là 3.287.263,00 km² và không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Argentina 2.780.400,00 8 8 Không bao gồm những vùng tuyên bố chủ quyền tại Quần đảo Falkland, , 2 quần đảo này được biết đến như là 2 vùng lãnh thổ của nước Anh ở Nam Đại Tây Dương và vẫn được Anh kiểm soát cho đến nay.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kazakhstan 2.724.900,00 9 9 Gồm cả phần Lãnh thổ ở châu Á và một phần Lãnh thổ ở châu Âu (phía hữu ngạn sông Ural).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Algérie 2.381.741,00 10 10 Nước lớn nhất châu Phi.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cộng hòa Dân chủ Congo 2.345.409,00 11 11
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Greenland 2.166.086,00 - 12 1 Quốc gia cấu thành của Vương quốc Đan Mạch.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ả Rập Xê Út 2.149.690,00 12 13
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  México 1.973.000,00 13 14
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Indonesia 1.905.000,00 14 15 Nước lớn nhất Đông Nam Á.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sudan 1.886.068,00 15 16
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Libya 1.759.541,00 16 17
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Iran 1.648.195,00 17 18
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Mông Cổ 1.556.000,00 18 19
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Peru 1.285.216,00 19 20
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Chad 1.284.000,00 20 21
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Niger 1.267.000,00 21 22
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Angola 1.246.700,00 22 23
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Mali 1.240.192,00 23 24
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nam Phi 1.221.037,00 24 25 Bao gồm Quần đảo Prince Edward (Đảo Marion và Quần đảo Prince Edward).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Colombia 1.141.748,00 25 26 Bao gồm Đảo Malpelo, Đảo nhỏ Roncador, Bờ Serrana và Bờ Serranilla.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ethiopia 1.104.300,00 26 27
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bolivia 1.098.581,00 27 28
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Mauritanie 1.030.700,00 28 29
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ai Cập 1.002.450,00 29 30 Bao gồm Tam giác Hala'ib.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tanzania 945.087,00 30 31 Bao gồm các đảo Mafia, PembaZanzibar.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nigeria 923.768,00 31 32
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Venezuela 916.445,00 32 33 Gồm Federal Dependencies of Venezuela
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Pakistan 881.913,00 33 34 Bao gồm Azad Kashmir và Các vùng Bắc, khu vực đang tranh chấp với Ấn Độ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Namibia 825.615,00 34 35
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Mozambique 801.590,00 35 36
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Thổ Nhĩ Kỳ 783.562,00 36 37
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Chile 756.102,00 37 38 Bao gồm Đảo Phục Sinh (Isla de Pascua; Rapa Nui) và Đảo Sala y Gómez.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Zambia 752.618,00 38 39
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Myanmar 676.578,00 39 40 Nước lớn thứ hai tại Đông Nam Á chỉ sau Indonesia
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Afghanistan 652.860,00 40 41
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nam Sudan 644.329,00 41 42
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Pháp 643.801,90 42 43 Chỉ gồm phần lãnh thổ tại châu Âu; toàn bộ Cộng hòa Pháp (gồm cả thuộc địa) là 760.075,00 km².
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Somalia 637.657,00 43 44
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cộng hòa Trung Phi 622.984,00 44 45
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ukraina 603.628,00 45 46
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Madagascar 587.041,00 46 47
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Botswana 582.000,00 47 48
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kenya 580.367,00 48 49
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Yemen 555.000,00 49 50 Gồm Perim, Socotra, Cộng hòa Ả Rập Yemen (YAR hay Bắc Yemen) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen (PDRY hay Nam Yemen).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Thái Lan 513.120,00 50 51
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tây Ban Nha 505.990,00 51 52 Có 19 cộng đồng tự trị gồm Quần đảo BalearicQuần đảo Canary, và 3 đảo thuộc chủ quyền Tây Ban Nha ngoài khơi bờ biển Maroc - Quần đảo Chafarina, Peñón de AlhucemasPeñón de Vélez de la Gomera.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Turkmenistan 488.100,00 52 53
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cameroon 475.442,00 53 54
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Papua New Guinea 462.840,00 54 55
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Thụy Điển 450.295,00 55 56
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Uzbekistan 447.400,00 56 57
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Maroc 446.550,00 57 58 Không gồm Tây Sahara.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Iraq 438.317,00 58 59
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Paraguay 406.752,00 59 60
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Zimbabwe 390.745,00 60 61
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Na Uy 385.207,00 61 62 Bao gồm Svalbard và Jan Mayen
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nhật Bản 377.973,00 62 63 Gồm Quần đảo Bonin (Ogasawara-gunto), Daito-shoto, Minami-jima, Okino-tori-shima, Quần đảo Ryukyu (Nansei-shoto)Quần đảo Volcano (Kazan-retto); không gồm Quần đảo Nam Kuril.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đức 357.588,00 63 64
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Congo 342.000,00 64 65
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Phần Lan 338.462,00 65 66
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Việt Nam 331.690,00 66 67 Bao gồm Quần đảo Hoàng Sa ,Quần đảo Trường Sa và các đảo khác tại Biển Đông
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Malaysia 330.803,00 67 68
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bờ Biển Ngà 322.463,00 68 69
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ba Lan 312.696,00 69 70
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Oman 309.501,00 70 71
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ý 301.340,00 71 72
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Philippines 300.000,00 72 73
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ecuador 276.841,00 73 74 Gồm cả Quần đảo Galápagos.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Burkina Faso 272.967,00 74 75
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  New Zealand 270.467,00 75 76 Gồm Quần đảo Antipodes, Quần đảo Auckland, Quần đảo Bounty, Đảo Campbell, Quần đảo ChathamQuần đảo Kermadec.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Gabon 267.668,00 76 77
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tây Sahara 266.000,00 77 78 Phần lớn thuộc quyền chiếm đóng của Maroc, một số lãnh thổ thuộc quyền hành chính của Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guinée 245.857,00 78 79
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Anh Quốc 242.495,00 79 80 Gồm Rockall, không bao gồm 3 Vùng phụ thuộc (768 km²), 13 Lãnh thổ hải ngoại Anh (17.027 km²) và Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh (1.395.000 km²) đang tranh chấp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Uganda 241.550,00 80 81
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ghana 238.533,00 81 82
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  România 238.397,00 82 83
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Lào 237.955,00 83 84
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guyana 214.969,00 84 85
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Belarus 207.600,00 85 86
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kyrgyzstan 199.900,00 86 87
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sénégal 196.722,00 87 88
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Syria 185.180,00 88 89 Gồm cả Cao nguyên Golan.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Campuchia 181.035,00 89 90
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Uruguay 176.215,00 90 91
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Suriname 163.820,00 91 92
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tunisia 163.610,00 92 93
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bangladesh 147.570,00 93 94
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích    Nepal 147.516,00 94 95
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tajikistan 143.100.00 95 96
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hy Lạp 131.957,00 96 97
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nicaragua 130.370,00 97 98
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  CHDCND Triều Tiên 120.540,00 98 99
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Malawi 118.484,00 99 100
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Eritrea 117.600,00 100 101 Gồm cả vùng Badme.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bénin 112.622,00 101 102
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Honduras 112.492,00 102 103
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Liberia 111.369,00 103 104
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bulgaria 110.879,00 104 105
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cuba 109.884,00 105 106
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guatemala 108.889,00 106 107
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Iceland 103.000,00 107 108
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hàn Quốc 100.210,00 108 109
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hungary 93.028,00 109 110
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bồ Đào Nha 92.212,00 110 111 Gồm cả Açores và Quần đảo Madeira.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Jordan 89.342,00 111 112
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Serbia 88.361,00 112 113 Gồm cả Kosovo.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Azerbaijan 86.600,00 113 114 Gồm cả phần tách rời Cộng hòa tự trị Nakhchivan và vùng Nagorno-Karabakh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Áo 83.871,00 114 115
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  UAE 83.657,00 115 116
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guyane thuộc Pháp 83.534,00 - 117 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cộng hòa Séc 78.865,00 116 118
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Panama 75.417,00 117 119
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sierra Leone 71.740,00 118 120
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ireland 70.273,00 119 121
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Georgia 69.700,00 120 122
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sri Lanka 65.610,00 121 123
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Litva 65.300,00 122 124
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Latvia 64.559,00 123 125
Svalbard (Na Uy) 62.045,00 - 126 Lãnh thổ của Na Uy, gồm cả Spitsbergen và Bjornoya (Đảo Bear) và không gồm đảo Jan Mayen.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Togo 56.785,00 124 127
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Croatia 56.594,00 126 128
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bosna và Hercegovina 51.209,00 126 129
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Costa Rica 51.100,00 127 130 Gồm cả Isla del Coco.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Slovakia 49.037,00 128 131
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cộng hòa Dominica 48.671,00 129 132
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Estonia 45.227,00 130 133 Gồm cả 1.520 đảo tại Biển Baltic.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đan Mạch 43.094,00 131 134 Chỉ gồm riêng Đan Mạch, toàn bộ Vương quốc Đan Mạch gồm cả Greenland rộng 2.210.579 km².
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hà Lan 41.850,00 132 135 Gồm riêng Hà Lan, toàn bộ Vương quốc Hà Lan là 42.847 km².
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Thụy Sĩ 41.284,00 133 136
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bhutan 38.394,00 134 137
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đài Loan 36.193,00 135 138 Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc, tức là các đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim MônMã Tổ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guiné-Bissau 36.125,00 136 139
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Moldova 33.846,00 137 140
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bỉ 30.689,00 137 141
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Lesotho 30.355,00 139 142
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Armenia 29.843,00 140 143 Không gồm Nagorno-Karabakh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Solomon 28.896,00 141 144
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Albania 28.748,00 142 145
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guinea Xích Đạo 28.051,00 143 146
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Burundi 27.834,00 144 147 Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Haiti 27.750,00 145 148
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cộng hòa Krym 27.000,00 - - Đã gia nhập Liên bang Nga, trước đó là 1 Cộng hòa tự trị nằm trong nhà nước Ukraine.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Rwanda 26.338,00 146 149
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bắc Macedonia 25.713,00 147 150
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Djibouti 23.200,00 148 151
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Belize 22.966,00 149 152
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  El Salvador 21.041,00 150 153
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Israel 20.770,00 151 154 Gồm cả Cao nguyên Golan, nhưng không gồm Dải Gaza hay Bờ Tây.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Slovenia 20.273,00 152 155
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nouvelle-Calédonie 18.575,00 - 156 Quốc gia thuộc Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Fiji 18.274,00 153 157
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kuwait 17.818,00 154 158
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Eswatini 17.364,00 155 159
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đông Timor 14.874,00 156 160
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bahamas 13.943,00 157 161
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Montenegro 13.812,00 158 162
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Vanuatu 12.189,00 159 163
Quần đảo Falkland/Malvinas 12.173,00 - 164 Lãnh thổ hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Qatar 11.586,00 160 165
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Gambia 11.295,00 161 166
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Jamaica 10.991,00 162 167
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kosovo 10.887,00 168 Serbia tuyên bố chủ quyền.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Liban 10.452,00 163 169
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Síp 9.251,00 164 170 Gồm các vùng: lãnh thổ ly khai Bắc Síp (3.355 km²) của người Thổ Nhĩ Kỳ, vùng đệm LHQ lập (346 km²), nước Anh chiếm giữ Akrotiri và Dhekelia (254 km²).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Puerto Rico 9.104,00 - 171 Lãnh thổ Hoa Kỳ.
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp 7.747,00 - - "Terres australes et antarctiques françaises"
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 6.959,41 - 172 Các Quần đảo không có người ở thuộc chủ quyền Hoa Kỳ; gồm đảo san hô Palmyra, Đảo Wake, Quần đảo Midway (gồm Đảo Đông, Đảo Sand, Đảo Spit), Đảo Navassa, Đảo Jarvis, Đảo san hô Johnston, Đảo Howland, Đảo BakerRạn san hô Kingman.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Palestine 6.220,00 165 173 Gồm Bờ Tây (5640 km²) và Dải Gaza (340 km²).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Brunei 5.765,00 166 174
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Trinidad và Tobago 5.130,00 167 175
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Polynésie thuộc Pháp 4.167,00 - 176 Lãnh thổ hải ngoại của Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Cabo Verde 4.033,00 168 177
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Anh) 3.903,00 - 178 Lãnh thổ hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền; gồm cả Shag Rocks, Black Rock, Clerke Rocks, Đảo Nam Georgia, Chim, và Quần đảo Nam Sandwich, gồm một số trong 9 đảo.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Samoa 2.842,00 169 179
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Luxembourg 2.586,00 170 180
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Mauritius 2.040,00 171 181 Gồm Quần đảo Agalega, Bãi cát ngầm Cargados Carajos (Saint Brvandon), và Rodrigues.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Comoros 1.862,00 172 182 Không gồm Mayotte.
Guadeloupe (Pháp) 1.628,00 - 183 Lãnh thổ hải ngoại Pháp gồm La Désirade, Marie Galante, Les saintes, Saint-Barthélemy và Saint Martin (phần của Pháp).
Quần đảo Åland (Phần Lan) 1.580,00 - 184
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Faroe 1.393,00 - 185 Lãnh thổ tự trị của Đan Mạch.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Martinique 1.128,00 - 186 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Hồng Kông 1.106,00 - 187 Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
Antille thuộc Hà Lan 999 - 188 Vùng tự trị Hà Lan; gồm Bonaire, Curacao, Saba, Sint Eustatius, và Sint Maarten (phần Hà Lan trên đảo Saint Martin).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  São Tomé và Príncipe 964 173 189
Quần đảo Turks và Caicos (Anh) 948 - 190 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Sevastopol 864 - - Là 1 thành phố tự trị nằm trên bán đảo Crimea, đã gia nhập vào Liên bang Nga cùng với Cộng hòa tự trị Crimea, trước đó nằm trong nhà nước Ukraine.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Kiribati 811 174 191 Gồm nhóm 3 đảo - Quần đảo Gilbert, Quần đảo Line, Quần đảo Phoenix.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bahrain 765,3 175 192
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Dominica 751 176 193
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tonga 747 177 194
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Singapore 728,6 178 195
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Liên bang Micronesia 702 179 196 Gồm Pohnpei (Ponape), Chuuk (Truk), Quần đảo Yap, và Kosrae (Kosaie).
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Saint Lucia 616 180 197
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đảo Man (Anh) 572 - 198 Vùng phụ thuộc Anh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guam (Mỹ) 549 - 199 Lãnh thổ chưa được gộp vào của Hoa Kỳ.
Nhà nước Liên bang Novorossiya 542 - - Nhà nước tự xưng tuyên bố thành lập ngày 22/5/2014 do lực lượng ly khai ở 2 tỉnh Donetsk và Luhansk thuộc lãnh thổ miền Đông Ukraina hợp thành.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Andorra 468 181 200
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ) 464 - 201 Trong Khối thịnh vượng chung chính trị với Hoa Kỳ; gồm 14 quần đảo, gồm cả Saipan, Rota và Tinian.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Palau 459 182 202
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Seychelles 452 183 203
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Curaçao (Hà Lan) 444 - 204
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Antigua và Barbuda 442 184 205 Gồm Redonda, 1,6 km².
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Barbados 430 185 206
Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc) 412 - 207 Lãnh thổ hải ngoại không có người ở của Úc.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Saint Vincent và Grenadines 389 186 208
Jan Mayen (Na Uy) 377 - 209 Là 1 Lãnh thổ tự trị thuộc Na Uy.
Mayotte (Pháp) 374 - 210 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347 - 211 Vùng phụ thuộc Hoa Kỳ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Grenada 344 187 212
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Malta 316 188 213
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Saint Helena & vùng phụ thuộc (Anh) 308 - 214
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Maldives 300 189 215
Bonaire (Hà Lan) 294 - 216
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Cayman 264 - 217 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Saint Kitts và Nevis 261 190 218
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Niue (New Zealand) 260 - 219 Quốc gia tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
Akrotiri và Dhekelia (Anh) 253,8 - 220 Các vùng dựa trên chủ quyền nước Anh tại đảo Síp.
Réunion (Pháp) 251 - 221 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 242 - 222 Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm 8 đảo nhỏ trong nhóm Saint Pierre và Miquelon.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Cook (New Zealand) 236 - 223 Tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Samoa thuộc Mỹ 199 - 224 Lãnh thổ chưa sáp nhập của Hoa Kỳ; gồm Đảo Rose và Đảo Swain.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Marshall 181 191 225 Gồm dải đá ngầm Bikini, Enewetak, Kwajalein, Majuro, Rongelap, và Utirik.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Aruba 180 - 226 Vùng tự quản của Hà Lan.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Liechtenstein 160 192 227
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Virgin thuộc Anh 153 - 228 Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm 16 đảo có người ở và 20 đảo không người ở; gồm đảo Anegada.
Wallis và Futuna (Pháp) 142 - 229 Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm Île Uvéa (Đảo Wallis), Île Futuna (Đảo Futuna), Île Alofi, và 20 đảo nhỏ.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đảo Giáng Sinh (Úc) 135 - 230 Lãnh thổ Úc.
Socotra (Yemen) 132 - 231 Là 1 quần đảo trong Biển Ả Rập, nằm dưới quyền kiểm soát của Yemen, nhưng Somalia tuyên bố chủ quyền.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh) 119,5 - 232 Vương quốc phụ thuộc Anh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Montserrat (Anh) 102 - 233 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Anguilla 91 - 234 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh) 78 - 235 Vương quốc phụ thuộc Anh; gồm Alderney, Guernsey, Herm, Sark và một số đảo nhỏ khác.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  San Marino 61 193 236
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60 - 237 Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm toàn bộ Quần đảo Chagos.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Bermuda (Anh) 54 - 238 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Saint-Martin (Pháp) 54 - 239
Đảo Bouvet (Na Uy) 49 - 240 Đảo không người ở do Na Uy tuyên bố chủ quyền.
Îles Éparses (Pháp) 39 - 242 thuộc chủ quyền Pháp; gồm Đảo Europa, Đảo Gloriosos (gồm Île Glorieuse, Île du Lys, Verte Rocks, Wreck Rock, Nam Rock), Đảo Tromelin, Đảo Juan de Nova, Bassas da India.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Đảo Norfolk (Úc) 36 - 243 Vùng tự quản của Úc.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sint Maarten (Hà Lan) 34 - 244
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Ma Cao 31,3 - 245 Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tuvalu 26 194 246
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Nauru 21 195 247
Saint-Barthélemy (Pháp) 21 - 248
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Sint Eustatius (Hà Lan) 21 - 249
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc) 14 - 250 Lãnh thổ Úc; gồm 2 quần đảo chính Đảo Tây và Đảo Home.
Saba (Hà Lan) 13 - 251
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Tokelau (New Zealand) 12 - 252 Lãnh thổ New Zealand.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Gibraltar (Anh) 6,8 - 253 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Đảo Clipperton (Pháp) 6 - 254 Sở hữu của Pháp.
Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc) 5 - 255 một phần Lãnh thổ phía Bắc Úc; gồm Bãi cát ngầm Ashmore (các đảo nhỏ Tây, Trung và Đông) và Đảo Cartier.
Quần đảo Biển San hô (Úc) 2,89 - 256 Lãnh thổ Úc; gồm nhiều đảo nhỏ và đảo san hô rải rác trên 1 diện tích khoảng 780.000 km², với các đảo nhỏ Willis là phần chính yếu.
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích  Monaco 2,02 196 257 Chính phủ Monaco cho rằng diện tích của họ là 1,95 km².
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích   Thành Vatican 0,49 197 258 những số liệu cũ cho thấy là 0,44 km2

Ghi chú: Các vùng lãnh thổ được liệt kê và xếp hạng là một phần của một nước có chủ quyền có thể được liệt kê một cách sơ sài; chúng được để trong các dấu ngoặc và in nghiêng.

Nguồn dữ liệu Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích

  • Bảng thống kê công bố về diện tích của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới của Liên Hợp Quốc năm 2007.

Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Bản đồ Danh Sách Quốc Gia Theo Diện TíchDanh sách Danh Sách Quốc Gia Theo Diện TíchNguồn dữ liệu Danh Sách Quốc Gia Theo Diện TíchDanh Sách Quốc Gia Theo Diện TíchLãnh thổ phụ thuộc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kim ĐồngVũng TàuĐiện BiênLê Minh KhuêChâu ÂuDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Phan Đình TrạcEthanolPhạm Ngọc ThảoCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNgười Hoa (Việt Nam)Loạn luânStephen HawkingHà NamPhú QuốcKhởi nghĩa Hai Bà TrưngKaijuu 8-gou18 tháng 4Gia Cát LượngEDragon Ball – 7 viên ngọc rồngGia LongNăm CamTrần Thanh MẫnLiên minh châu ÂuTôn Đức ThắngQuân đội nhân dân Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamHybe CorporationChiến tranh Đông DươngNguyễn Hòa BìnhHiệp định Paris 1973Hai Bà TrưngDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangSuboiNgày Quốc tế Lao độngQuần đảo Cát BàNguyệt thựcTam ThểCăn bậc haiTiếng ViệtGia KhánhNhà HánTrường Đại học Kinh tế Quốc dânQuần đảo Hoàng SaTứ đại mỹ nhân Trung HoaNguyễn Duy NgọcĐồng bằng sông HồngHọc viện Kỹ thuật Quân sựBlue LockĐạo giáoLê Thánh TôngĐông Nam BộMặt trăng ôm mặt trờiThừa Thiên HuếĐen (rapper)SongkranNguyễn TrãiQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamNgười ChămBình ĐịnhTừ Nghệ DươngMyanmarTây NguyênBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Hệ Mặt TrờiCan ChiNguyễn Thúc Thùy TiênVườn quốc gia Cát TiênDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung ĐôngĐào, phở và pianoLão HạcAlcoholNick VujicicVĩnh LongGiang Tô🡆 More