Xốp

Xốp có thể là:

Địa danh

Tính từ

  1. Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
      Đất xốp.
      Gỗ xốp.
      Bánh xốp.
  2. (Hoa quả) Xơ và ít nước.
      Quả chanh xốp.

Danh từ chung

  • Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.

Tags:

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tập đoàn FPTChu Văn AnThám tử lừng danh ConanMưa sao băngNguyễn Thị Ánh ViênBùi Vĩ HàoVõ Thị SáuPhan Châu TrinhPhạm Bình MinhTôn Đức ThắngCarles PuigdemontThế vận hội Mùa hè 2024Đài Á Châu Tự DoTô Vĩnh DiệnShopeeViệt Nam Cộng hòaBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Người Buôn GióLý Nam ĐếQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamSự kiện 30 tháng 4 năm 1975UkrainaPhật giáoThái BìnhGiải bóng đá Ngoại hạng AnhLý Thường KiệtChủ nghĩa tư bảnTrang ChínhNúi Bà ĐenKinh Dương vươngThuật toánChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtNguyễn Thanh NghịVăn họcQuan VũPhạm Văn ĐồngTần Thủy HoàngĐỗ Hùng ViệtLiên XôMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamNguyễn BínhDonald TrumpNguyễn Vân ChiKim Ji-won (diễn viên)Trần Thủ ĐộNguyễn Chí VịnhDanh sách trại giam ở Việt NamSơn LaQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamJennifer PanBình DươngQuan hệ tình dụcNick VujicicIsraelMinh MạngNguyệt thựcThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamĐất rừng phương Nam (phim)Đài LoanMin Hee-jinHàn TínDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBắc GiangLê Minh KhuêĐền HùngĐà LạtNew ZealandMona LisaWilliam ShakespeareBiến đổi khí hậuVăn miếu Trấn BiênChâu Đại DươngChính phủ Việt NamHọ người Việt NamPhạm Thái🡆 More