Tennessine: Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 117

Tennessine là tên gọi nguyên tố hóa học với ký hiệu Ts và số nguyên tử 117.

Nó là nguyên tố được phát hiện gần đây nhất với chỉ có 6 nguyên tử được phát hiện ở phòng thí nghiệm Nga-Mỹ tại Dubna, tỉnh Moskva, Nga, năm 2009–2010. Mặc dù nó nằm ở vị trí nguyên tố nặng nhất của nhóm halogen, chưa có dữ liệu thí nghiệm để chứng minh tính chất tương tự của nó với các nguyên tố nhẹ hơn trong nhóm như astatin hay iod.

Tennessine,  117Ts
Tính chất chung
Tên, ký hiệutennessine, Ts
Phiên âmten-nơ-sin
Hình dạngá kim
Tennessine trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
At

Ts

(Usu)
livermoritennessineoganesson
Số nguyên tử (Z)117
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)[294]
Phân loại không rõ
Nhóm, phân lớp17p
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electroncó lẽ [Rn] 5f14 6d10 7s2 7p5
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 18, 7
(dự đoán)
Tính chất vật lý
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa−1, +1, +3, +5, +7 (dự đoán)
Bán kính liên kết cộng hóa trị165 (ước lượng) pm
Thông tin khác
Số đăng ký CAS54101-14-3
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của tennessine
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
294Ts syn 78 (+370, -36) ms α 10,81 290Uup
293Ts syn 14 (+11, -4) ms α 11,11, 11,00, 10,91 289Uup

Lịch sử Tennessine

Phát hiện

Tháng 1 năm 2010, các nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm phản ứng hạt nhân Flerov (Flerov Laboratory of Nuclear Reactions) thông báo nội bộ rằng họ đã thành công khi phát hiện phân rã của nguyên tố mới với Z=117 từ các phản ứng:

    48
    20
    Ca
    + 249
    97
    Bk
    297
    117
    Ts
    * → 294
    117
    Ts
    + 3 1
    0
    n
    48
    20
    Ca
    + 249
    97
    Bk
    297
    117
    Ts
    * → 293
    117
    Ts
    + 4 1
    0
    n

Chỉ có sáu nguyên tử được tổng hợp từ hai đồng vị bên cạnh, không có phân rã để biết các đồng vị của các nguyên tố nhẹ hơn. Các kết quả của họ được công bố vào ngày 9 tháng 4 năm 2010.

Đặt tên

Nguyên tố có số nguyên tử 117 theo dự đoán của Mendeleev là eka-astatin (xem thuật ngữ 'eka'). Tên ununsepti là tên gọi theo hệ thống được dùng để đặt tên tạm thời cho các nguyên tố mới được phát hiện cho đến khi việc phát hiện được IUPAC công nhận, và quyết định đặt tên. Thông thường, tên gọi được chọn theo đề xuất của người (nhóm) phát hiện.

Theo các hướng dẫn hiện hành của IUPAC, tên của tất cả các nguyên tố mới phải có tiếp hậu tố là "-ium", có nghĩa là tên gọi đối với ununseptium có thể là -ium, chứ không thể là -ine trong trường hợp nó có thuộc nhóm halogen hay không.

Tham khảo

Tennessine: Lịch sử  Tư liệu liên quan tới Ununseptium tại Wiki Commons

Tags:

Lịch sử TennessineTennessineAstatinDubnaHalogenIodMoskva (tỉnh)NgaSố nguyên tử

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

MèoTư tưởng Hồ Chí MinhMyanmarTỉnh ủy Bắc GiangBill GatesNguyễn DuBóng đáTết LàoNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònĐinh Tiên HoàngNhà Hậu LêThuồng luồngDanh sách thành viên của SNH48Hồi giáoẤm lên toàn cầuChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaNguyễn Quang SángGNguyễn Minh TúShopeeVụ tự thiêu của Aaron BushnellLê Văn Việt (quân nhân)Nhà TốngNhư Ý truyệnFMỹ AnhGiờ Trái ĐấtTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrần Quốc ToảnNguyễn Trung TrựcIndonesiaDương Chí DũngTitanic (phim 1997)Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Ký sinh thúNgaMặt trăng ôm mặt trờiNgân HàHội AnNgười một nhàKinh tế ÚcHàn Mặc TửXXX (phim 2002)Thế hệ ZHổDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Nhân TôngMắt biếc (phim)Tứ bất tửTrùng KhánhKim Soo-hyunXabi AlonsoThích Quảng ĐứcTôn giáo tại Việt NamMinh Tuyên TôngBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Vụ phát tán video Vàng AnhGiang TôĐài LoanLâm Canh TânTrịnh Văn QuyếtNATOPiLịch sử Việt NamThanh gươm diệt quỷKhổng TửJordanNguyễn Phú TrọngNguyễn Ngọc TưVang bóng một thờiNữ hoàng nước mắtLê Kiên TrungMonkey D. LuffyTaylor SwiftMinecraft🡆 More