Ulsan Hd Fc: Câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc

Ulsan HD FC (tiếng Triều Tiên: 울산 HD FC), trước năm 2024 mang tên Ulsan Hyundai FC (tiếng Triều Tiên: 울산 현대 축구단) là một câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc có trụ sở tại Ulsan, được sở hữu bởi công ty Hàn Quốc HD Hyundai Heavy Industries.

Thành lập vào ngày 6 tháng 12 năm 1983, đội bóng bắt đầu tham dự K League năm 1984 với tên gọi Hyundai Horang-i. Sân nhà của đội là sân vận động Ulsan Munsu.

Ulsan HD FC
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Ulsan HD
Biệt danh호랑이 (Những chú hổ)
Thành lập1983; 41 năm trước (1983), với tên gọi Hyundai Horang-i
SânSân vận động bóng đá Ulsan Munsu
Sức chứa44,102
Chủ sở hữuHyundai Heavy Industries
Chủ tịch điều hànhChung Mong-joon
Người quản lýHong Myung-bo
Giải đấuK League 1
2024K League 1, thứ 1 trên 12 đội
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Cầu thủ Ulsan Hd Fc

Đội hình hiện tại

    Tính đến 29 tháng 1 năm 2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Ulsan Hd Fc
1 TM Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jo Su-huk
2 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Sim Sang-min
3 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Hong Jae-seok
4 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Kee-hee (đội trưởng)
5 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lim Jong-eun
6 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Darijan Bojanić
7 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Ko Seung-beom
8 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Kyu-seong
9 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Martin Ádám
10 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Min-woo
11 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Um Won-sang
13 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Myung-jae
14 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Dong-gyeong
16 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Jae-uk
17 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Gustav Ludwigson
18 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Joo Min-kyu (đội phó)
19 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Young-gwon
20 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Hwang Seok-ho
Số VT Quốc gia Cầu thủ Ulsan Hd Fc
21 TM Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jo Hyeon-woo
22 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Min-hyeok
23 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Ju-hwan
24 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Park Sang-jun
27 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Chung-yong
28 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jang Si-young
29 TM Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Seol Hyun-bin
30 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kang Yun-gu
31 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Ataru Esaka
33 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kang Min-woo
37 TM Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Moon Hyun-ho
66 HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Seol Young-woo
70 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Choi Kang-min
91 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Park Chu-young
95 TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Matheus Sales
96 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Ji-hyeon
97 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kelvin

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Ulsan Hd Fc
TM Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Min Dong-hwan (đến Suwon FC)
HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Cho Hyun-taek (đến Bucheon FC 1995)
HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jung Seung-hyun (đến Gimcheon Sangmu tham gia nghĩa vụ quân sự)
HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Jae-sung (đến Chungnam Asan FC)
HV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Park Kyu-hyun (đến Werder Bremen II)
Số VT Quốc gia Cầu thủ Ulsan Hd Fc
TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Hwang Jae-hwan (đến FC Köln II)
TV Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Kyu-seong (đến Seongnam FC)
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Hyeong-kyeong (đến Ulsan Citizen)
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Lee Keun-ho (đến Daegu FC)

Nhân viên câu lạc bộ Ulsan Hd Fc

  • Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc trưởng: Hong Myung-bo
  • Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc: Myeong Jae-yong, Kim In-soo, Byun Jae-seob
  • Bác sĩ: Tsukoshi Tomo
  • Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc thủ môn: Kim Beom-soo
  • Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc trưởng đội U-18: Park Ki-wook
  • Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc trưởng đội U-15: Kim Baek-kwan
  • Phân tích video: Satoshi Shimizu

Huấn luyện viên Ulsan Hd Fc

# Tên Từ Đến Mùa giải Danh hiệu Ulsan Hd Fc
1 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Moon Jung-sik 1983/07/12 1986/04/22 1984–1986
C
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Cho Chung-yun 1986/04/22 1986/12/?? 1986 Professional Football Championship
2 1986/12/?? 1987/12/30 1987
3 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Ho 1987/12/30 1990/11/19 1988–1990
4 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Cha Bum-kun 1990/11/23 1994/11/27 1991–1994
5 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Ko Jae-wook 1994/11/30 2000/06/12 1995–2000 1995 Korean League Cup
1996 K League
1998 Korean League Cup
C Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Chung Jong-soo 2000/06/12 2000/08/21 2000
6 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Jung-nam 2000/08/22 2008/12/25 2000–2008 2005 K League
2007 Korean League Cup
7 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Ho-kon 2008/12/26 2013/12/04 2009–2013 2011 Korean League Cup
2012 AFC Champions League
8 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Cho Min-kook 2013/12/06 2014/12/01 2014
9 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Yoon Jung-hwan 2014/12/01 2016/11/14 2015–2016
10 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kim Do-hoon 2016/11/21 2020/12/20 2017–2020 2017 Cúp bóng đá Hàn Quốc
2020 AFC Champions League
11 Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Hong Myung-bo 2020/12/24 2021–

Áo đấu Ulsan Hd Fc

Nhà tài trợ áo đấu

  • 1984–1993: adidas
  • 1994–1996: Pro-Specs
  • 1997: Reebok
  • 1998: adidas
  • 1999–2000: Asics
  • 2001–2003: hummel
  • 2004–2005: Kika
  • 2006–2009: Adidas
  • 2010–2011: Le Coq Sportif
  • 2012–2013: Diadora
  • 2014–2018: Adidas
  • 2018–nay: Hummel

Danh hiệu Ulsan Hd Fc

Giải quốc nội

Giải vô địch quốc gia

      Vô địch: 1996, 2005, 2022, 2023
      Á quân (9): 1986, 1991, 1998, 2002, 2003, 2011, 2013, 2019, 2020

Cúp

      Vô địch: 2017
      Á quân: 1998, 2018, 2020
  • Korean League Cup
      Vô địch (5): 1986, 1995, 1998, 2007, 2011
      Á quân: 1993, 2002, 2005
  • Korean Super Cup
      Vô địch: 2006
  • National Football Championship
      Á quân: 1989, 1999
  • Korean President's Cup
      Á quân: 1990

Giải đấu quốc tế

Châu Á

  • A3 Champions Cup
      Vô địch: 2006

Kỉ lục Ulsan Hd Fc

Mùa giải Hạng đấu Số đội Thứ hạng Cúp FA AFC CL
1984 1 8 3
1985 1 8 4
1986 1 6 6
1987 1 5 4
1988 1 5 2
1989 1 6 6
1990 1 6 5
1991 1 6 2
1992 1 6 3
1993 1 6 3
1994 1 7 4
1995 1 8 2
1996 1 9 1 Bán kết
1997 1 10 3 Tứ kết
1998 1 10 2 Á quân Vòng 16 đội
1999 1 10 6 Bán kết
2000 1 10 10 Tứ kết
2001 1 10 6 Bán kết
2002 1 10 2 Tứ kết
2003 1 12 2 Bán kết
2004 1 13 4 Bán kết
2005 1 13 1 Vòng 16 đội
2006 1 14 5 Vòng 32 đội Bán kết
2007 1 14 4 Tứ kết
2008 1 14 3 Tứ kết
2009 1 15 8 Vòng 32 đội Vòng bảng
2010 1 15 5 Vòng 16 đội
2011 1 16 2 Bán kết
2012 1 16 5 Bán kết Vô địch
2013 1 14 2 Vòng 16 đội
2014 1 12 6 Vòng 16 đội Vòng bảng
2015 1 12 7 Bán kết
2016 1 12 4 Bán kết
2017 1 12 4 Vô địch Vòng bảng
2018 1 12 3 Á quân Vòng 16 đội
2019 1 12 2 Vòng 32 đội Vòng 16 đội
2020 1 12 2 Á quân Vô địch

Thành tích tại AFC Champions League Ulsan Hd Fc

Mùa giải Vòng đấu Đối thủ Sân nhà Sân khách Tổng tỉ số
2006 Bảng F Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Tokyo Verdy 1–0 2–0 thứ 1
Tứ kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Al-Shabab 6–0 1–0 7–0
Bán kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jeonbuk Hyundai Motors 1–4 3–2 4–6
2009 Bảng E Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Nagoya Grampus 1–3 1–4 thứ 3
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Newcastle Jets 0–1 0–2
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Beijing Guoan 1–0 1–0
2012 Bảng F Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Beijing Guoan 2–1 3–2 thứ 1
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  FC Tokyo 1–0 2–2
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Brisbane Roar 1–1 2–1
Vòng 16 đội Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kashiwa Reysol 3–2
Tứ kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Al-Hilal 1–0 4–0 5–0
Bán kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Bunyodkor 2–0 3–1 5–1
Chung kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Al-Ahli 3–0
2014 Bảng H Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Western Sydney Wanderers 0–2 3–1 thứ 3
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kawasaki Frontale 2–0 1–3
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Guizhou Renhe 1–1 1–3
2017 Play-off Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kitchee 1–1 (s.h.p.)
(4–3 p)
Bảng E Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kashima Antlers 0–4 0–2 thứ 3
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Brisbane Roar 6–0 3–2
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Muangthong United 0–0 0–1
2018 Bảng F Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Melbourne Victory 6–2 3–3 thứ 2
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kawasaki Frontale 2–1 2–2
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Shanghai SIPG 0–1 2–2
Vòng 16 đội Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Suwon Samsung Bluewings 1–0 0–3 1–3
2019 Play-off Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Perak 5–1
Bảng H Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Sydney FC 1–0 0–0 thứ 1
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Shanghai SIPG 1–0 0–5
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kawasaki Frontale 1–0 2–2
Vòng 16 đội Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Urawa Red Diamonds 0–3 2–1 2–4
2020 Bảng F Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  FC Tokyo 1–1 2–1 thứ 1
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Shanghai Shenhua 3–1 4–1
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Perth Glory 2–0 2–1
Vòng 16 đội Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Melbourne Victory 3–0
Tứ kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Beijing Guoan 2–0
Bán kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Vissel Kobe 2–1 (s.h.p.)
Chung kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Persepolis 2–1
2021 Bảng F Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Viettel 3–0 1–0 thứ 1
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  BG Pathum United 2–0 2–0
Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kaya–Iloilo 2–1 3–0
Vòng 16 đội Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Kawasaki Frontale 0–0 (s.h.p.)
(3–2 p)
Tứ kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Jeonbuk Hyundai Motors 3–2 (s.h.p.)
Bán kết Ulsan Hd Fc: Cầu thủ, Nhân viên câu lạc bộ, Huấn luyện viên  Pohang Steelers 1–1 (s.h.p.)
(4–5 p)

2022 BẢ b

Xem thêm

  • Danh sách câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc
  • Ulsan Hyundai Mipo Dolphin

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:K League Bản mẫu:AFC Champions League Vô địch Bản mẫu:K League 1 champions Bản mẫu:AFC Club of the Year

Tags:

Cầu thủ Ulsan Hd FcNhân viên câu lạc bộ Ulsan Hd FcHuấn luyện viên Ulsan Hd FcÁo đấu Ulsan Hd FcDanh hiệu Ulsan Hd FcKỉ lục Ulsan Hd FcThành tích tại AFC Champions League Ulsan Hd FcUlsan Hd FcBóng đáHyundai Heavy IndustriesHàn QuốcK LeagueSân vận động bóng đá Ulsan MunsuTiếng Triều TiênUlsan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Carlo AncelottiTây Ban NhaRừng mưa nhiệt đớiKim Ji-won (diễn viên)Sơn Tùng M-TPDanh sách thành viên của SNH48Mùi cỏ cháyKhối lượng riêngMinh MạngChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtBTSĐiện BiênXabi AlonsoĐại ViệtHàn QuốcTruyện KiềuNghệ AnTrận Bạch Đằng (938)Số nguyên tốThời bao cấpHồ Hoàn KiếmĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Trọng NghĩaNhà HồThiago SilvaĐà NẵngNguyễn Bỉnh KhiêmKim ĐồngLê Khánh HảiLiên minh châu ÂuQuốc hội Việt Nam khóa VIQuan VũVĩnh PhúcLịch sử Chăm PaGia LongKim Ngưu (chiêm tinh)Dinitơ monoxideBorussia DortmundHồ Xuân HươngSân bay quốc tế Long ThànhPhân cấp hành chính Việt NamÔ ăn quanKéo coThụy SĩPhilippinesCần ThơSóc TrăngQuần thể di tích Cố đô HuếGia đình Hồ Chí MinhPhạm Quý NgọXHamsterĐiện Biên PhủVụ án Lệ Chi viênTô HoàiTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamVõ Nguyên GiápViễn PhươngJude BellinghamIsraelGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangSeventeen (nhóm nhạc)Cố đô HuếNam quốc sơn hàTây NguyênNha TrangChiếc thuyền ngoài xaCúp FAChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Bùi Vĩ Hào23 tháng 4Văn phòng Quốc hội (Việt Nam)Từ Hán-ViệtNguyễn Huy Thiệp🡆 More