Timișoara

Timișoara (phát âm tiếng România:   ( listen); tiếng Đức: Temeswar, tên cũ là Temeschburg hay Temeschwar, tiếng Hungary: Temesvár, tiếng Serbia: Темишвар/Temišvar, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Temeşvar), là một thành phố România.

Thành phố thủ phủ hạt Timiş. Đây là thành phố lớn thứ 4 quốc gia này. Thành phố Timişoara có dân số 331,927 người (2016), diện tích 130,5 km2. Thành phố có độ cao 90 mét trên mực nước biển.

Timișoara
—  City  —
Victory Square
Victory Square
Hiệu kỳ của Timișoara
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Timișoara
Huy hiệu
Tên hiệu: Little Vienna
Vị trí của Timișoara
Timișoara trên bản đồ România
Timișoara
Timișoara
Vị trí của Timișoara
Tọa độ: 45°45′35″B 21°13′48″Đ / 45,75972°B 21,23°Đ / 45.75972; 21.23000
CountryTimișoara România
CountyTimiș County
StatusCounty Capital
Đặt tên theoTimiș River sửa dữ liệu
Thủ phủTimișoara sửa dữ liệu
Chính quyền
 • MayorGheorghe Ciuhandu (CDNPP)
Diện tích
 • City130,5 km2 (50,4 mi2)
 • Vùng đô thị2,439,19 km2 (941,78 mi2)
Độ cao90 m (300 ft)
Dân số (est. 2016)
 • City331,927
 • Mật độ2,5/km2 (6,6/mi2)
 • Vùng đô thị468,162
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mailbox Code300030
Tel. Code02 56
Biển số xeTM
Thành phố kết nghĩaGraz, Karlsruhe, Gera, Mulhouse, Rueil-Malmaison, Sassari, Faenza, Treviso, Palermo, Cancún, Trujillo, Novi Sad, Szeged, Nottingham, Thâm Quyến, Zrenjanin, Chernivtsi, Genova, Lublin, Benito Juárez, Quintana Roo sửa dữ liệu
Trang webwww.primariatm.ro

Khí hậu

Timișoara có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Timișoara (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.4 20.5 28.2 32.0 34.5 38.4 39.6 41.0 39.7 33.8 27.1 20.2 41,0
Trung bình cao °C (°F) 2.3 5.6 11.9 17.6 22.8 25.7 27.8 27.6 24.0 18.1 10.3 4.2 16,5
Trung bình ngày, °C (°F) −1.6 1.2 5.8 11.2 16.3 19.4 21.1 20.4 16.5 11.0 5.6 0.8 10,6
Trung bình thấp, °C (°F) −4.8 −2.3 1.2 5.8 10.1 13.4 14.6 14.3 11.2 6.2 2.1 −1.7 5,8
Thấp kỉ lục, °C (°F) −35.3 −29.2 −20 −5.2 −5 2.2 5.9 5.0 −1.9 −6.8 −15.4 −24.8 −35,3
Giáng thủy mm (inch) 40
(1.57)
36
(1.42)
37
(1.46)
48
(1.89)
65
(2.56)
76
(2.99)
64
(2.52)
50
(1.97)
40
(1.57)
39
(1.54)
48
(1.89)
50
(1.97)
593
(23,35)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 9.8
(3.86)
9.3
(3.66)
4.4
(1.73)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
3.7
(1.46)
7.2
(2.83)
34,4
(13,54)
Độ ẩm 90 86 79 73 73 74 73 75 76 81 85 89 80
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 7 7 7 8 9 10 7 6 6 5 8 9 89
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 72.1 92.2 155.4 186.4 242.4 262.3 300.6 280.2 217.5 177.3 86.4 56.9 2.129,7
Nguồn #1:
Nguồn #2:

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Dân sốHạt của RomâniaMực nước biểnPhương tiện:Ro-Timişoara.ogaRo-Timişoara.ogaRomâniaTiếng HungaryTiếng SerbiaTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng ĐứcWikipedia:IPA

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Running Man (chương trình truyền hình)Liên minh châu ÂuLê Long ĐĩnhTwitterQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpHoàng thành Thăng LongTriết họcChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam17 tháng 4Harry LuNguyễn Văn LinhTrường Đại học Kinh tế Quốc dânLịch sửNhư Ý truyệnPhạm Băng BăngNhà máy thủy điện Hòa BìnhHuếHạnh phúcMinecraftDương vật ngườiTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamViệt Nam Cộng hòaThời Đại Thiếu Niên ĐoànGallonÂm đạoBình ThuậnCố đô HuếTập Cận BìnhVũ khí hạt nhânTô Vĩnh DiệnThủ dâmHồ Mẫu NgoạtTriệu Lệ DĩnhChiến dịch Mùa Xuân 1975Hiếp dâmDế Mèn phiêu lưu kýĐỗ MườiTư tưởng Hồ Chí MinhWashington, D.C.Lịch sử Chăm PaLiên QuânDương Văn MinhTrần Cẩm TúLe SserafimChiến tranh LạnhDinh Độc LậpCộng hòa Nam PhiNhà nước PalestineKiên GiangVirusNick VujicicĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamChùa Thiên MụApple (công ty)Lê Khả PhiêuKinh tế Trung QuốcKinh tế Việt NamNhà TrầnNguyễn Ngọc NgạnChâu Đại DươngDanh sách địa danh trong One PieceChâu PhiRobloxLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhĐại học Bách khoa Hà NộiThái BìnhPhú QuốcVõ Nguyên GiápNhà LýLý Quang DiệuĐinh Tiên HoàngNguyễn Văn NênÔ nhiễm không khíPhan Bội ChâuTrần Thanh MẫnLê Quý ĐônMona Lisa🡆 More