Tiếng Uzbek

Tiếng Uzbek là một ngôn ngữ Turk và là ngôn ngữ chính thức của Uzbekistan.

Nó có chừng 27 triệu người bản ngữ và là ngôn ngữ của người Uzbek ở Uzbekistan và những nơi khác tại Trung Á. Tiếng Uzbek thuộc nhóm Turk Đông (còn gọi là nhóm Karluk) của ngữ hệ Turk. Dù một phần lớn khối từ vựng tiếng Uzbek được thừa hưởng từ ngôn ngữ Turk nguyên thủy, nó cũng chịu ảnh hưởng từ tiếng Ba Tư, tiếng Ả Rập và tiếng Nga. Một nét khác biệt nổi bật ở tiếng Uzbek so với các ngôn ngữ Turk khác là sự biến đổi từ nguyên âm /a/ thành /ɒ/.

Tiếng Uzbek
oʻzbekcha, oʻzbek tili, ўзбек тили, ўзбекча, ئوزبېچه, ئوزبېک تیلی
Sử dụng tạiUzbekistan, Kyrgyzstan, Afghanistan, Kazakhstan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Tajikistan, Nga, Trung Quốc
Tổng số người nói27 triệu
Dân tộcNgười Uzbek
Phân loạiTurk
Ngôn ngữ tiền thân
Turk
  • Khorezm
    • Chagatai
      • Tiếng Uzbek
Hệ chữ viếtLatinh, Kirin, Ả Rập, Hệ chữ nổi tiếng Uzbek
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Uzbek Uzbekistan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1uz
ISO 639-2uzb
ISO 639-3cả hai:
uzn – Bắc
uzs – Nam
Glottologuzbe1247
Linguasphere44-AAB-da, db
A map, showing that Uzbek is spoken throughout Uzbekistan, except the western third (where Karakalpak dominates), and northern Afghanistan.
Xanh đậm = ngôn ngữ số đông; xanh nhạt = ngôn ngữ thiểu số
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tên Tiếng Uzbek

Nội danh của tiếng Uzbek là oʻzbek tili hay oʻzbekcha. Khi viết bằng chữ Kirin, cái tên đó trở thành ўзбек тилиўзбекча; còn khi ghi bằng chữ Ả Rập, ئوزبېک تیلی‎ và ئوزبېچه‎.jg

Số người nói Tiếng Uzbek

Ước tính số người nói tiếng Uzbek thiếu nhất quán. Đại từ điển Thụy Điển Nationalencyklopedin ước tính số người nói là 26 triệu, trong khi CIA World Factbook ước tính 25 triệu. Những nguồn khác ước tính số người nói tiếng Uzbek là 21 triệu ở Uzbekistan, 3,4 triệu ở Afghanistan, 900.000 ở Tajikistan, 800.000 ở Kyrgyzstan, 500.000 ở Kazakhstan, 300.000 ở Turkmenistan, và 300.000 ở Nga.

Phương ngữ Tiếng Uzbek

Tiếng Uzbek có nhiều phương ngữ, biến thiên theo từng vùng.

Ngữ âm Tiếng Uzbek

Nguyên âm

Tiếng Uzbek có tám âm vị nguyên âm, tuy chúng chỉ được thể hiện bằng sáu kí tự khi viết. Cả /i//ɨ/ được viết là "i", còn /æ//a/ đều được viết là "a":

Trước
Giữa Sau
Đóng i ɨ u
Nửa đóng e o~ɵ
Mở æ a ɒ~ɔ

Phụ âm

Môi Răng Chân răng Vòm Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Mũi m n ŋ
Tắc/Tắc xát vô thanh p (ts) k q (ʔ)
hữu thanh b ɡ
Xát vô thanh f s ʃ χ h
hữu thanh v z (ʒ) ʁ
Tiếp cận l j
R r

Ví dụ Tiếng Uzbek

Điều 1 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền

Tiếng Uzbek dùng mẫu tự Latin Tiếng Uzbek dùng mẫu tự Cyrill Tiếng Việt
Barcha odamlar erkin, qadr-qimmat va huquqlarda teng bo'lib tug'iladilar. Ular aql va vijdon sohibidirlar va bir-birlari ila birodarlarcha muomala qilishlari zarur. Барча одамлар эркин, қадр-қиммат ва ҳуқуқларда тенг бўлиб туғиладилар. Улар ақл ва виждон соҳибидирлар ва бир-бирлари ила биродарларча муомала қилишлари зарур. Mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi người đều được phú bẩm về lý trí và lương tâm và vì thế phải đối xử với nhau trên tinh thần bác ái.
Tiếng Uzbek Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Uning akasi bu yil universitetni bitirdi. Năm nay anh trai cậu ấy tốt nghiệp đại học. Onun ağabeyi bu yıl üniversiteyi bitirdi.
Uning yuzi qizardi. Cậu ta đỏ mặt. Onun yüzü kızardı.
Men har haftada ikki soat dars olaman. Mỗi tuần tôi học bài hai giờ. Ben her hafta iki saat ders alıyorum.
Bu mamlakatning aholisi baxtiyordir. Người dân nước này rất hạnh phúc. Bu memleketin ahalisi bahtiyardır.
Bu ishni men muddatidan oldin bajardim. Tôi xong việc trước thời gian quy định. Bu işi ben müddetinden önce başardım.

Tham khảo

Xem thêm

  • Danh sách ngôn ngữ
  • Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói
  • Lars Johanson (1998) The History of Turkic. In Lars Johanson & Éva Ágnes Csató (eds) The Turkic Languages. London, New York: Rouiden & London, 1934, các trang 175–6
  • Yuri Bregel "The Sarts in the Khanate of Khiva" Journal of Asian History Vol.12 (1978) các trang 146–9
  • András J. E. Bodrogligeti: Modern Literary Uzbek – A Manual for Intensive Elementary, Intermediate, and Advanced Courses (München, Lincom 2002), 2 vols.
  • William Fierman: Language planning and national development. The Uzbek experience (Berlin etc., de Gruyter 1991).
  • Khayrulla Ismatulla: Modern literary Uzbek (Bloomington, Indiana University Press 1995).
  • Karl A. Krippes: Uzbek–English dictionary (Kensington, Dunwoody 1996).
  • Andrée F. Sjoberg: Uzbek Structural Grammar (The Hague, 1963).
  • A. Shermatov "A New Stage in the Development of Uzbek Dialectology" Essays on Uzbek History, Culture and Language Ed. Bakhtiyar A. Nazarov & Denis Sinor (Bloomington, Indiana) 1993 các trang 101–9
  • Natalie Waterson (ed.): Uzbek–English dictionary (Oxford etc., Oxford University Press 1980).

Liên kết ngoài

Tags:

Tên Tiếng UzbekSố người nói Tiếng UzbekPhương ngữ Tiếng UzbekNgữ âm Tiếng UzbekVí dụ Tiếng UzbekTiếng UzbekNgười UzbekNgữ hệ TurkNhóm ngôn ngữ KarlukTiếng Ba TưTiếng NgaTiếng Ả RậpTrung ÁUzbekistan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhMalaysiaÚcMaldivesĐất rừng phương Nam (phim)Bộ Quốc phòng (Việt Nam)NATOJoão CanceloNgườiChùa HươngHương TràmNam CaoThụy ĐiểnPhạm Ngọc ThảoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Chủ nghĩa xã hộiTây NinhHồng KôngThái LanLê Hải BìnhTên gọi Việt NamMyanmarBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIINhà ChuNinh BìnhVõ Trần ChíNam TưDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPBãi Cỏ MâyDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaChuyển động của Trái Đất quanh Mặt TrờiEndrick FelipeMậu binhQuy luật lượng - chấtTế HanhĐiện Biên PhủNhà HánCác vị trí trong bóng đáVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamHồn Trương Ba, da hàng thịtChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Muôn vị nhân gianHòa BìnhĐông Nam BộVladimir Ilyich LeninKlemens von MetternichTiếng Trung QuốcTết Nguyên ĐánAnh hùng dân tộc Việt NamMinh MạngPhú QuốcĐà LạtDanh sách quốc gia theo diện tíchNam ĐịnhDuyên hải Nam Trung BộThượng HảiBDSMNguyễn Hòa BìnhChiến dịch Hồ Chí MinhQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamNhà Tây SơnLê Thanh Hải (chính khách)Nguyễn Ngọc KýCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênASCIIYên NhậtTrò chơi điện tửVụ tấn công Crocus City HallNgọt (ban nhạc)Saigon PhantomTrương Mỹ LanTrần Thánh TôngTrương Vĩnh KýTrương Thị MaiTô LâmSự kiện Thiên An MônLào🡆 More