Tiếng Thổ, còn được gọi là tiếng Cuối hay tiếng Hung ở Lào, là một cụm phương ngữ, là ngôn ngữ của 70.000 người Thổ ở Việt Nam cùng vài nghìn người ở Lào (chủ yếu ở tỉnh Bolikhamsai và Khammouane).
Tiếng Thổ | |
---|---|
Cuối, Hung | |
Sử dụng tại | Việt Nam, Lào |
Tổng số người nói | 70.600 (điều tra 1999) |
Dân tộc | Thổ |
Phân loại | Nam Á
|
Phương ngữ | Cuối Chăm Làng Lỡ Tày Poọng, Tày Tum, Đan Lai |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | cả hai:hnu – Hungtou – Thổ |
Glottolog | cuoi1242 |
Linguasphere | 46-EAD-a |
ELP |
Hệ thống phụ âm trong phương ngôn Làng Lỡ, theo Michel Ferlus:
Đôi môi | Môi răng | Âm chân răng | Quặt lưỡi | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | [m] | [n] | [ɲ] | [ŋ] | ||||
Tắc | tenuis | [p] | [t] | [ʈ] | [c] | [k] | [ʔ] | |
thanh hầu hoá | [ɓ] | [ɗ] | [ˀɟ] | |||||
bật hơi | [tʰ] | [kʰ] | ||||||
Xát | vô thanh | [f] | [s] | [ʂ] | [h] | |||
hữu thanh | [β] | [v] | [ð] | [ɣ] | ||||
thanh hầu hoá | [ˀð] | |||||||
Tiếp cận | [l] | [ɽ ~ ʐ] | [j] |
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | [i] | [ɨ] | [u] |
Nửa đóng/ Vừa | [e] | [ə] | [o] |
Nửa mở/ Mở | [ɛ] | [ʌ̆] [ă] [a] | [ɔ] |
Nguyên âm đôi tiếng Cuối Làng Lỡ | iə | ɨə | uə | eə | oə |
---|
Phương ngôn Làng Lỡ có tám thanh. Thanh 1-6 xuất hiện trong âm tiết kết thúc bằng âm vang: âm tiết kết thúc bằng nguyên âm, bán nguyên âm và âm mũi. Thanh 7-8 xuất hiện trong âm tiết kết thúc bằng âm tắc (-p -t -c -k). Hệ thống này tương tự với hệ thống thanh điệu tiếng Việt.
Dữ liệu lấy từ những đoạn ghi âm tiếng Cuối Chăm, Mon-Khmer Etymological Dictionary (Từ điển Từ nguyên Môn-Khmer) và Ferlus (2015).
Cách ký âm dưới đây có thể lệch ký âm IPA bên trên một chút. "-" là mục từ chưa tìm ra trong các nguồn. Từ vựng Việt Nam Tiếng Thổ ba ngôn ngữ không nhất thiết đồng nguyên (cùng gốc). Nhiều từ trong phương ngôn Làng Lỡ mượn từ/ảnh hưởng bởi tiếng Việt.
Cuối Chăm | Làng Lỡ | Việt |
---|---|---|
moːt⁸ | moːt⁸ | một |
haːl¹ | haːn¹ | hai |
paː¹ | paː¹ | ba |
pɔːn³ | poːn³ | bốn |
dam¹ | dam¹ | năm |
pʰraw³ | ʂaw³ | sáu |
paj⁵ | paj⁵⁶ | bảy |
saːm³ | taːm³ | tám |
ciːn³ | ciːn³ | chín |
mɨəj² | mɨəj² | mười |
klam¹ | ʈam¹ | trăm |
Cuối Chăm | Làng Lỡ | Việt |
---|---|---|
kʌl² | ɣʌn² | cây |
laː³ | laː³ | lá |
pleː³ | ʈeː³ | trái/quả |
kɔː³ | ɣaw⁴ | gạo |
ɲɐː² | ɲaː² | nhà |
mʌl¹ | mʌn¹ | mây |
mɐː² | mɨə¹ | mưa |
sɒː³ | juə³ | gió |
kʰrʌm⁴ | ʂəm⁴ | sấm |
tʌt⁷ | tʌt⁷ | đất |
haːŋ¹ | haːŋ¹ | hang |
daːk⁷ | daːk⁷ | nước |
kʰrɔŋ¹ | ʂɔːŋ¹ | sông |
puŋ⁶ | - | vũng |
puːl² | vuːn² | bùn |
taː³ | δaː³ | đá |
cɒː³ | cɔː³ | chó |
pɔː² | voa² | bò |
rɔːŋ⁴ | ʂɔːŋ⁴ | ruộng |
bləːj¹ | ʐɨəj² | trời |
mat⁸ | mat⁸ | mắt |
muːl⁶ | muːn⁵⁶ | mũi |
kaː³ | kaː³ | cá |
kɒːn¹ | kɔːn¹ | con |
Cuối Chăm | Cuối Làng Lỡ | Việt |
---|---|---|
tiː² | tiː² | đi |
kɒː³ | kɔː³ | có |
kloːŋ⁴ | - | sống |
ceːt⁷ | ceːt⁷ | chết |
tɨŋ⁴ | tɨŋ⁴ | đứng |
ŋoːj² | ŋoːj² | ngồi |
ʔan¹ | - | ăn |
ɲoː⁴ | ɲɔː³ | uống |
ɲəː³ | ɲəː³ | nhớ |
ʔəː⁵ | ʔəː⁵⁶ | ở |
veːl² | viɛn² | về |
kac⁷ | kɛc⁷/kɛt⁷ | cắt |
pʌl¹ | pʌn¹ | bay |
Cuối Chăm | Cuối Làng Lỡ | Việt |
---|---|---|
puːj¹ | vuːj¹ | vui |
kʰluː² | ʂuː² | sâu |
naŋ³ | naŋ⁴ | nặng |
ɲɛːl³ | ɲɛːn⁴ | nhẹ |
duŋ³ | duːŋ³ | nóng |
klaŋ¹ | mɛːn⁴ | lạnh |
maːt⁷ | baːt⁷ | mát |
ʔʌm³ | ʔʌm³ | ấm |
Cuối Chăm | Cuối Làng Lỡ | Việt |
---|---|---|
klɒːŋ¹ | ʈawŋ¹ | (bên) trong |
kʰrəː² | ʂəː² | trước |
kʰraw¹ | - | sau |
khrɐː⁶ | - | giữa |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Tiếng Thổ (Việt Nam), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.