Tiếng Rusyn

Tiếng Rusyn (tiếng Rusyn Carpathia: русиньскый язык (rusîn'skyj jazyk), русиньска бесїда (rusîn'ska bes'ida); tiếng Rusyn Pannonia: руски язик (ruski jazik), руска бешеда ruska bešeda còn được gọi trong tiếng Anh là Ruthene (đôi khi là Ruthenia), là một ngôn ngữ Đông Slav được nói bởi người Rusyn ở Đông Âu.

Tiếng Rusyn
русинськый язык; руски язик
rusîns'kyj jazyk; ruski jazik
Tổng số người nói623.500
Điều tra dân số: 70.000. Đây là những con số từ thống kê của văn phòng hành chính quốc gia:
Slovakia – 33.482
Serbia – 15.626
Ba Lan – 10.000
Ukraine – 6.725
Croatia – 2.337
Hungary – 1.113
Cộng hoà Séc – 777
Dân tộcngười Rusyn
Phân loại Tiếng RusynẤn-Âu
Hệ chữ viếtChữ Kirin
Chữ Latinh (Slovakia)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3rue
Glottologrusy1239
Linguasphere53-AAA-ec < 53-AAA-e
(varieties: 53-AAA-eca to 53-AAA-ecc)
Tiếng Rusyn
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Phân loại Tiếng Rusyn

Có một số lý thuyết tranh luận về bản chất của tiếng Rusyn là một ngôn ngữ hay phương ngữ. Giới nghiên cứu Séc, Slovak và Hungary cũng như Mỹ và một số nhà ngôn ngữ học Ba Lan và Serbia coi nó là một ngôn ngữ riêng biệt (với mã ISO 639-3 riêng), trong khi các học giả khác (đặc biệt là ở Ukraina và cả Ba Lan, SerbiaRomania) coi nó là một phương ngữ Tây Nam của tiếng Ukraina.

Phân bố địa lý Tiếng Rusyn

Tiếng Rusyn Pannonia được nói ở VojvodinaSerbia và một phần của Croatia.

Tiếng Rusyn Carpathia được nói ở:

  • Vùng Transcarpathian của Ukraina
  • Đông bắc Slovakia
  • Ba Lan (từng hiện diện ở đông nam, nhưng bây giờ chủ yếu nằm rải rác ở mạn bắc và mạn tây). Dạng tiếng Rusyn ở Ba Lan thường được gọi là Lemko лемківскій язык lemkivskij jazyk sau từ đặc trưng лем (lem) có nghĩa là "chỉ", "nhưng" và "giống"
  • Hungary (nơi người nói và ngôn ngữ được gọi là Ruszin trong tiếng Hungary)
  • Miền bắc Maramureș, Romania, nơi người nói được gọi là Ruteni và ngôn ngữ là Ruteană trong tiếng Rumani.

Tình trạng Tiếng Rusyn

Serbia đã công nhận tiếng Rusyn, chính xác hơn là tiếng Rusyn Pannonia, là một ngôn ngữ thiểu số chính thức. Từ năm 1995, tiếng Rusyn được công nhận là một ngôn ngữ thiểu sốSlovakia, được hưởng vị thế của một ngôn ngữ chính thức tại các đô thị nơi có hơn 20 phần trăm cư dân nói tiếng Rusyn.

Tiếng Rusyn được liệt kê là ngôn ngữ được bảo vệ bởi Hiến chương châu Âu về ngôn ngữ thiểu số và khu vực ở Slovakia, Serbia, CroatiaRomania.

Tham khảo

Đọc thêm

  • Gregory Zatkovich. The Rusin Question in a Nutshell. OCLC 22065508.
  • A new Slavic language is born. The Rusyn literary language in Slovakia. Ed. Paul Robert Magocsi. New York 1996.
  • Paul Robert Magocsi. Let's speak Rusyn. Бісідуйме по-руськы. Englewood 1976.
  • Aleksandr Dmitrievich Dulichenko. Jugoslavo-Ruthenica. Роботи з рускей филолоґиї. Нови Сад 1995.
  • Taras Kuzio, "The Rusyn question in Ukraine: sorting out fact from fiction", Canadian Review of Studies in Nationalism, XXXII (2005)
  • Elaine Rusinko, "Rusinski/Ruski pisni" selected by Nataliya Dudash; "Muza spid Karpat (Zbornik poezii Rusiniv na Sloven'sku)" assembled by Anna Plishkova. Books review. "The Slavic and East European Journal, Vol. 42, No. 2. (Summer, 1998), pp. 348-350. JSTOR archive
  • Плішкова, Анна [Anna Plishkova] (ed.): Муза спід Карпат (Зборник поезії Русинів на Словеньску). [Muza spid Karpat (Zbornik poezii Rusiniv na Sloven'sku)] Пряшів: Русиньска оброда, 1996. on-line[liên kết hỏng] [permanent dead link]
  • Геровский Г.Ю. Язык Подкарпатской Руси – Москва, 1995
  • Marta Harasowska. "Morphophonemic Variability, Productivity, and Change: The Case of Rusyn", Berlin; New York: Mouton de Gruyter, 1999, ISBN 3-11-015761-6.
    • Book review by Edward J. Vajda, Language, Vol. 76, No. 3. (Sep., 2000), pp. 728–729
  • I. I. Pop, Paul Robert Magocsi, Encyclopedia of Rusyn History and Culture, University of Toronto Press, 2002, ISBN 0-8020-3566-3
  • Anna Plišková: Rusínsky jazyk na Slovensku: náčrt vývoja a súčasné problémy. Prešov: Metodicko-pedagogické centrum, 2007, 116 s. Slovak Rusyn

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Ukraina

Tags:

Phân loại Tiếng RusynPhân bố địa lý Tiếng RusynTình trạng Tiếng RusynTiếng RusynNgười RusynNhóm ngôn ngữ Đông SlavTiếng AnhĐông Âu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trang ChínhHà TĩnhHà GiangSuni Hạ LinhĐộ (nhiệt độ)Đỗ Đức DuyAn Dương VươngNgườiBến Nhà RồngNgười Hoa (Việt Nam)Nguyễn Vân Chi12BETNăng lượngPhilippe TroussierLucas VázquezLiếm dương vậtDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủRunning Man (chương trình truyền hình)Nguyên tố hóa họcAi CậpMassage kích dụcGiỗ Tổ Hùng VươngDubaiQChủ tịch Quốc hội Việt NamMinh Thái TổSinh sản hữu tínhSông Đồng NaiChiến dịch Điện Biên PhủNhà bà NữTikTokBình PhướcSao MộcAcetaldehydeBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAC MilanBenjamin FranklinTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuSân bay quốc tế Long ThànhHữu ThỉnhBộ đội Biên phòng Việt NamThượng HảiĐiện Biên PhủNgũ hànhJude BellinghamGốm Bát TràngTrương Mỹ LanBến TreGMMTVFormaldehydeTruyện KiềuPhân cấp hành chính Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)María ValverdeRobloxTiền GiangAn GiangBảo toàn năng lượngKazakhstanĐộng lượngĐất rừng phương Nam (phim)Quan hệ tình dụcNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Danh sách vườn quốc gia tại Việt NamTrần Đại QuangCan ChiBài Tiến lênĐào, phở và pianoChí PhèoNguyễn Huy ThiệpNguyễn Quang SángCực quangKhuất Văn KhangNha TrangRừng mưa AmazonSao Hỏa🡆 More