Tiếng Nepal

Tiếng Nepal (नेपाली) là ngôn ngữ của người Nepal và là ngôn ngữ chính thức trên thực tế của Nepal.

Tiếng Nepal
नेपाली
Sử dụng tạiNepal, Ấn Độ, Bhutan, Myanmar
Khu vựcNam Á
Tổng số người nóibản ngữ–14 triệu người
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtChữ Devanagari
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Nepal   Nepal
Tiếng Nepal Sikkim (Ấn Độ)
Tập tin:Emblem of West Bengal.png Tây Bengal (Ấn Độ)
Quy định bởiViện Ngôn ngữ Nepal
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ne
ISO 639-2nep
ISO 639-3nep

Tiếng Nepal là một thành viên của ngữ chi Ấ́n-Arya thuộc ngữ tộc Ấ́n-Iran của ngữ hệ Ấn-Âu. Đây là ngôn ngữ chính ở Nepal, và cũng được sử dụng ở đất nước Bhutan, một phần của Ấn ĐộMyanmar. Tại Ấn Độ, ngôn ngữ này được công nhận là một trong 23 ngôn ngữ chính thức cấp địa phương: Tiếng Nepal có vị thế chính thức ở bang Sikkimhuyện Darjeeling của bang Tây Bengal. Tiếng Nepal phát triển trong tình trạng ở gần với các ngôn ngữ thuộc nhóm Tạng-Miến, nhất là với tiếng Newar. Tiếng Nepal có quan hệ gần gũi với các ngôn ngữ Hindi và thỉnh thoảng có thể hiểu lẫn nhau ở một số từ, ngôn ngữ này có nhiều từ có gốc là tiếng Phạn và rất ít từ mượn từ tiếng Ba Tưtiếng Anh so với tiếng Hindi-Urdu. Tiếng Nepal thường được viết bằng chữ Devanagari giống như tiếng Hinditiếng Phạn.

Phân bổ

Khoảng 1/3 dân số Nepal sử dụng ngôn ngữ này như tiếng mẹ đẻ. Tiếng Nepal nay được chính phủ Nepal sử dụng và là ngôn ngữ hàng ngày của dân cư trong cả nước. Tuy thế việc không chấp nhận sử dụng tiếng Nepal trong tòa án và chính quyền ở Nepal là một sự thách thức. Phiến quân theo chủ nghĩa Mao Trạch Đông coi việc công nhận các ngôn ngữ khác ở Nepal là một trong các mục tiêu theo đuổi của họ.

Khoảng 242.000 người (chiếm 35%) dân số đất nước Bhutan nói tiếng Nepal nếu tất cả những người tị nạn Bhutan được tính (các con số không chính thức cho rằng dân tộc Nepal ở Bhutan lên tới 30 hay 40%, chủ yếu ở miền nam)

Ấn Độ, ước tính có 500.000 người nói tiếng Nepal trong tổng số 560.000 dân ở bang Sikkim. Ở các huyện Darjeeling và Jalpaiguri ở bang Tây Bengal có khoảng 1.400.000 người nói tiếng Nepal. Ở vùng đông bắc Ấn Độ (gồm 7 bang Assam, Meghalaya, Nagaland, Manipur, Tripura, MizoramArunachal Pradesh) cũng có vài triệu người nói tiếng Nepal. Một cộng đồng nói tiếng Nepal đáng kể có mặt ở nhiều thành phố của Ấn Độ như Kolkata, Delhi, Bangalore, Visakhapatnam, Chennai, MumbaiHyderabad.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Nepal

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách Chủ tịch nước Việt NamTết Nguyên ĐánDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁTắt đènVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnHùng VươngAdolf HitlerTiếng ViệtChelsea F.C.Bắc KinhBình ThuậnChủ tịch Quốc hội Việt NamBạc LiêuDấu chấm phẩyQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamSơn Tùng M-TPThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânĐộng đấtCristiano RonaldoLiên Hợp QuốcThiếu nữ bên hoa huệBố già (phim 2021)HKT (nhóm nhạc)Trung QuốcMona LisaNgười Hoa (Việt Nam)Trang ChínhNữ hoàng nước mắtĐất rừng phương Nam (phim)FacebookTô Vĩnh DiệnSao KimĐiện BiênCục An ninh đối ngoại (Việt Nam)Danh sách nhân vật trong One PieceT1 (thể thao điện tử)Hà TĩnhTôn giáo tại Việt NamWilliam ShakespeareChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtMắt biếc (tiểu thuyết)Arsenal F.C.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Mai vàngTứ bất tửTrần Thanh MẫnDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)AC MilanAcetonQuan hệ ngoại giao của Việt NamHai Bà TrưngHentaiHoàng Phủ Ngọc TườngCúp FANguyễn Huy ThiệpChiến dịch Hồ Chí MinhNguyễn Tấn DũngGia LaiNgân hàng Nhà nước Việt NamChân Hoàn truyệnTF EntertainmentSố chính phươngĐài Tiếng nói Việt NamBậc dinh dưỡngThuốc thử TollensPhởBảng chữ cái tiếng AnhKaijuu 8-gouNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamBạo lực học đườngRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Sông HồngPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamEthanolChữ Hán🡆 More