Tiếng Khoekhoe

Tiếng Khoekhoe, Khoekhoegowab, còn được gọi bằng thuật ngữ dân tộc là Nama và trước đây là Hottentot, là ngôn ngữ phổ biến nhất trong những ngôn ngữ phi Bantu ở nam châu Phi có chứa âm vị click và do đó được phân loại lỏng lẻo thuộc ngữ hệ Khoisan.

Nó thuộc ngữ tộc Khoe và được nói ở Namibia, BotswanaNam Phi bởi ba nhóm dân tộc Nama, Damara và Haiǁom.

Tiếng Khoekhoe
Damara/Nama
Khoekhoegowab
Sử dụng tạiNamibia, BotswanaNam Phi
Khu vựcSông Cam, Đại Namaland, Damaraland
Tổng số người nói200.000 ± 10.000
Dân tộcngười Khoikhoi, Nama, Damara, Haiǁom
Phân loạiKhoe
  • Khoekhoe
    • Tiếng Khoekhoe
Phương ngữ Tiếng Khoekhoe
Nama–Damara
Haiǁom–ǂĀkhoe
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Khoekhoe Namibia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
naq – Khoekhoe, Nama
hgm – Haiǁom
Glottolognort3245  Subfamily: North Khoekhoe
nama1264  Language: Nama
haio1238  Language: Haiǁom
Tiếng Khoekhoe
Sự phân bố của tiếng Nama tại Namibia.
ELPKhoekhoe

Dường như người Damara chọn ngôn ngữ cùng với người Nama ở Botswana và họ di cư đến Namibia riêng với người Nama. Người Haiǁom từng nói một ngôn ngữ Juu, sau đó chuyển sang tiếng Khoekhoe. Tên cho người nói tiếng Nama, Khoekhoen, bắt nguồn từ từ khoe "người", với điệp từ và hậu tố -n để chỉ số nhiều. Georg Friedrich Wreede là người châu Âu đầu tiên nghiên cứu ngôn ngữ này, sau khi đến Cape Town năm 1659. Tiếng Khoekhoe là ngôn ngữ quốc gia ở Namibia, nơi nó được sử dụng để giảng dạy cho đến cấp đại học cũng như trong hành chính công.[cần dẫn nguồn] Ở Namibia và Nam Phi, các tập đoàn truyền hình nhà nước sản xuất và phát các chương trình phát thanh bằng Khoekhoegowab.

Phương ngữ Tiếng Khoekhoe

Các học giả hiện nay thường chia ngôn ngữ này thành ba phương ngữ:

Chúng đủ khác biệt để có thể được coi là hai hoặc ba ngôn ngữ riêng biệt[cần dẫn nguồn].

  • Eini (đã biến mất) cũng gần gũi nhưng hiện tại thường được tính là một ngôn ngữ riêng biệt[cần dẫn nguồn].

Âm vị học Tiếng Khoekhoe

Tiếng Khoekhoe 
Một người đàn ông Nama dạy tiếng Khoekhoe

Nguyên âm

Có 5 nguyên âm, có thể dưới dạng âm miệng /i e a o u/ và âm mũi /ĩ ã ũ/. /u/ là âm làm tròn mạnh, /o/ chỉ hơi làm tròn. /a/ là nguyên âm duy nhất với tha âm đáng chú ý; nó được phát âm là [ə] trước /i/ hoặc /u/.

Thanh điệu

Tiếng Nama được cho là có ba hoặc bốn thanh điệu, /á, ā, à/ hoặc /a̋, á, à, ȁ/ có thể xuất hiện trên mỗi âm phách (nguyên âm và phụ âm mũi cuối cùng). Thanh cao khi xuất hiện ở một trong các nguyên âm đóng (/í ú/) hoặc trên âm mũi (/ń ḿ/) sẽ cao hơn so với trên nguyên âm vừa hoặc nguyên âm mở (/é á ó/).

Các thanh kết hợp thành một số 'liên thanh điệu', có dạng sandhi trong một số môi trường cú pháp nhất định. Các thanh điệu quan trọng nhất, với các dạng âm phụ trữ và liên thanh chính của chúng, như sau:

Dạng gốc Dạng sau sandhi Ý nghĩa Thanh điệu
ǃ̃ˀȍm̀s ǃ̃ˀòms húc, đánh (vật gì đó) thấp
ǃ̃ˀȍḿs bầu vú thấp lên cao
ǃ̃ˀòms đuổi khỏi (hang) trung
ǃ̃ˀòms ǃ̃ˀòms nai, dê, hay cừu không sừng cao lên cao
ǃ̃ˀóm̀s ǃ̃ˀóm̏s nạy (gai) thấp xuống thấp
ǃ̃ˀőḿs ǃ̃ˀóm̀s nắm tay cao xuống thấp

Trọng âm

Trong một cụm từ, từ đóng vai trò cho nghĩa có trọng âm nổi bật hơn từ đóng vai trò ngữ pháp. Trong một từ, âm tiết đầu tiên nhận được nhiều trọng âm nhất. Các âm tiết tiếp theo ít được nhấn hơn và được phát âm nhanh hơn.

Phụ âm

Nama có 31 phụ âm: 20 âm click và chỉ 11 âm phi click.

Ngữ pháp Tiếng Khoekhoe

Tiếng Nama có trật tự từ chủ-tân-động, có ba lớp danh từ/"giống ngữ pháp" (lớp gu/giống đực, lớp di/giống cái, lớp n/giống trung) và ba số (số ít, số kép, số nhiều). Ngôn ngữ có clitic để chỉ ngôi, lớp danh từ và số trong một cụm danh từ.

Số ít Số kép Số nhiều Nghĩa
Lớp di/giống cái Piris Pirira Piridi
Lớp gu/giống đực Arib Arikha Arigu chó
Lớp N/giống trung Khoe-i Khoera Khoen người

Các từ và cụm từ phổ biến Tiếng Khoekhoe

  • ǃGâi tsēs - Một ngày tốt lành
  • ǃGâi ǁgoas - Chào buổi sáng
  • ǃGâi ǃoes - Chào buổi tối
  • Matisa - Bạn có khỏe không?
  • ǃGâise gû re - Tạm biệt
  • //Khawa mûgus - Hẹn gặp lại

Tài liệu Tiếng Khoekhoe

  • Khoekhoegowab/English for Children, Éditions du Cygne, 2013, ISBN 978-2-84924-309-1
  • Beach, Douglas M. 1938. The Phonetics of the Hottentot Language. Cambridge: Heffer.
  • Brugman, Johanna. 2009. Segments, Tones and Distribution in Khoekhoe Prosody. PhD Thesis, Cornell University.
  • Haacke, Wilfrid. 1976. A Nama Grammar: The Noun-phrase. MA thesis. Cape Town: University of Cape Town.
  • Haacke, Wilfrid H. G. 1977. "The So-called "Personal Pronoun" in Nama." In Traill, Anthony, ed., Khoisan Linguistic Studies 3, 43–62. Communications 6. Johannesburg: African Studies Institute, University of the Witwatersrand.
  • Haacke, Wilfrid. 1978. Subject Deposition in Nama. MA thesis. Colchester, UK: University of Essex.
  • Haacke, Wilfrid. 1992. "Compound Noun Phrases in Nama". In Gowlett, Derek F., ed., African Linguistic Contributions (Festschrift Ernst Westphal), 189–194. Pretoria: Via Afrika.
  • Haacke, Wilfrid. 1992. "Dislocated Noun Phrases in Khoekhoe (Nama/Damara): Further Evidence for the Sentential Hypothesis". Afrikanistische Arbeitspapiere, 29, 149–162.
  • Haacke, Wilfrid. 1995. "Instances of Incorporation and Compounding in Khoekhoegowab (Nama/Damara)". In Anthony Traill, Rainer Vossen and Marguerite Anne Megan Biesele, eds., The Complete Linguist: Papers in Memory of Patrick J. Dickens", 339–361. Cologne: Rüdiger Köppe Verlag.
  • Haacke, Wilfrid; Eiseb, Eliphas and Namaseb, Levi. 1997. "Internal and External Relations of Khoekhoe Dialects: A Preliminary Survey". In Wilfrid Haacke & Edward D. Elderkin, eds., Namibian Languages: Reports and Papers, 125–209. Cologne: Rüdiger Köppe Verlag for the University of Namibia.
  • Haacke, Wilfrid. 1999. The Tonology of Khoekhoe (Nama/Damara). Quellen zur Khoisan-Forschung/Research in Khoisan Studies, Bd 16. Cologne: Rüdiger Köppe Verlag.
  • Haacke, Wilfrid H.G. & Eiseb, Eliphas. 2002. A Khoekhoegowab Dictionary with an English-Khoekhoegowab Index. Windhoek: Gamsberg Macmillan. ISBN 99916-0-401-4
  • Hagman, Roy S. 1977. Nama Hottentot Grammar. Language Science Monographs, v 15. Bloomington: Indiana University.
  • Krönlein, Johann Georg. 1889. Wortschatz der Khoi-Khoin (Namaqua-Hottentotten). Berlin: Deutsche Kolonialgesellschaft.
  • Olpp, Johannes. 1977. Nama-grammatika. Windhoek: Inboorlingtaalburo van die Departement van Bantoe-onderwys.
  • Rust, Friedrich. 1965. Praktische Namagrammatik. Cape Town: Balkema.
  • Vossen, Rainer. 2013. The Khoesan Languages. Oxon: Routledge.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Namibia

Tags:

Phương ngữ Tiếng KhoekhoeÂm vị học Tiếng KhoekhoeNgữ pháp Tiếng KhoekhoeCác từ và cụm từ phổ biến Tiếng KhoekhoeTài liệu Tiếng KhoekhoeTiếng KhoekhoeBotswanaCộng hòa Nam PhiNamibiaNgữ hệ KhoisanNgữ tộc KhoeNhóm ngôn ngữ Bantu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Khổng TửTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhTrái ĐấtTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamSerie AMắt biếc (phim)Lê Ánh DươngCần ThơHà NộiNDanh sách di sản thế giới tại Việt NamCác ngày lễ ở Việt NamHoa KỳTrí tuệ nhân tạoChâu MỹPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Biến đổi khí hậuDanh sách tỉnh Việt Nam có giáp biểnBảo toàn năng lượngYĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcDanh sách nhân vật trong Tây Du KýĐường hầm sông Sài GònVladimir Vladimirovich PutinChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtMalaysiaQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamRadio France InternationaleCúp FADanh sách thành viên của SNH48Nguyên tố hóa họcThành phố Hồ Chí MinhNgô Đình DiệmCách mạng Tháng TámNguyễn Hà PhanHoàng Văn HoanKhởi nghĩa Lam SơnLe SserafimDoraemonFC BarcelonaCristiano RonaldoA.S. RomaHữu ThỉnhẤn ĐộĐồng bằng sông Cửu LongVladimir Ilyich LeninKinh thành HuếThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Lịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhHương TràmPhan Bội ChâuVnExpressChu vi hình trònPhân cấp hành chính Việt NamNguyễn Tấn DũngBộ Quốc phòng (Việt Nam)Động đấtTriết họcEl ClásicoĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamLiên XôNguyễn TuânFansipanVụ án Thiên Linh CáiQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamNhư Ý truyệnLực lượng Phòng vệ Nhật BảnInter MilanChữ Quốc ngữPhenolDanh mục các dân tộc Việt NamChữ NômHòa BìnhĐồng ThápNgaĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNho giáoLệnh Ý Hoàng quý phiUEFA Europa League🡆 More