Tiếng Masbateño là một ngôn ngữ thuộc nhóm Visaya trong chi Philippine, Ngữ tộc Malay-Polynesia của Ngữ hệ Nam Đảo.
Tiếng Masbateño | |
---|---|
Sử dụng tại | Philippines |
Khu vực | Đông Visayas |
Tổng số người nói | 600.000 |
Phân loại | Nam Đảo
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | phi |
ISO 639-3 | msb |
Tiếng Masbateño được khoảng 600.000 người nói, chủ yếu ở tỉnh Masbate tại Philippines. Ngôn ngữ này có quan hệ gần gũi với tiếng Capiznon và tiếng Hiligaynon trên đảo Panay. Ngôn ngữ này có thể coi là ngôn ngữ Bisakol, có nghĩa là ngôn ngữ trung gian giữa nhóm Visayan và nhóm Bicolano.
Tiếng Masbateño có 16 phụ âm p, t, k, b, d, g, m, n, ng, s, h, w, l, r và y, 3 nguyên âm là i,a và o/u. Âm o và u là các tha âm vị, với âm "u" luôn được sử dụng khi được bắt đầu và đôi khi là kết thúc của một âm tiết, và âm "o" luôn được dùng khi nó đứng cuối một âm tiết.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Tiếng Masbateño, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.