Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee (ᏣᎳᎩ ᎦᏬᏂᎯᏍᏗ Tsalagi Gawonihisdi) là một ngôn ngữ Iroquois được người Cherokee nói.

Đây là ngôn ngữ Nam Iroquois duy nhất và khác biệt đáng kể với các ngôn ngữ Iroquois còn lại. Tiếng Cherokee là ngôn ngữ hỗn nhập và sử dụng một hệ thống chữ tượng thanh âm tiết.

Tiếng Cherokee
ᏣᎳᎩ ᎦᏬᏂᎯᏍᏗ
Tsalagi Gawonihisdi
Tiếng Cherokee
Từ Tsa-la-gi viết bằng hệ chữ tượng thanh âm tiết tiếng Cherokee
Phát âm[dʒalaˈɡî ɡawónihisˈdî]
(phương ngữ Oklahoma)
Sử dụng tạiHoa Kỳ
Khu vựcĐông Oklahoma, Nam Carolina; Dãy núi Great Smoky và Qualla Boundary tại Bắc Carolina Cũng như tại Arkansas.
Tổng số người nói11.000–13.500 (2006–2008)
Dân tộcNgười Cherokee
Phân loạiIroquois
  • Nam Iroquois
    • Tiếng Cherokee
Hệ chữ viếtHệ chữ tượng thanh âm tiết tiếng Cherokee, bảng chữ cái Latinh
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Eastern Band of Cherokee Indians tại Bắc Carolina
Xứ Cherokee
tại Oklahoma
Quy định bởiUnited Keetoowah Band Department of Language, History, & Culture
Council of the Cherokee Nation
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2chr
ISO 639-3chr
Glottologcher1273
Linguasphere63-AB
Tiếng Cherokee
Phân bố của tiếng Cherokee thời kỳ tiền tiếp xúc
Tiếng Cherokee
Phân bố địa lý Tiếng Cherokee tiếng Cherokee hiện nay
ELPᏣᎳᎩ (Cherokee)
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Hiện nay, tiếng Cherokee là một trong những ngôn ngữ thổ dân Bắc Mỹ ổn định nhất, vì một lượng lớn tài liệu về ngôn ngữ này tồn tại; và đây cũng là ngôn ngữ bản địa Hoa Kỳ với nền văn học lớn nhất. Một từ điển và sách ngữ pháp tiếng Cherokee đã được phát hành, một phần Tân Ước của Kinh thánh đã được dịch từ năm 1850–1951. Cherokee Phoenix (ᏣᎳᎩ ᏧᎴᎯᏌᏅᎯ, Tsalagi Tsulehisanvhi) là tờ báo đầu tiên của người thổ dân Hoa Kỳ và cũng là tờ đầu tiên được được ấn hành bằng một ngôn ngữ bản địa. Một lượng người nói tiếng Cherokee ở mọi lứa tuổi sống tại Qualla Boundary thuộc Cherokee, Bắc Carolina và nhiều quận của Xứ Cherokee tại Oklahoma, đáng kể là Cherokee, Sequoyah, Mayes, Adair, và Delaware. Số người Cherokee trẻ mong muốn khôi phục lại truyền thống, lịch sử, và ngôn ngữ của tổ tiên họ đang ngày một tăng.

Tiếng Cherokee được xem là một trong những ngôn ngữ khó nhất đối với người bản ngữ tiếng Anh. Điều này một phần là do bản chất hỗn nhập của nó, có nghĩa là một từ gồm nhiều phần khác nhau. Sự phức tạp của tiếng Cherokee được thể hiện rõ nhất ở động từ (loại từ chiếm tới 75% lượng từ vựng ngôn ngữ này, động từ chỉ chiếm 25% trong tiếng Anh). Mỗi động từ phải có ít nhất một tiền tố chỉ đại từ, một gốc động từ, một hậu tố chỉ thể, và một hậu tố chỉ lối.

Chữ viết Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee 
Bản dịch Sách Sáng thế sang tiếng Cherokee, 1856

Trước khi hệ chữ tượng thanh âm tiết tiếng Cherokee được phát minh, tiếng Cherokee chỉ là ngôn ngữ nói. Hệ chữ tiếng Cherokee là một hệ chữ tượng thanh âm tiết được Sequoyah tạo nên vào thập niên 1820 để viết tiếng Cherokee. Sự sáng tạo này đáng chú ý ở chỗ, ngoài hệ chữ Cherokee do chính mình phát minh, Sequoyah không biết đọc bất cứ hệ chữ nào. Ban đầu ông thử nghiệm với chữ tượng hình, nhưng nó dần phát triển thành hệ chữ tượng thanh. Trong hệ thống này, mỗi ký tự biểu thị cho một âm tiết, chứ không phải âm vị; có 85 (ban đầu là 86) ký tự trong hệ chữ này. Một số ký tự tương tự với những ký tự trong bảng chữ cái Latinh, Hy Lạp hay Kirin, nhưng cách đọc thì hoàn toàn khác (ví dụ, một ký tự tương tự D được dùng để viết âm /a/).

Ngoài ra, tiếng Cherokee còn được viết bằng một hệ chữ chuyển tự Latinh đơn giản, và một hệ Latinh khác chi tiết hơn với dấu phụ.

Nguyên âm →
Phụ âm ↓
a
[a]~[ə]
e
[e]~[ɛ]
i
[i]~[ɪ]
o
[o]~[ɔ]
u
[u]~[ʊ]
v
[ə̃]
Ꭰꭰ a Ꭱꭱ e Ꭲꭲ i Ꭳꭳ o Ꭴꭴ u Ꭵꭵ v
g
[ɡ]
Ꭶꭶ ga • Ꭷꭷ ka Ꭸꭸ ge Ꭹꭹ gi Ꭺꭺ go Ꭻꭻ gu Ꭼꭼ gv
h
[h]
Ꭽꭽ ha Ꭾꭾ he Ꭿꭿ hi Ꮀꮀ ho Ꮁꮁ hu Ꮂꮂ hv
l
[l]
Ꮃꮃ la Ꮄꮄ le Ꮅꮅ li Ꮆꮆ lo Ꮇꮇ lu Ꮈꮈ lv
m
[m]
Ꮉꮉ ma Ꮊꮊ me Ꮋꮋ mi Ꮌꮌ mo Ꮍꮍ mu
n
[n]
Ꮎꮎ na • Ꮐꮐ nah • Ꮏꮏ hna Ꮑꮑ ne Ꮒꮒ ni Ꮓꮓ no Ꮔꮔ nu Ꮕꮕ nv
qu
[kʰw]
Ꮖꮖ qua Ꮗꮗ que Ꮘꮘ qui Ꮙꮙ quo Ꮚꮚ quu Ꮛꮛ quv
s
[s]
Ꮝꮝ s • Ꮜꮜ sa Ꮞꮞ se Ꮟꮟ si Ꮠꮠ so Ꮡꮡ su Ꮢꮢ sv
d/t
[d]/[t]
Ꮣꮣ da • Ꮤꮤ ta Ꮥꮥ de • Ꮦꮦ te Ꮧꮧ di • Ꮨꮨ ti Ꮩꮩ do Ꮪꮪ du Ꮫꮫ dv
tl
[t͡ɬ]
Ꮬꮬ dla • Ꮭꮭ tla Ꮮꮮ tle Ꮯꮯ tli Ꮰꮰ tlo Ꮱꮱ tlu Ꮲꮲ tlv
ts
[t͡s]~[d͡ʒ]
Ꮳꮳ tsa Ꮴꮴ tse Ꮵꮵ tsi Ꮶꮶ tso Ꮷꮷ tsu Ꮸꮸ tsv
w
[ɰ]
Ꮹꮹ wa Ꮺꮺ we Ꮻꮻ wi Ꮼꮼ wo Ꮽꮽ wu Ꮾꮾ wv
y
[j]
Ꮿꮿ ya Ᏸᏸ ye Ᏹᏹ yi Ᏺᏺ yo Ᏻᏻ yu Ᏼᏼ yv

Phân bố địa lý Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee là ngôn ngữ bản địa phổ biến nhất tại các bang Oklahoma, Bắc Carolina, Nam Carolina, Arkansas, Missouri, Indiana, Georgia, Alabama, Virginia, Tây Virginia, Maryland, Texas, Tennessee, và Kentucky. Ngôn ngữ này vẫn phổ biến ở một số cộng đồng thuộc Oklahoma, điển hình như người dân Big Cove và Snowbird tại Eastern Band ở Bắc Carolina vẫn chủ yếu nói tiếng Cherokee. Đây là một trong số năm ngôn ngữ thổ dân hiện vẫn còn được nói và học tập tại Oklahoma.

Phương ngữ

Thời kỳ tiền tiếp xúc với người châu Âu, tiếng Cherokee có ba phương ngữ chính: Hạ, Trung, và Vùng đồi. Phương ngữ Hạ từng hiện diện tại vùng ranh giới Nam Carolina-Georgia, nhưng đã tuyệt chủng hơn 200 năm nay. Trong hai phương ngữ còn lại, phương ngữ Trung (Kituwah) có 1.000 người nói hoặc ít hơn, được nói bởi những người thuộc Eastern band tại vùng Qualla Boundary. Phương ngữ Vùng đồi, hay phương ngữ Miền Tây, được nói tại Đông Oklahoma và tại Cộng đồng Snowbird ở Bắc Carolina với 9.000 người nói hoặc hơn. Phương ngữ Vùng đồi phổ biến nhất và là phương ngữ chính. Cả hai phương ngữ đều tiếp nhận ảnh hưởng từ tiếng Anh, và với phương ngữ Vùng đồi thì có cả ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha.

Tình trạng hiện tại Tiếng Cherokee

Tahlequah là một thành phố Oklahoma nơi tiếng Cherokee vẫn là một ngôn ngữ phổ biến.
Một lớp học tại Kituwah Academy ở Qualla Boundary tại Bắc Carolina.

Số người nói tiếng Cherokee được ước tính là từ 10.400 đến 22.500 người, trong đó Xứ Cherokee có khoảng 10.000 người trên tổng số 122.000 thành viên, Eastern Band of Cherokee Indians có 1.000 người trong số 10.000 thành viên, và phần lớn thành viên của United Keetoowah Band of Cherokee Indians biết tiếng Cherokee. 17% người Cherokee, và 60% trong số 7.500 người thuộc United Keetoowah Band biết nói ngôn ngữ này. Năm 1986, ước tính 15–20% người bản ngữ tiếng Cherokee biết đọc và 5% biết viết tiếng Cherokee, theo Trung tâm Di sản Cherokee.

Một nghiên cứu năm 2005 cho thấy Eastern band có 460 người nói thông thạo. Mười năm sau đó, con số này được cho là đã giảm xuống 200.

Âm vị học Tiếng Cherokee

Hệ ngôn ngữ Iroquois có hệ thống âm vị tương đối độc đáo. Không như đa số ngôn ngữ, tiếng Cherokee không có các âm môi p, b, f, và v. Nó có âm môi m, nhưng âm này rất hiếm gặp, chỉ hiện diện trong không quá mười từ bản địa. Trên thực tế, phương ngữ Hạ hoàn toàn không có âm m. Thay vào đó, nó dùng âm w.

Khi một từ mượn có p, nó thường được thay thế bằng qw, như trong trường hợp tên tiếng Cherokee của Wikipedia, Wiɣiqwejdiʃ.

Phụ âm

Jeremiah Wolfe (1924-2018) nói để kết thức một buổi học tiếng Anh cho và bắt đâu ở Cherokee
Hassan nói tiếng Cherokee được ghi âm ở Oklahoma.
Phiên bản ghi âm của Jerry nói tiếng Cherokee
Bưởi lễ đâm chân tại Oklahoma.

Như nhiều ngôn ngữ Iroquois, hệ thống phụ âm tương đối đơn giản.

Phụ âm tiếng Cherokee (Bắc Carolina)
Môi Chân răng Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
Tắc t k ʔ
Tắc xát ts
Xát s h
Mũi m n
Tiếp cận l j ɰ

Nguyên âm

Có sáu nguyên âm ngắn và sáu nguyên âm dài.

Trước Giữa Sau
Đóng i   u  
Vừa e   ə̃   ə̃ː o  
Mở a  

Nguyên âm đôi

Tiếng Cherokee chỉ có một nguyên âm đôi:

  • ai  /ai/

Ngữ pháp Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee là một ngôn ngữ hỗn nhập, nghĩa là nhiều hình vị được liên kết với nhau để tạo thành từ. Động từ, loại từ quan trọng nhất, phải có ít nhất một tiền tố chỉ đại từ, một gốc động từ, một hậu tố chỉ thể, và một hậu tố chỉ lối. Ví dụ, từ ge:ga, "tôi đang đi," có các yếu tố sau:

ge:ga
g- e: -g -a
TIỀN TỐ CHỈ ĐẠI TỪ GỐC ĐỘNG TỪ "đi" HẬU TỐ CHỈ THỂ HẬU TỐ CHỈ LỐI

Tiền tố g- thể hiện ngôi thứ nhất số ít. Gốc động từ -e có nghĩa là "đi". Hậu tố chỉ thể -g- biểu thị cho thì hiện tại. Và hậu tố chỉ lối thì hiện tại cho động từ có quy tắc tiếng Cherokee là -a.

Tiếng Cherokee có 17 thì và 10 ngôi.

Bản dưới đây cho thấy các cách chia động từ "đi", thì hiện tại.

Bản chia động từ của gốc từ -e- (đi)
Ngôi số ít Ngôi số kép (gồm đôi phương) Ngôi số kép (không gồm đối phương) Ngôi số nhiều (gồm đối phương) Ngôi số nhiều (không gồm đối phương)
Ngôi thứ nhất ᎨᎦ gega – Tôi đang đi ᎢᏁᎦ inega – hai chúng ta đang đi ᎣᏍᏕᎦ osdega – hai chúng tôi đang đi ᎢᏕᎦ idega – tất cả chúng ta đang đi (3 người trở lên) ᎣᏤᎦ otsega – tất cả chúng tôi đang đi (ba người trở lên)
Ngôi thứ hai ᎮᎦ hega – bạn đang đi ᏍᏕᎦ sdega – hai bạn đang đi ᎢᏤᎦ itsega – các bạn đang đi (ba người trở lên)
Ngôi thứ ba ᎡᎦ ega – anh ta/cô ta/nó đang đi ᎠᏁᎦ anega – họ đang đi

Tiếng Cherokee phân biệt thì hiện tại tiếp diễn ("tôi đang đi") và hiện tại đơn ("tôi đi") rạch ròi hơn tiếng Anh.

ᎨᎪᎢ (gegoi), ᎮᎪᎢ (hegoi), ᎡᎪᎢ (egoi) lần lượng có nghĩa là "tôi thường đi", "bạn thường đi", và "anh ta/cô ta/nó thường đi".

Động từ cũng có thể có tiền tố tiền chỉ đại từ, tiền tố phản thân, và hậu tố phát sinh. Nếu tính tất cả các sự kết hợp phụ tố, mỗi động từ có quy tắc có 21.262 dạng.

Tiếng Cherokee không phân biệt giống ngữ pháp. Ví dụ, ᎦᏬᏂᎭ (gawoniha) có cả nghĩa "cô ấy đang nói" và "anh ấy đang nói."

Đại từ và tiền tố chỉ đại từ

Tiếng Cherokee có nhiều tiền tố chỉ đại từ. Tiền tố chỉ đại từ luôn có mặt trong đại từ và cũng có thể xuất hiện trong tính từ và danh từ. Có hai từ tách biệt có nhiệm vụ làm đại từ: aya "tôi" và nihi "bạn".

Tiền tố chỉ đại từ ngôi thứ nhất trong tiếng Cherokee
Ngôi Nhóm I Nhóm II
số ít ji-, g- agi-, agw-
số kép gồm đối phương ini-, in- gini-, gin-
số kép không gồm đối phương osdi-, osd- ogini-, ogin-
số nhiều gồm đối phương idi-, id- igi-, ig-
số nhiều không gồm đối phương oji-, oj- ogi-, og-

Cấu trúc câu

Câu tường thuật đơn giản thường có cấu trúc chủ-tân-động. Câu phủ định có cấu trúc rất khác. Tính từ nằm trước danh từ, như trong tiếng Anh. Từ chỉ định, như ᎾᏍᎩ nasgi ("đó") và ᎯᎠ hia ("đây"), nằm trước cụm danh từ. Mệnh đề quan hệ nằm sau cụm danh từ. Trạng từ đứng trước động từ mà chúng bổ nghĩa. Ví dụ, "cô ta đang nói to" là ᎠᏍᏓᏯ ᎦᏬᏂᎭ asdaya gawoniha (nghĩa đen là "to cô-ta-đang-nói").

Một câu tiếng Cherokee có thể bỏ động từ nếu câu được tạo nên từ hai cụm danh từ. Trong trường hợp đó, cấu trúc câu tương đối mềm dẻo. Ví dụ, Ꮎ ᎠᏍᎦᏯ ᎠᎩᏙᏓ na asgaya agidoda ("người đàn ông đó là bố tôi").

Bảng Unicode Cherokee
Official Unicode Consortium code chart: Cherokee Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+13Ax
U+13Bx
U+13Cx
U+13Dx
U+13Ex
U+13Fx
Cherokee bổ trợ (Official Unicode Consortium code chart: Cherokee Supplement)
U+AB7x ꭿ
U+AB8x
U+AB9x
U+ABAx
U+ABBx ꮿ

Chú thích

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Oklahoma

Tags:

Chữ viết Tiếng CherokeePhân bố địa lý Tiếng CherokeeTình trạng hiện tại Tiếng CherokeeÂm vị học Tiếng CherokeeNgữ pháp Tiếng CherokeeTiếng CherokeeHệ ngôn ngữ IroquoisNgười Cherokee

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mã QRLiên QuânCâu lạc bộ bóng đá Chiết Giang Lục ThànhKhu rừng đen tốiNgười Do TháiChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Châu PhiTrạm cứu hộ trái timHọc viện Kỹ thuật Quân sự2022Quân hàm Quân đội nhân dân Việt NamTrí tuệ nhân tạoHành chính Việt Nam thời NguyễnVăn LangTrang ChínhHoàng QuyCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoTrần Thánh TôngChính phủ Việt NamTriết họcDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Chiếc thuyền ngoài xaTần Thủy HoàngTrần Quốc ToảnLisa (rapper)Danh mục sách đỏ động vật Việt NamEthanol69 (tư thế tình dục)Quỹ Đầu tư và phát triển tài năng bóng đá Việt NamTiệc trăng máuXuân QuỳnhMôi trườngQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamPhởMông CổGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamTrường ChinhẢ Rập Xê ÚtYouTubeĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCPhan Lương CầmXử Nữ (chiêm tinh)Ấm lên toàn cầuTiền GiangHán Vũ ĐếOne Day (phim 2011)Vụ án Lê Văn LuyệnNguyễn Đình BắcMai Tiến Dũng (chính khách)Bà TriệuTây Ban NhaHồi giáoThuốc láTrần PhúGiá trị thặng dưTây NguyênStade de ReimsVelizar PopovChữ HánNew ZealandChâu MỹAi đã đặt tên cho dòng sông?XAnimeTrần Cẩm TúAnh hùng dân tộc Việt NamQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamVincent van GoghHoài VũThụy SĩVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiBảy hoàng tử của Địa ngụcThạch Lam3M22 ZirconThảm họa ChernobylKhổng Tú QuỳnhDanh sách quan chức Việt Nam bị kỷ luậtĐài Truyền hình Việt Nam🡆 More