Tiếng Anh Ấn Độ

Tiếng Anh Ấn Độ (tiếng Anh: Indian English) là phương ngữ khu vực của tiếng Anh được nói ở Cộng hòa Ấn Độ và trong số những người di cư Ấn Độ ở những nơi khác trên thế giới.

Hiến pháp Ấn Độ quy định tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari là ngôn ngữ chính thức của liên bang Ấn Độ; tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức bổ sung cho công việc của chính quyền cùng với tiếng Hindi. Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Tư pháp Ấn Độ, trừ khi Thống đốc tiểu bang hoặc cơ quan lập pháp bắt buộc sử dụng ngôn ngữ khu vực, hoặc sự chấp thuận việc sử dụng ngôn ngữ khu vực tại các tòa án được Tổng thống đưa ra.

Tiếng Anh Ấn Độ
Sử dụng tạiẤn Độ
Khu vựcNam Ấn Độ
Tổng số người nói~260.000 người nói ngôn ngữ thứ nhất hay bản ngữ.
~83 triệu người nói ngôn ngữ thứ hai
~46 triệu người nói ngôn ngữ thứ ba
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtchữ Latinh,
hiếm khi bằng chữ địa phương
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1en
ISO 639-2eng
ISO 639-3eng
IETFen-IN
Glottologindi1255
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tình trạng Tiếng Anh Ấn Độ

Sau khi Ấn Độ độc lập khỏi Đế quốc Anh vào năm 1947, tiếng Anh vẫn là ngôn ngữ chính thức của Lãnh thổ tự trị Ấn Độ và sau đó là Cộng hòa Ấn Độ. Chỉ có vài trăm nghìn người Ấn Độ, hoặc ít hơn 0,1% tổng dân số, có tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên.Theo điều tra dân số của Ấn Độ năm 2011, có 129 triệu người (10,6% dân số) Ấn Độ nói tiếng Anh. 259.678 (0,02%) người Ấn Độ nói tiếng Anh như ngôn ngữ đầu tiên. Trong đó, có khoảng 83 triệu người Ấn Độ (6,8%) cho rằng tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai của họ và 46 triệu người (3,8%) cho rằng nó là ngôn ngữ thứ ba của họ, biến tiếng Anh thành ngôn ngữ được nói nhiều thứ hai ở Ấn Độ.

Đặc điểm Tiếng Anh Ấn Độ

Tiếng Anh Ấn Độ thường sử dụng hệ thống số đếm Ấn Độ. Các dạng thành ngữ có nguồn gốc từ ngôn ngữ văn học Ấn Độ và yếu tố thổ ngữ đã được "hấp thụ" vào tiếng Anh Ấn Độ. Tuy nhiên, vẫn có sự đồng nhất chung về ngữ âm, từ vựng và cụm từ giữa các phương ngữ khác nhau của tiếng Anh Ấn Độ.

Xem thêm

  • Ngôn ngữ có địa vị chính thức tại Ấn Độ
  • Kanglish
  • Hinglish
  • Manglish
  • Tanglish
  • Tenglish

Chú thích

Tham khảo

Đọc thêm

Liên kết ngoài

Tags:

Tình trạng Tiếng Anh Ấn ĐộĐặc điểm Tiếng Anh Ấn ĐộTiếng Anh Ấn ĐộCộng hòa Ấn ĐộDevanagariHiến pháp Ấn ĐộTiếng AnhTiếng Hindi

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Rừng mưa AmazonCác ngày lễ ở Việt NamXuân QuỳnhSân bay quốc tế Long ThànhDubaiNhật thựcBùi Vĩ HàoNguyễn Cảnh HoanLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhTikTokHội AnLiên bang Đông DươngBảo tồn động vật hoang dãQuần đảo Trường SaCách mạng Công nghiệpĐỗ MườiLàoMinecraftLý Chiêu HoàngSự kiện Thiên An MônHà LanHệ Mặt TrờiNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTiếng Trung QuốcHồ Hoàn KiếmSố nguyênĐinh Tiến DũngTình yêuNguyễn Văn ThiệuSóc TrăngNhà bà NữBiển ĐôngSécLịch sử Việt NamBình ĐịnhBóng đáY Phương (nhà văn)Mắt biếc (tiểu thuyết)Quần đảo Cát BàNhà máy thủy điện Hòa BìnhNguyễn Bỉnh KhiêmGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamTiếng AnhThành phố Hồ Chí MinhNhà HánDương Văn MinhTắt đènChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Phong trào Đồng khởiNguyễn Ngọc LâmĐứcKhông gia đìnhReal Madrid CFHồ Quý LyCan ChiLiếm âm hộThiếu nữ bên hoa huệĐảng Cộng sản Việt NamBenjamin FranklinTỉnh thành Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamNguyễn Thúc Thùy TiênMưa sao băngIsraelYouTubeThụy SĩÔ nhiễm môi trườngBảng tuần hoànChóFSố nguyên tốUEFA Champions LeagueTư Mã ÝLưu Quang VũTrận Bạch Đằng (938)Vũ Trọng PhụngBộ Quốc phòng (Việt Nam)🡆 More