Thủ Tướng Azerbaijan

Thủ tướng Azerbaijan là người đứng đầu chính phủ của Azerbaijan.

Thủ tướng hiện nay là ông Ali Asadov.

Thủ tướng
Cộng hòa Azerbaijan
Thủ Tướng Azerbaijan
Thủ Tướng Azerbaijan
Đương nhiệm
Ali Asadov

từ ngày 8 tháng 10 năm 2019
Bổ nhiệm bởiTổng thống Azerbaijan
Người đầu tiên nhậm chứcHasan Hasanov
Thành lậpngày 7 tháng 2 1991

Do vai trò trung tâm của Tổng thống trong hệ thống chính trị, hoạt động của bên hành pháp (bao gồm Thủ tướng) bị ảnh hưởng lớn bởi người đứng đầu quốc gia (ví dụ, Tổng thống là người chỉ định và bãi bỏ Thủ tướng và các thành viên khác trong chính phủ; Tổng thống là người có thể chủ trì các cuộc họp nội các và ra lệnh Thủ tướng và các thành viên khác của Chính phủ, Chủ tịch nước cũng có thể hủy bỏ bất kỳ hành động nào của Chính phủ).

Danh sách người đứng đầu Chính phủ Azerbaijan (1918–đến nay) Thủ Tướng Azerbaijan

Màu sắc
(đối với đảng chính trị)
  Không
  Musavat
  Quân đội
  Tân Đảng Azerbaijan
  Đảng Mặt trận Nhân dân Azerbaijan

Cộng hòa Dân chủ Azerbaijan (1918–1920)

    Thủ tướng
Thứ tự Thủ tướng Nhiệm kỳ Đảng chính trị Chính phủ Được bầu chọn Tham khảo
Chân dung Tên Bắt đầu Kết thúc Ngày
1 Thủ Tướng Azerbaijan  Fatali Khan Khoyski
tiếng Azerbaijan: Fətəli-xan Xoyski
(1875–1920)
28 tháng 5 năm 1918 14 tháng 4 năm 1919 321 Độc lập 1. Rasulzade I 1918
Giành chiến thắng trong trận Baku; loại bỏ chế độ độc tài Trung Caspian ra khỏi Baku; thiết lập một thể chế đa đảng; thành lập hệ thống bưu chính của Azerbaijan; người sáng lập ra đồng Manat Azerbaijan; thiết lập nên hệ thống tiếng Azerbaijan sử dụng trong các trường học và cao đẳng của Azerbaijan.
2 Thủ Tướng Azerbaijan  Nasib Yusifbeyli
tiếng Azerbaijan: Nəsib Yusifbəyli
(1881–1920)
28 tháng 5 năm 1919 30 tháng 3 năm 1920 307 Musavat 2. Topchubashov I 1919
Thiết lập các mối quan hệ ngoại giao giữa Azerbaijianthế giới phương Tây
Thủ Tướng Azerbaijan  Mammad Hasan Hajinski (quyền)
tiếng Azerbaijan: Məmməd Hacınski
(1875–1931)
30 tháng 3 năm 1920 28 tháng 4 năm 1920 29 Musavat 1920
Thất bại trong việc ngăn cản đà tiến quân Tập đoàn quân số 11 vào Azerbaijan.

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Kavkaz (1922–1936) và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Azerbaijan (1936–1991)

    Chủ tịch Hội đồng Mặt trận Nhân dân
Thứ tự Chủ tịch Nhiệm kỳ Đảng chính trị Chính phủ Được bầu chọn Tham khảo
Chân dung Tên Bắt đầu Kết thúc Ngày
1 Thủ Tướng Azerbaijan  Nariman Narimanov
tiếng Azerbaijan: Nəriman Nərimanov
(1870–1925)
28 tháng 4 năm 1920 6 tháng 5 năm 1922 738 Cộng sản
(Bolsheviks)
1. Hüseynov I
Cố gắng thúc đẩy các chương trình chống thuộc địa hóa nhằm mục đích để người bản địa lên nắm quyền hơn là cho việc xây dựng công cụ quyền lực cho giai cấp vô sản, thứ vốn bị điện Kremlin từ chối.
2 Thủ Tướng Azerbaijan  Gazanfar Musabekov
tiếng Azerbaijan: Qəzənfər Musabəyov
(1888–1938)
6 tháng 5 năm 1922 14 tháng 3 năm 1930 2869 Cộng sản 2. Kirov I
Bị bắt giữ, buộc tội chống lại nhà nước Xô Viết, bị tuyên án và xử tử hình trong cuộc Đại thanh trừng
3 Thủ Tướng Azerbaijan  Dadash Bunyadzade
tiếng Azerbaijan: Dadaş Bünyadzadə
(1888–1938)
14 tháng 3 năm 1930 23 tháng 10 năm 1932 954 Cộng sản 3. Polonski I
Có chung số phận giống người tiền nhiệm
4 Thủ Tướng Azerbaijan  Mir Jafar Baghirov
tiếng Azerbaijan: Mir Cəfər Bağırov
(1896–1956)
23 tháng 10 năm 1932 12 tháng 12 năm 1933 415 Cộng sản 4. Polonski I
Ông làm theo lệnh Stalin mà không chút do dự, sẵn sàng thanh trừng giới trí thức Azerbaijan, những nhà lãnh đạo cộng sản có thiện cảm với phe đối lập hay những người có thể đã từng nghiêng về chủ nghĩa liên Thổ
5 Thủ Tướng Azerbaijan  Huseyn Rahmanov
tiếng Azerbaijan: Hüseyn Rəhmanov
(1902–1937)
12 tháng 12 năm 1933 22 tháng 8 năm 1937 1349 Cộng sản 5. Bağırov I
Bị bắt giữ, buộc tội chống lại nhà nước Xô Viết, bị tuyên án và xử tử hình trong cuộc Đại thanh trừng
6 Teymur Guliyev
tiếng Azerbaijan: Teymur Quliyev
(1888–1965)
13 tháng 11 năm 1937 28 tháng 3 năm 1946 3057 Cộng sản 6. Bağırov I
Ông làm theo lệnh Baghirov mà không chút do dự, sẵn sàng thanh trừng giới trí thức Azerbaijan, những nhà lãnh đạo cộng sản có thiện cảm với phe đối lập hay những người có thể đã từng nghiêng về chủ nghĩa liên Thổ
    Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Thứ tự Chủ tịch Nhiệm kỳ Đảng chính trị Chính phủ Elected Tham khảo
Chân dung Tên Bắt đầu Kết thúc Ngày
1 Teymur Guliyev
tiếng Azerbaijan: Teymur Quliyev
(1888–1965)
28 tháng 3 năm 1946 6 tháng 4 năm 1953 2566 Đảng Cộng sản 1. Bağırov I
2 Thủ Tướng Azerbaijan  Mir Jafar Baghirov
tiếng Azerbaijan: Mir Cəfər Bağırov
(1896–1956)
6 tháng 4 năm 1953 20 tháng 7 năm 1953 105 Cộng sản 2. Yaqubov I
Ông làm theo lệnh Stalin mà không chút do dự, sẵn sàng thanh trừng giới trí thức Azerbaijan, những nhà lãnh đạo cộng sản có thiện cảm với phe đối lập hay những người có thể đã từng nghiêng về chủ nghĩa liên Thổ
3 Teymur Guliyev
tiếng Azerbaijan: Teymur Quliyev
(1888–1965)
20 tháng 7 năm 1953 1 tháng 3 năm 1954 224 Đảng Cộng sản 3. Yaqubov I
Bị khai trừ khỏi Đảng Cộng sản Azerbaijan do vi phạm nghiêm trọng về vấn đề liên quan đến tính hợp pháp của xã hội và tích cực tham gia thúc đẩy các hành động tội ác của Mir Jafar Baghirov.
4 Sadig Rahimov
tiếng Azerbaijan: Sadıq Rəhimov
(1914–1975)
1 tháng 3 năm 1954 8 tháng 7 năm 1958 1590 Đảng Cộng sản 4. Mustafayev I
Đưa Tiếng Azerbaijan trở lại là ngôn ngữ chính thức của CHXHCNXV Azerbaijan.
5 Vali Akhundov
tiếng Azerbaijan: Vəli Axundov
(1916–1986)
8 tháng 7 năm 1958 10 tháng 7 năm 1959 1828 Đảng Cộng sản 5. Mustafayev I
6 Mammad Isgandarov
tiếng Azerbaijan: Məmməd İsgəndərov
(1915–1985)
10 tháng 7 năm 1959 29 tháng 12 năm 1961 903 Đảng Cộng sản 6. Axundov I
7 Anvar Alikhanov
tiếng Azerbaijan: Ənvər Əlixanov
(1917–1992)
29 tháng 12 năm 1961 10 tháng 4 năm 1970 3024 Đảng Cộng sản 7. Axundov I
8 Ali Ibrahimov
tiếng Azerbaijan: Əli İbrahimov
(1913–1985)
10 tháng 4 năm 1970 22 tháng 1 năm 1981 3920 Đảng Cộng sản 8. H.Əliyev I
Cố gắng cải thiện nền kinh tế và phát triển các ngành công nghiệp tiềm năng khác nhằm bù đắp cho sự suy giảm của ngành công nghiệp dầu mỏ
9 Hasan Sayidov
tiếng Azerbaijan: Həsən Seyidov
(1932–2004)
22 tháng 1 năm 1981 27 tháng 1 năm 1989 2927 Đảng Cộng sản 9. H.Əliyev I
10 Ayaz Mutallibov
tiếng Azerbaijan: Ayaz Mütəllibov
(1938–)
27 tháng 1 năm 1989 26 tháng 1 năm 1990 364 Đảng Cộng sản 10. Vəzirov I
Sự kiện Tháng Giêng đen xảy ra không lâu sau khi ông được bổ nhiệm làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Azerbaijan.
11 Thủ Tướng Azerbaijan  Hasan Hasanov
tiếng Azerbaijan: Həsən Həsənov
(1940–)
26 tháng 1 năm 1990 7 tháng 2 năm 1991 377 Cộng sản 11. Mütəllibov I

Cộng hòa Azerbaijan (1991–đến nay)

    Thủ tướng
Thứ tự Thủ tướng Nhiệm kỳ Đảng chính trị Chính phủ Được Bầu chọn Tham khảo
Chân dung Tên Bắt đầu Kết thúc Ngày
1 Thủ Tướng Azerbaijan  Hasan Hasanov
tiếng Azerbaijan: Həsən Həsənov
(1940–)
7 tháng 2 năm 1991 4 tháng 4 năm 1992 421 Độc lập 1. Mütəllibov I
Đạt được thỏa thuận với Đảng Mặt trận Nhân dân Azerbaijan để đảng tham gia thành lập liên minh trong chính phủ mới được thành lập.
Firuz Mustafayev (quyền)
tiếng Azerbaijan: Firuz Mustafayev
4 tháng 4 năm 1992 14 tháng 5 năm 1992 40 Độc lập
2 Rahim Huseynov
tiếng Azerbaijan: Rəhim Hüseynov
(1936–)
14 tháng 5 năm 1992 30 tháng 1 năm 1993 261 Độc lập 1. Mütəllibov I
GNP của nước này giảm tới 20% chỉ trong nhiệm kỳ do ông cầm quyền.
Ali Masimov (quyền)
tiếng Azerbaijan: Əli Məsimov
(1953–)
5 tháng 2 năm 1993 28 tháng 4 năm 1993 82 Đảng Mặt trận Nhân dân Azerbaijan 1. Elçibəy I
Khởi xướng Chương trình phát triển kinh tế Azerbaijan cùng với chương trình Các chính sách chủ chốt của Nội các Bộ trưởng; đặt nền móng cho những thứ như Các khái niệm cơ bản của nền Kinh tế Độc lập của AzerbaijanChương trình Cải cách Nông nghiệp. Ông cũng là một trong những nhà sáng lập nên Quỹ Hỗ trợ Người Tị nạn và Người Lánh nạn trong nước.
3 Thủ Tướng Azerbaijan  Panah Huseynov
tiếng Azerbaijan: Pənah Hüseynov
(1957–)
28 tháng 4 năm 1993 30 tháng 6 năm 1993 63 Đảng Mặt trận Nhân dân Azerbaijan 3. Elçibəy I
4 Surat Huseynov
tiếng Azerbaijan: Surət Hüseynov
(1959–)
30 tháng 6 năm 1993 7 tháng 10 năm 1994 464 Quân đội 4. H.Əliyev II
Âm mưu đảo chính dưới sự ủng hộ của quân đội chống lại tổng thống Heydar Aliyev nhưng nhanh chóng bị ông này phát hiện và dập tắt.
5 Fuad Guliyev
tiếng Azerbaijan: Fuad Quliyev
(1941–)
7 tháng 10 năm 1994 20 tháng 7 năm 1996 652 Tân Đảng Azerbaijan 5. H.Əliyev II
Tuyên bố Sumqayit là một khu kinh tế tự do, đồng thời ký kết hợp đồng với các công ty dầu mỏ nước ngoài để tham dò, khai thác và sản xuất dầu từ mỏ dầu Karabakh
6 Thủ Tướng Azerbaijan  Artur Rasizade
tiếng Azerbaijan: Artur Rasi-zadə
(1935–)
20 tháng 7 năm 1996 4 tháng 8 năm 2003 2571 Tân Đảng Azerbaijan 6. H.Əliyev II
Ông giữ vị trí quyền Thủ tướng Azerbaijan trong hai giai đoạn: từ khi nhậm chức cho đến ngày 26 tháng 11 năm 1996 (với chức vụ Phó Thủ tướng Thứ nhất) và từ ngày 18 cho đến ngày 24 tháng 10 năm 1998.
7 Thủ Tướng Azerbaijan  Ilham Aliyev
tiếng Azerbaijan: İlham Əliyev
(1961–)
4 tháng 8 năm 2003 4 tháng 11 năm 2003 92 Tân Đảng Azerbaijan 7. H.Əliyev II
8 Thủ Tướng Azerbaijan  Artur Rasizade
tiếng Azerbaijan: Artur Rasi-zadə
(1935–)
4 tháng 11 năm 2003 21 tháng 4 năm 2018 5282 Tân Đảng Azerbaijan 8. İ.Əliyev I
Ông giữ vị trí quyền Thủ tướng Azerbaijan trong hai giai đoạn: giai đoạn mà Aliyev nhậm chức Tổng thống Azerbaijan từ 6 tháng 8 đến 31 tháng 10 năm 2003 và từ 31 tháng 10 đến 4 tháng 11 năm 2003 với chức vụ Phó Thủ tướng thứ Nhất.
9 Tập tin:Novruz İsmayıl oğlu Məmmədov.jpg Novruz Mammadov
tiếng Azerbaijan: Novruz Məmmədov
(1947–)
21 tháng 4 năm 2018 8 tháng 10 năm 2019 2195 Tân Đảng Azerbaijan 9. İ.Əliyev III
10 Thủ Tướng Azerbaijan  Ali Asadov
tiếng Azerbaijan: Əli Əsədov
(1956–)
8 tháng 10 năm 2019 Đương nhiệm 1660 Độc lập 9. İ.Əliyev III

Xem thêm

  • Thủ tướng Cộng hòa Tự trị Nakhchivan
  • Tổng thống Azerbaijan
  • Danh sách nguyên thủ quốc gia Azerbaijan
  • Bộ Quốc phòng Azerbaijan

Tham khảo

Tags:

Danh sách người đứng đầu Chính phủ Azerbaijan (1918–đến nay) Thủ Tướng AzerbaijanThủ Tướng AzerbaijanAzerbaijanNgười đứng đầu chính phủ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thành phố Hồ Chí MinhToán họcHưng YênBài Tiến lênVạn Lý Trường ThànhNhà NguyễnLực lượng Phòng vệ Nhật BảnNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamChuyện người con gái Nam XươngVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnThất sơn tâm linhEthanolLiếm âm hộTour de FranceĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhNguyễn Ngọc TưỦy ban Đoàn kết Công giáo Việt NamĐào Đức ToànNhà TrầnPhan Bội ChâuNguyễn Văn ThiệuChiến dịch Tây NguyênChân Hoàn truyệnVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueTF EntertainmentNinh ThuậnCách mạng Tháng TámViễn PhươngĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamHarry LuCanadaChuột lang nướcĐặng Thùy TrâmLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Thư KỳMặt trận Tổ quốc Việt NamAnimeLịch sử Chăm PaLê Minh KháiPhật giáoAcetaldehydeDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Tượng Nữ thần Tự doKhổng TửT1 (thể thao điện tử)MinecraftDanh sách đảo Việt NamĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamBà TriệuVụ án Lệ Chi viênTập đoàn VingroupSinh sản vô tínhNick VujicicDanh sách di sản thế giới tại Việt NamĐịa lý Việt NamQuảng NamChữ Quốc ngữTứ bất tửĐờn ca tài tử Nam BộPhú QuốcSóc TrăngTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhKinh Dương vươngHữu ThỉnhTrần Tuấn AnhLịch sử Trung QuốcBến TreGoogle DịchNapoléon BonaparteThạch LamTrần Quang ĐứcVõ Văn ThưởngAi Cập🡆 More