Có nên thêm số liệu các ca mắc, lây nhiễm trong cộng đồng không nhỉ? Cái này mới là mối lo của xã hội.
Lượt xem trang hàng ngày của Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam | |
Biểu đồ lẽ ra sẽ được hiển thị ở đây nhưng biểu đồ thống kê truy cập hiện đã tạm ngưng hoạt động. Trong lúc chờ được kích hoạt lại, xem biểu đồ thống kê trực quan tại pageviews.wmcloud.org |
"Trương Hoàng Khánh Ngọc" Newone (thảo luận) 03:32, ngày 4 tháng 6 năm 2021 (UTC)
Tỉnh thành | Ca nhiễm | Đang điều trị | Hồi phục | Tử vong |
---|---|---|---|---|
63/63 tỉnh thành | 1.094.065 | 162.059 | 908.675 | 23.332 |
TP. Hồ Chí Minh | 449.825 | 36.184 | 395.334 | 17.307 |
Bình Dương | 290.879 | 47.997 | 240.294 | 2.588 |
Đồng Nai | 80.523 | 13.715 | 66.199 | 609 |
Long An | 36.979 | 1.810 | 34.611 | 548 |
Tiền Giang | 22.474 | 5.226 | 16.801 | 447 |
An Giang | 19.643 | 7.345 | 12.068 | 230 |
Tây Ninh | 18.294 | 5.576 | 12.517 | 201 |
Kiên Giang | 15.784 | 3.216 | 12.408 | 160 |
Đồng Tháp | 15.143 | 4.365 | 10.541 | 237 |
Khánh Hòa | 10.948 | 1.950 | 8.904 | 94 |
Bình Thuận | 10.801 | 4.800 | 5.915 | 86 |
Cần Thơ | 9.864 | 1.355 | 8.354 | 155 |
Sóc Trăng | 9.183 | 1.911 | 7.206 | 66 |
Bạc Liêu | 8.181 | 3.640 | 4.458 | 83 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 8.040 | 2.339 | 5.642 | 59 |
Hà Nội | 7.306 | 3.195 | 4.069 | 42 |
Bắc Giang | 6.749 | 600 | 6.136 | 13 |
Đắk Lắk | 6.219 | 2.351 | 3.832 | 36 |
Vĩnh Long | 5.911 | 2.987 | 2.867 | 57 |
Đà Nẵng | 5.853 | 103 | 5.645 | 105 |
Cà Mau | 5.318 | 2.797 | 2.499 | 22 |
Trà Vinh | 4.841 | 2.330 | 2.482 | 29 |
Bến Tre | 4.010 | 1.456 | 2.497 | 57 |
Bình Phước | 3.835 | 1.785 | 2.034 | 16 |
Phú Yên | 3.381 | 199 | 3.143 | 39 |
Nghệ An | 3.324 | 697 | 2.602 | 25 |
Ninh Thuận | 3.235 | 954 | 2.240 | 41 |
Bắc Ninh | 3.133 | 365 | 2.753 | 15 |
Hà Giang | 2.842 | 457 | 2.383 | 2 |
Bình Định | 2.569 | 718 | 1.832 | 19 |
Hậu Giang | 2.512 | 1.026 | 1.478 | 8 |
Gia Lai | 2.498 | 992 | 1.500 | 6 |
Quảng Ngãi | 2.189 | 554 | 1.624 | 11 |
Quảng Bình | 2.186 | 134 | 2.046 | 6 |
Quảng Nam | 2.117 | 417 | 1.688 | 12 |
Thừa Thiên – Huế | 2.009 | 755 | 1.243 | 11 |
Thanh Hóa | 1.720 | 677 | 1.035 | 8 |
Đắk Nông | 1.575 | 554 | 1.013 | 8 |
Phú Thọ | 1.534 | 499 | 1.035 | 0 |
Hải Dương | 1.318 | 153 | 1.164 | 1 |
Hà Nam | 1.277 | 140 | 1.137 | 0 |
Lâm Đồng | 1.119 | 589 | 526 | 4 |
Nam Định | 922 | 238 | 684 | 0 |
Thái Bình | 796 | 608 | 188 | 0 |
Hà Tĩnh | 789 | 229 | 555 | 5 |
Quảng Trị | 672 | 141 | 529 | 2 |
Hưng Yên | 613 | 114 | 497 | 2 |
Quảng Ninh | 498 | 135 | 363 | 0 |
Vĩnh Phúc | 444 | 181 | 260 | 3 |
Kon Tum | 352 | 103 | 249 | 0 |
Sơn La | 336 | 15 | 321 | 0 |
Điện Biên | 323 | 146 | 177 | 0 |
Lạng Sơn | 309 | 11 | 297 | 1 |
Ninh Bình | 273 | 49 | 224 | 0 |
Tuyên Quang | 185 | 110 | 75 | 0 |
Hải Phòng | 169 | 27 | 142 | 0 |
Lào Cai | 155 | 19 | 136 | 0 |
Thái Nguyên | 99 | 11 | 88 | 0 |
Hòa Bình | 68 | 6 | 62 | 0 |
Cao Bằng | 51 | 51 | 0 | 0 |
Lai Châu | 36 | 0 | 36 | 0 |
Yên Bái | 28 | 3 | 25 | 0 |
Bắc Kạn | 12 | 0 | 12 | 0 |
Tính đến ngày 22 tháng 3 năm 2024 Nguồn: Tổng hợp từ Bộ Y tế Việt Nam |
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Thông tin tỉnh/thành phố trong bảng dưới đây căn cứ theo nơi được xác nhận kết quả ban đầu vào thời điểm công bố kết quả dương tính của bệnh nhân, trước khi nhập viện. Xin tìm hiểu kỹ nơi điều trị của bệnh nhân, không tính quê quán, nơi ở... trước khi cập nhật thông số trong bảng dưới đây.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.