Telemark

Telemark là một hạt của Na Uy.

Hạt này có diện tích là 15.299 km², dân số thời điểm năm 2001 là 167.102 người. Chính quyền hạt đóng ở thành phố Skien.

Telemark

Telemark

Telemark

Tỉnh NO-08
Vùng {{{province}}}
Trung tâm hành chính Skien
Tỉnh trưởng Kari Nordheim-Larsen
Diện tích
 - Tổng
 - Phần trăm
Xếp hạng 10
15299 km²
4.55 %
Dân số
 - Tổng (2008)
 - Phần trăm
 - Thay đổi (10 năm)
 - Mật độ
Xếp hạng 13
167,102
3.63 %
1.8 %
12/km²

Các đô thị

Telemark 
Các đô thị ở Telemark
Rank Name Inhabitants Diện tích km²
&00000000000000010000001 Telemark  Skien &000000000005166800000051.668 &0000000000000722000000722
&00000000000000020000002 Telemark  Porsgrunn &000000000003262300000032.623 &0000000000000161000000161
&00000000000000030000003 Telemark  Bamble &000000000001410700000014.107 &0000000000000282000000282
&00000000000000040000004 Telemark  Notodden &000000000001239000000012.390 &0000000000000856000000856
&00000000000000050000005 Telemark  Kragerø &000000000001062000000010.620 &0000000000000289000000289
&00000000000000060000006 Telemark  Nome &00000000000065270000006.527 &0000000000000389000000389
&00000000000000070000007 Telemark  Tinn &00000000000060220000006.022 &00000000000018580000001.858
&00000000000000080000008 Telemark  &00000000000055950000005.595 &0000000000000260000000260
&00000000000000090000009 Telemark  Sauherad &00000000000042700000004.270 &0000000000000292000000292
&000000000000001000000010 Telemark  Drangedal &00000000000041590000004.159 &0000000000000998000000998
&000000000000001100000011 Telemark  Vinje &00000000000036410000003.641 &00000000000027400000002.740
&000000000000001200000012 Telemark  Seljord &00000000000029660000002.966 &0000000000000672000000672
&000000000000001300000013 Telemark  Kviteseid &00000000000025220000002.522 &0000000000000626000000626
&000000000000001400000014 Telemark  Siljan &00000000000024120000002.412 &0000000000000203000000203
&000000000000001500000015 Telemark  Tokke &00000000000023370000002.337 &0000000000000907000000907
&000000000000001600000016 Telemark  Hjartdal &00000000000015870000001.587 &0000000000000741000000741
&000000000000001700000017 Telemark  Nissedal &00000000000014040000001.404 &0000000000000789000000789
&000000000000001800000018 Telemark  Fyresdal &00000000000013810000001.381 &00000000000011100000001.110
Total Telemark  Telemark &0000000000168231000000168.231 &000000000001317300000013.173

Tham khảo

Tags:

Diện tíchKm²Na UySkien

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Địa đạo Củ ChiTết Nguyên ĐánRunning Man (chương trình truyền hình)Chuột lang nướcGiờ Trái ĐấtThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Hạnh phúcQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Quốc VượngMinh Thái TổIsaac NewtonPhong trào Đồng khởiChâu MỹNhà bà NữNhật thựcTây NinhBenjamin FranklinĐất rừng phương Nam (phim)Lê Khả PhiêuBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Liên XôHợp sốQuốc hội Việt Nam khóa VIĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanQuan hệ ngoại giao của Việt NamVăn hóaTriệu Tuấn HảiLão HạcMưa sao băngNguyễn Huy ThiệpTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamHữu ThỉnhHai Bà TrưngLụtBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamChiến cục Đông Xuân 1953–1954Tập đoàn FPTChiến tranh thế giới thứ nhấtPhổ NghiKhang HiHà NộiBiến đổi khí hậuThủ dâmGoogleMinh MạngNew ZealandTrường ChinhNguyễn Ngọc KýPhong trào Cần VươngAngolaSeventeen (nhóm nhạc)Tập Cận BìnhNgũ hànhQuan VũKim Bình Mai (phim 2008)Nguyễn Thị Kim NgânThanh HóaBlue LockPhú QuốcBlackpinkChâu PhiKim ĐồngPhạm Nhật VượngMặt TrờiKim Soo-hyunMalaysiaBiển ĐôngNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamLệnh Ý Hoàng quý phiĐinh Tiên HoàngBitcoinTrần PhúQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamÔ nhiễm không khíĐại dươngKinh tế Trung QuốcMinh Thành Tổ🡆 More