Từ Hán Việt gốc Nhật là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc tiếng Nhật, phiên âm Hán Việt dựa theo Kanji.
Từ Hán Việt gốc Nhật gồm hai nhóm từ chủ yếu:
Ví dụ, từ cách mạng (革命) được lấy từ một câu trong Kinh Dịch:
nhưng người Nhật dùng từ cách mạng (tiếng Nhật đọc 革命 là かくめい - kakumei) để dịch ý từ tiếng Anh revolution, với nghĩa là một cuộc đổi thay lớn, trọng đại trong công cuộc cải tạo xã hội và thiên nhiên, một cuộc nhảy vọt từ chất cũ sang chất mới, chứ không phải đổi thay thông thường, như mùa này thay mùa kia.
Đa số những từ này là từ được sử dụng vào thời hiện đại được dịch trực tiếp hay dịch nghĩa từ những từ có nguồn gốc phương Tây sau cuộc cải cách Minh Trị.
Sau đây là danh sách từ Hán Việt gốc Nhật:
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách từ Hán-Việt gốc Nhật, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.