Santiago del Estero là một thành phố nằm trong tỉnh Santiago del Estero của Argentina.
Thành phố Santiago del Estero có diện tích 2116 km2, dân số theo ước tính năm 2009 là 357.000 người. Đây là thành phố lớn thứ 12 tại Argentina. Thành phố nằm trên sông Dulce và trên quốc lộ 9, ở khoảng cách 1.042 km về phía bắc-tây bắc so với thủ đô Buenos Aires. Santiago del Estero là thành phố lâu đời nhất được thành lập bởi những người định cư Tây Ban Nha ở Argentina vẫn còn tồn tại như vậy, ước tính có 455 năm tuổi, theo các nguồn lịch sử của Argentina. Như vậy, nó có biệt danh "Madre de Ciudades" (Mẹ của thành phố), vì nó là thành phố đầu tiên được thành lập trên lãnh thổ thực sự của Argentina. Nó được chính thức tuyên bố "Mẹ của thành phố và Cái nôi của Văn hoa dân gian".
Santiago del Estero | |
---|---|
— City — | |
Vị trí của Santiago del Estero ở Argentina | |
Tọa độ: 27°47′N 64°16′T / 27,783°N 64,267°T | |
Quốc gia | Argentina |
Tỉnh | Santiago del Estero |
Departmento | Thủ phủ |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hugo Infante (Frente Cívico) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.116 km2 (817 mi2) |
Độ cao | 187 m (614 ft) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 244.733 |
• Mật độ | 120/km2 (300/mi2) |
Tên cư dân | santiagueño |
Múi giờ | ART (UTC-3) |
CPA base | G4200 |
Mã điện thoại | +54 385 |
Thành phố kết nghĩa | Copiapó, Hama, Talavera de la Reina, Toledo, Tây Ban Nha |
Thành phố có Đại học Quốc gia Santiago del Estero, được thành lập vào năm 1973, và Universidad Catolica, được thành lập vào năm 1960. Các công trình đáng chú ý khác bao gồm nhà thờ của thành phố, các Convent Santo Domingo, và Khảo cổ học Bảo tàng tỉnh.
Sân bay quốc tế Santiago del Estero nằm 6 km về phía bắc của thành phố, và có các chuyến bay thường xuyên đến Buenos Aires và San Miguel de Tucumán.
Dữ liệu khí hậu của Santiago del Estero (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 43.9 | 42.7 | 40.7 | 37.0 | 35.0 | 31.9 | 37.3 | 37.0 | 41.0 | 43.1 | 44.2 | 45.2 | 45,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 33.9 | 32.6 | 30.0 | 26.6 | 23.6 | 20.0 | 20.8 | 23.8 | 26.5 | 30.2 | 32.1 | 33.8 | 27,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.8 | 25.6 | 23.4 | 20.0 | 16.7 | 12.7 | 12.6 | 15.0 | 18.4 | 22.3 | 24.7 | 26.5 | 20,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 20.3 | 19.7 | 17.9 | 14.4 | 10.9 | 6.5 | 5.6 | 6.9 | 10.1 | 14.6 | 17.5 | 19.5 | 13,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 10.0 | 6.6 | 4.5 | −0.2 | −5.2 | −6.8 | −9 | −7.1 | −4 | 0.4 | 4.7 | 8.8 | −9 |
Giáng thủy mm (inch) | 135.5 (5.335) | 111.3 (4.382) | 83.3 (3.28) | 37.2 (1.465) | 16.7 (0.657) | 6.2 (0.244) | 3.7 (0.146) | 4.5 (0.177) | 13.8 (0.543) | 33.2 (1.307) | 67.6 (2.661) | 96.1 (3.783) | 609,1 (23,98) |
% Độ ẩm | 67 | 70 | 75 | 76 | 75 | 73 | 67 | 57 | 54 | 56 | 59 | 62 | 66 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 10 | 8 | 9 | 6 | 5 | 3 | 3 | 2 | 3 | 5 | 7 | 9 | 70 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 241.8 | 223.2 | 192.2 | 174.0 | 145.7 | 135.0 | 158.1 | 207.7 | 189.0 | 210.8 | 234.0 | 226.3 | 2.337,8 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn #1: NOAA | |||||||||||||
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng), UNLP (nắng) |
Bản mẫu:Tỉnh Santiago del Estero Bản mẫu:Thành phố Argentina
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Santiago del Estero, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.