Tỉnh Santiago De Cuba

Santiago de Cuba là tỉnh đông dân thứ hai tại Cuba.

Thành phố lớn nhất và thủ phủ là Santiago de Cuba. Các thành phố lớn khác gồm Palma Soriano, Contramaestre, Mayarí Arriba, San Luis và Songo-la Maya.

Santiago de Cuba
Tỉnh
Tỉnh Santiago De Cuba
Castillo de San Pedro de la Roca và Vịnh Santiago de Cuba
Quốc gia Tỉnh Santiago De Cuba Cuba
Thủ phủ Santiago de Cuba
Diện tích 6.156,44 km2 (2.377 dặm vuông Anh)
Dân số 1.043.202 (2004)
Mật độ 169,4/km2 (439/sq mi)
Múi giờ EST (UTC-5)
Mã 1 +53-226
Tỉnh Santiago De Cuba
Vị trí tỉnh Santiago de Cuba tại Cuba

Lịch sử Tỉnh Santiago De Cuba

Tỉnh Santiago de Cuba là địa điểm diễn ra nhiều trận chiến, cả trong Cách mạng Cuba năm 1959, nơ các chiến sĩ du kích đã từng ẩn nấp trong các dãy núi. Trước năm 1976, Cuba được chia thành 6 tỉnh. Một trong các tỉnh đó là tỉnh Oriente, mà trước năm 1905 có tên là tỉnh Santiago de Cuba. Lãnh thổ tỉnh hiện nay gồm khu vực trung-nam của tỉnh Oriente cũ.

Kinh tế Tỉnh Santiago De Cuba

Tỉnh có phong phú về tài nguyên khaongs sản như quặng sắt và niken. Tuy nhiên nền kinh tế của tỉnh vẫn chủ yếu phụ thuộc vào nông nghiệp với các đồn điền trồng chuối, cacao và cà phê. Ngành công nghiệp và du lcichj phát triển xung quanh thủ phủ, các cảnh đẹp thiên nhiên của nơi này đã quấn hút nhiều du khác trong và ngoài nước.

Khu tự quản Tỉnh Santiago De Cuba

Tên gọi Dân số
(2004)
Diện tích
(km²)
Tọa độ
Contramaestre 101832 610.3 20°18′0″B 76°15′2″T / 20,3°B 76,25056°T / 20.30000; -76.25056 (Contramaestre)
Guamá 35516 965 19°58′34″B 76°24′35″T / 19,97611°B 76,40972°T / 19.97611; -76.40972 (Chivirico)
Mella 33667 335.2 20°22′10″B 75°54′39″T / 20,36944°B 75,91083°T / 20.36944; -75.91083 (Mella)
Palma Soriano 124585 845.8 20°12′51″B 75°59′30″T / 20,21417°B 75,99167°T / 20.21417; -75.99167 (Palma Soriano)
San Luis 88496 765 20°11′17″B 75°50′55″T / 20,18806°B 75,84861°T / 20.18806; -75.84861 (San Luis)
Santiago de Cuba 472255 1023.8 20°02′25″B 75°48′53″T / 20,04028°B 75,81472°T / 20.04028; -75.81472 (Santiago de Cuba) Provincial capital
Segundo Frente 40885 540 20°24′43″B 75°31′43″T / 20,41194°B 75,52861°T / 20.41194; -75.52861 (Mayarí Arriba)
Songo-La Maya 100287 721 20°10′24″B 75°38′46″T / 20,17333°B 75,64611°T / 20.17333; -75.64611 (La Maya)
Tercer Frente 30457 364 20°10′19″B 76°19′38″T / 20,17194°B 76,32722°T / 20.17194; -76.32722 (Cruce de los Baños)
    Nguồn: Điều tra dân số năm 2004. Area from 1976 municipal re-distribution.

Nhân khẩu Tỉnh Santiago De Cuba

Năm 2004, tỉnh Santiago De Cuba có tổng dân số là 1.043.202. với diện tích6.156,44 km2 (2.377,01 dặm vuông Anh),.

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Tỉnh Santiago De CubaKinh tế Tỉnh Santiago De CubaKhu tự quản Tỉnh Santiago De CubaNhân khẩu Tỉnh Santiago De CubaTỉnh Santiago De CubaCubaPalma SorianoSan Luis, Santiago de CubaSantiago de Cuba

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lê DuẩnHàn TínLuật 10-59Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamChiến tranh Việt NamChiến cục Đông Xuân 1953–1954Sự kiện Thiên An MônHội LimLê Thanh Hải (chính khách)Radja NainggolanMinh Lan TruyệnEl ClásicoTF EntertainmentBiểu tình Thái Bình 1997Mã MorseHùng VươngNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamNacho FernándezDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânMonkey D. LuffyBọ Cạp (chiêm tinh)Giai cấp công nhânTrịnh Nãi HinhKim Soo-hyunNúi Bà ĐenFrieren – Pháp sư tiễn tángDeclan RiceMắt biếc (phim)Taylor SwiftHương TràmNăng lượngLê Thánh TôngHán Cao TổTru TiênHứa KhảiCole PalmerLê Đức AnhDanh sách tỷ phú thế giớiXXXKinh thành HuếMinh Tuyên TôngThanh Hải (nhà thơ)Chiến dịch Điện Biên PhủGMMTVĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhNhật BảnQuảng ĐôngQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTrấn ThànhVăn họcĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamMichael JacksonPhạm Văn ĐồngGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcMười hai vị thần trên đỉnh OlympusMặt TrăngToán họcNúi lửaTam quốc diễn nghĩaTháp EiffelChợ Bến ThànhHoàng thành Thăng LongSóc TrăngNewJeansThạch LamCác dân tộc tại Việt NamRYChâu Âu69 (tư thế tình dục)Hoàng Văn HoanSteve JobsHentaiCan ChiThuyền nhân Việt NamĐộng đấtQuan hệ tình dụcChu vi hình tròn🡆 More