Quần Vợt Robert Farah

Robert Charbel Farah Maksoud (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 20 tháng 1 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Colombia-sinh ra ở Canada.

Robert Farah Maksoud
Quần Vợt Robert Farah
Farah tại Giải quần vợt Wimbledon 2015
Quốc tịchQuần Vợt Robert Farah Colombia
Nơi cư trúBogotá, Colombia
Sinh20 tháng 1, 1987 (37 tuổi)
Montreal, Québec, Canada
Chiều cao1,90 m (6 ft 3 in)
Lên chuyên nghiệp2010
Tay thuậnTay phải (hai tay trái tay)
Đại họcĐại học Nam California
Tiền thưởng$1,886,651
Đánh đơn
Thắng/Thua4–9 (tại các cấp ATP Tour Quần Vợt Robert FarahGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 163 (6 tháng 6 năm 2011)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngVL2 (2011)
Pháp mở rộngVL2 (2011, 2012)
WimbledonVL2 (2012)
Mỹ Mở rộngV1 (2011)
Đánh đôi
Thắng/Thua199–125 (tại các cấp ATP Tour Quần Vợt Robert Farah và Grand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu11
Thứ hạng cao nhấtSố 14 (21 tháng 5 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSỗ 14 (21 tháng 5 năm 2018)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngCK (2018)
Pháp Mở rộngBK (2017)
WimbledonV3 (2011, 2013)
Mỹ Mở rộng (2019)
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngV2 (2016)
Pháp Mở rộngCK (2017)
WimbledonCK (2016)
Mỹ Mở rộngBK (2016)
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 5 năm 2018.
Robert Farah
Thành tích huy chương
Quần vợt
Đại diện cho Quần Vợt Robert Farah Colombia
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Guadalajara 2011 Đơn
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Guadalajara 2011 Đôi

Sự nghiệp quần vợt đại học Quần Vợt Robert Farah

Farah chơi quần vợt đại học tại Đại học Nam California từ năm 2006 đến năm 2010. Anh kết thúc sự nghiệp quần vợt đại học của mình ở vị trí số 1 tại nội dung đơn, vị trí số 2 ở nội dung đôi. Anh vô địch NCAA men's doubles national championship 2008 với Kaes Van’t Hof. Anh thỉnh thoảng với Steve Johnson ở ATP Future Pro.

ATP Tour Quần Vợt Robert Farah

Farah lần đầu đánh đôi với tay vợt đồng hương Juan Sebastián Cabal tại Giải quần vợt Wimbledon 2011, khi họ đánh bại đôi người Pakistan Aisam Qureshi (vị trí số 8 ở đôi) và người Ấn Độ Rohan Bopanna (vị trí số 9 ở đôi), đứng thứ 5 trên thế giới, 2-6, 6-2 và 21-19. Họ tiếp tục thắng vòng hai trước đôi người Kazakhstan Mikhail Kukushkin và người Mỹ Michael Russell sau 3 set, 6-4, 6-2, 6-3 trước khi thua ở vòng ba trước James Cerretani và Philipp Marx sau 4 set, 6-3, 6-7(2-7), 4-6, 4-6.

Tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013, Farah và Cabal vào tới vòng tứ kết.

Năm 2016, Farah vào tới trận chung kết Grand Slam đầu tiên của mình, tại nội dung đôi nam nữ Wimbledon 2016 với Anna-Lena Grönefeld. Họ thua trước đôi người Phần Lan Henri Kontinen và người Anh Heather Watson.

Năm 2017, Farah và Cabal vào tới trận chung kết đôi nam Grand Slam đầu tiên của mình tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017. Ở nội dung đôi nam nữ, anh vào chung kết với Grönefeld. Họ thua Rohan Bopanna và Gabriela Dabrowski trong 3 set.

Các trận chung kết Quần Vợt Robert Farah

Chung kết Grand Slam

Đôi nam: 1 (1 Á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2018 Úc Mở rộng Cứng Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Oliver Marach
Quần Vợt Robert Farah  Mate Pavić
4–6, 4–6

Đôi nam nữ: 2 (2 Á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2016 Wimbledon Cỏ Quần Vợt Robert Farah  Anna-Lena Grönefeld Quần Vợt Robert Farah  Henri Kontinen
Quần Vợt Robert Farah  Heather Watson
6–7(5–7), 4–6
Á quân 2017 Pháp Mở rộng Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Anna-Lena Grönefeld Quần Vợt Robert Farah  Gabriela Dabrowski
Quần Vợt Robert Farah  Rohan Bopanna
6–2, 2–6, [10–12]

Chung kết Master 1000

Đôi: 2 (1 danh hiệu, 1 Á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2014 Miami Masters Cứng Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Bob Bryan
Quần Vợt Robert Farah  Mike Bryan
6–7(8–10), 4–6
Vô địch 2018 Internazionali BNL d'Italia Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Pablo Carreño Busta
Quần Vợt Robert Farah  João Sousa
3–6, 6–4, [10–4]

Chung kết ATP Quần Vợt Robert Farah

Đôi: 26 (11 danh hiệu, 15 Á quân)

Chú thích
Grand Slam (0–1)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (1–1)
ATP World Tour 500 (2–3)
ATP World Tour 250 (8–10)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (2–4)
Đất nện (9–11)
Cỏ (0–0)
Danh hiệu theo lắp đặt
Ngoài trời (9–14)
Trong nhà (2–1)
Kết quả T-B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Thua 0–1 tháng 7 năm 2012 Thụy Sĩ Mở rộng, Thụy Sĩ 250 Series Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Santiago Giraldo Quần Vợt Robert Farah  Marcel Granollers
Quần Vợt Robert Farah  Marc López
4–6, 6–7(9–11)
Thua 0–2 tháng 5 năm 2013 Open de Nice Côte d'Azur, Pháp 250 Series Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Johan Brunström
Quần Vợt Robert Farah  Raven Klaasen
3–6, 2–6
Thua 0–3 tháng 1 năm 2014 Brisbane International, Úc 250 Series Cứng Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Mariusz Fyrstenberg
Quần Vợt Robert Farah  Daniel Nestor
7–6(7–4), 4–6, [7–10]
Thua 0–4 tháng 2 năm 2014 Chile Mở rộng, Chile 250 Series Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Oliver Marach
Quần Vợt Robert Farah  Florin Mergea
3–6 4–6
Thắng 1–4 tháng 2 năm 2014 Rio Mở rộng, Brazil 500 Series Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  David Marrero
Quần Vợt Robert Farah  Marcelo Melo
6–4, 6–2
Loss 1–5 tháng 3 năm 2014 Brasil Mở rộng, Brazil 250 Series Đất nện (i) Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Guillermo García-López
Quần Vợt Robert Farah  Philipp Oswald
7–5, 4–6, [13–15]
Loss 1–6 Th3 năm 2014 Miami Open, United States Masters 1000 Hard Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Bob Bryan
Quần Vợt Robert Farah  Mike Bryan
6–7(8–10), 4–6
Win 2–6 Th8 năm 2014 Winston-Salem Open, United States 250 Series Hard Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Jamie Murray
Quần Vợt Robert Farah  John Peers
6–3, 6–4
Win 3–6 Th2 năm 2015 Brasil Open, Brazil 250 Series Clay (i) Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Paolo Lorenzi
Quần Vợt Robert Farah  Diego Schwartzman
6–4, 6–2
Win 4–6 tháng 5 năm 2015 Geneva Open, Switaerland 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Raven Klaasen
Quần Vợt Robert Farah  Lu Yen-hsun
7–5, 4–6, [10–7]
Loss 4–7 Th7 năm 2015 Swedish Open, Sweden 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Jérémy Chardy
Quần Vợt Robert Farah  Łukasz Kubot
7–6(8–6), 3–6, [8–10]
Loss 4–8 Th8 năm 2015 German Open, Germany 500 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Jamie Murray
Quần Vợt Robert Farah  John Peers
6–2, 3–6, [8–10]
Loss 4–9 Th10 năm 2015 Japan Open, Japan 500 Series Hard Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Raven Klaasen
Quần Vợt Robert Farah  Marcelo Melo
6–7(5–7), 6–3, [7–10]
Win 5–9 Th2 năm 2016 Argentina Open, Argentina 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Íñigo Cervantes
Quần Vợt Robert Farah  Paolo Lorenzi
6–3, 6–0
Win 6–9 Th2 năm 2016 Rio Open, Brazil (2) 500 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Pablo Carreño Busta
Quần Vợt Robert Farah  David Marrero
7–6(7–5), 6–1
Loss 6–10 tháng 5 năm 2016 Bavarian International, Germany 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Henri Kontinen
Quần Vợt Robert Farah  John Peers
3–6, 6–3, [7–10]
Win 7–10 tháng 5 năm 2016 Open de Nice Côte d'Azur, France 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Mate Pavić
Quần Vợt Robert Farah  Michael Venus
4–6, 6–4, [10–8]
Win 8–10 Th10 năm 2016 Kremlin Cup, Russia 250 Series Hard (i) Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Julian Knowle
Quần Vợt Robert Farah  Jürgen Melzer
7–5, 4–6, [10–5]
Win 9–10 Th2 năm 2017 Argentina Open, Argentina (2) 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Santiago González
Quần Vợt Robert Farah  David Marrero
6–1, 6–4
Loss 9–11 Th2 năm 2017 Rio Open, Brazil 500 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Pablo Carreño Busta
Quần Vợt Robert Farah  Pablo Cuevas
4–6, 7–5, [8–10]
Loss 9–12 Th4 năm 2017 Hungarian Open, Hungary 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Brian Baker
Quần Vợt Robert Farah  Nikola Mektić
6–7(2–7), 4–6
Win 10–12 tháng 5 năm 2017 Bavarian International, Germany 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Jérémy Chardy
Quần Vợt Robert Farah  Fabrice Martin
6–3, 6–3
Loss 10–13 tháng 5 năm 2017 Geneva Open, Switaerland 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Jean-Julien Rojer
Quần Vợt Robert Farah  Horia Tecău
6–2, 6–7(9–11), [6–10]
Loss 10–14 Th1 năm 2018 Australian Open, Australia Grand Slam Hard Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Oliver Marach
Quần Vợt Robert Farah  Mate Pavić
4–6, 4–6
Loss 10–15 Th2 năm 2018 Argentina Open, Argentina 250 Series Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Andrés Molteni
Quần Vợt Robert Farah  Horacio Zeballos
3–6, 7–5, [3–10]
Win 11–15 tháng 5 năm 2018 Italian Open, Italy Masters 1000 Clay Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal Quần Vợt Robert Farah  Pablo Carreño Busta
Quần Vợt Robert Farah  João Sousa
3–6, 6–4, [10–4]

ATP Challenger & ITF Futures Quần Vợt Robert Farah

Singles: 5 (3–2)

Legend
ATP Challenger Tour (1–2)
ITF Futures (2–0)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đôi thủ Tỉ số
Vô địch 1. 7 tháng 6 năm 2010 Maracaibo, Venezuela Cứng Quần Vợt Robert Farah  Iván Miranda 6–3, 7–6(7–3)
Vô địch 2. 21 tháng 6 năm 2010 Barquisimeto, Venezuela Cứng Quần Vợt Robert Farah  Iván Endara 6–4, 6–2
Vô địch 3. 12 tháng 7 năm 2010 Bogotá, Colombia Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Carlos Salamanca 6–3, 2–6, 7–6(7–3)
Á quân 4. 16 tháng 9 năm 2011 Aguascalientes, Mexico Đất nện Quần Vợt Robert Farah  Juan Sebastián Cabal 6–4, 7–6(7–3)
Á quân 54. 6 tháng 8 năm 2012 Aptos, Mỹ Cứng Quần Vợt Robert Farah  Steve Johnson 6–3, 6–3

Thống kê sự nghiệp đơn Quần Vợt Robert Farah

Chú giải
 CK  BK TK V# RR Q# A Z# PO G F-S SF-B NMS NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
Tournament 2010 2011 2012 2013 SR W-L
Grand Slam tournaments
Australian Open A Q2 Q1 Q1 0 / 0 0–0
French Open A Q2 Q2 A 0 / 0 0–0
Wimbledon A Q2 Q2 A 0 / 0 0–0
US Open Q3 1R Q2 A 0 / 1 0–1
Win–Loss 0–0 0–1 0–0 0–0 0 / 1 0–1
ATP World Tour Masters 1000
Miami Masters A Q2 A A 0 / 0 0–0
Win–Loss 0–0 0–0 0–0 0–0 0 / 0 0–0
ATP World Tour 500 series
Barcelona A A 3R A 0 / 1 2–1
Washington A A Q2 A 0 / 0 0–0
Win–Loss 0–0 0–0 2–1 0–0 0 / 1 2–1
ATP World Tour 250 series
Brisbane A Q1 A A 0 / 0 0–0
Viña del Mar A A Q2 A 0 / 0 0–0
San Jose A 1R A A 0 / 1 0–1
Delray Beach A 1R Q3 A 0 / 1 0–1
Munich A 1R 2R A 0 / 1 1–2
Stuttgart A A Q3 A 0 / 0 0–0
Win–Loss 0–0 0–3 1–1 0–0 0 / 4 1–4
Career statistics
Titles–Finals 0–0 0–0 0–0 0–0 0 / 0 0–0
Year End Ranking 189 232 207 NA

Thống kê sự nghiệp đôi Quần Vợt Robert Farah

Current till 2017 French Open.

Tournament 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 SR W-L
Grand Slam tournaments
Australian Open A A 2R QF 1R 2R 3R 3R F 0 / 7 14–7
French Open A A 3R 3R 1R 1R 1R SF 0 / 6 8–6
Wimbledon A 3R 1R 3R A 2R 2R 2R 0 / 6 7–6
US Open A 2R 1R 1R 2R 2R 1R A 0 / 6 3–5
Win–Loss 0–0 3–2 3–4 7–4 1–3 3–4 3–4 7–3 5–1 0 / 25 32–25
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells Masters A A A A A 2R 1R A 0 / 2 1–2
Miami Masters A A A A F 2R A 1R 0 / 3 5–3
Monte-Carlo Masters A A A A 2R 1R SF A 0 / 3 4–3
Madrid Masters A A A A SF A 1R 2R 0 / 3 4–3
Rome Masters A A A A 1R QF 1R A 0 / 3 2–3
Canada Masters A A A A A A A A 0 / 0 0–0
Cincinnati Masters A A A A A 2R A A 0 / 1 1–1
Shanghai Masters A A A A QF QF 2R 2R 0 / 4 6–4
Paris Masters A A A A 2R 2R 1R 2R 0 / 4 3–4
Win–Loss 0–0 0–0 0–0 0–0 11–6 8–7 4–6 3–4 0 / 23 26–23
National representation
Summer Olympics NH A Not Held 2R NH 0 / 1 1–1
Davis Cup PO Z1 Z1 PO PO PO Z1 PO 0 / 0 9–5
Win–Loss 0–1 1–1 1–1 2–0 2–0 1–1 2–2 1–0 0 / 1 10–6
Career statistics
Titles / Finals 0 / 0 0 / 0 0 / 1 0 / 1 2 / 6 2 / 5 4 / 5 2 / 5 0 / 1 10 / 24
Overall Win–Loss 0–1 4–3 16–14 21–17 35–20 37–24 33–21 27–10 5-1 173–110
Year-end ranking 160 83 64 48 23 27 30 27 61%

Thống kê sự nghiệp đôi Quần Vợt Robert Farah nam nữ

Tournament 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 SR W–L
Grand Slam tournaments
Australian Open A A A A 1R 2R 1R 1R 0 / 4 1–4
French Open A A A 2R 2R 1R F 0 / 4 6–4
Wimbledon A 1R 2R 1R A F A 0 / 4 5–4
US Open A A A 2R 1R SF A 0 / 3 4-3
Win–Loss 0–0 0–1 1–1 2–3 1–3 8–4 4-2 0-1 0 /15 16–15
    * Tính đến 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Sự nghiệp quần vợt đại học Quần Vợt Robert FarahATP Tour Quần Vợt Robert FarahCác trận chung kết Quần Vợt Robert FarahChung kết ATP Quần Vợt Robert FarahATP Challenger & ITF Futures Quần Vợt Robert FarahThống kê sự nghiệp đơn Quần Vợt Robert FarahThống kê sự nghiệp đôi Quần Vợt Robert FarahThống kê sự nghiệp đôi nam nữ Quần Vợt Robert FarahQuần Vợt Robert FarahCanadaColombiaTiếng Tây Ban NhaVận động viên

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Đình ChiểuHán Vũ ĐếĐền HùngVõ Văn ThưởngTrung QuốcHà TĩnhPhong trào Thơ mới (Việt Nam)Lễ Phục SinhGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Ai đã đặt tên cho dòng sông?Quốc hội Việt NamGoogleTừ Hán-ViệtChiến tranh Triều TiênTajikistanĐội tuyển bóng đá quốc gia Hàn QuốcManchester United F.C.Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Nguyễn Phú TrọngGia LongNữ hoàng nước mắtBến Nhà RồngAn GiangUng ChínhGoogle MapsKim Bình Mai (phim 2008)Nguyễn Văn TrỗiReal Madrid CFThảm sát Mỹ LaiHentaiBảy kỳ quan thế giới mớiVũ khí hạt nhânNguyên tửMười hai con giápNguyễn Cao KỳGiải bóng rổ Nhà nghề MỹCộng hòa SípViệt NamElon MuskTrần Lưu QuangTôn giáoSơn Tùng M-TPXã hộiQuảng BìnhNguyễn Trọng NghĩaChăm PaÝ thức (triết học)Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanĐài Á Châu Tự DoChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 3Phạm Xuân ẨnNguyễn Tấn DũngNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamPhan Lương CầmBruneiChuyển động của Trái Đất quanh Mặt TrờiQuốc gia Việt NamĐặng Thị Ngọc ThịnhMã QRDanh sách thành viên của SNH48Bồ Đào NhaDấu chấm phẩyTên gọi Việt NamVăn hóa Việt NamThạch LamĐội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt NamHổVăn LangRamadanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026Manchester City F.C.Nhà ChuNgôn ngữTrường ChinhNhà MinhCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu🡆 More