René Coty: Tổng thống thứ 17 của Pháp (1954–1959)

René Jules Gustave Coty (phát âm tiếng Pháp: ​; 20 tháng 3, 1882 - 22 tháng 11 năm 1962) từng là Tổng thống Pháp từ 1954 đến 1959.

Ông là tổng thống thứ hai và cũng là cuối cùng của Đệ tứ Cộng hòa Pháp.


René Coty

René Coty: Tổng thống thứ 17 của Pháp (1954–1959)
René Coty vào năm 1929.
Tổng thống thứ 17 của Pháp
Nhiệm kỳ
16 tháng 1 năm 1954 – 8 tháng 1 năm 1959
Thủ tướngJoseph Laniel
Pierre Mendes-France
Edgar Faure
Guy Mollet
Maurice Bourgès-Maunoury
Félix Gaillard
Pierre Pflimlin
Charles de Gaulle
Tiền nhiệmVincent Auriol
Kế nhiệmCharles de Gaulle
Đồng Vương công Andorra
Nhiệm kỳ
16 tháng 1 năm 1954 – 8 tháng 1 năm 1959
Tiền nhiệmVincent Auriol
Kế nhiệmCharles de Gaulle
Thượng nghị sĩ Pháp
Nhiệm kỳ
7 tháng 11 năm 1948 – 23 tháng 12 năm 1953
Nhiệm kỳ
14 tháng 1 năm 1936 – 1 tháng 1 năm 1944
Bộ trưởng Tái thiết và Phát triển Đô thị
Nhiệm kỳ
24 tháng 11 năm 1947 – 7 tháng 9 năm 1948
Thủ tướngRobert Schuman
André Marie
Tiền nhiệmJean Letourneau
Kế nhiệmEugène Claudius-Petit
Nghị sĩ Quốc hội
Nhiệm kỳ
21 tháng 10 năm 1945 – 19 tháng 11 năm 1948
Nhiệm kỳ
10 tháng 6 năm 1923 – 31 tháng 5 năm 1935
Thông tin cá nhân
Sinh
René Jules Gustave Coty

20 tháng 3 năm 1882
Le Havre, Pháp
Mất22 tháng 11 năm 1962 (80 tuổi)
Le Havre, Pháp
Đảng chính trịĐảng Cấp tiến-Xã hội
(1908–1923)
Liên minh Dân chủ
(1923–1940)
Độc lập
(1940–1949)
Trung tâm Quốc gia Độc lập và Nông dân
(1949–1962)
Phối ngẫuGermaine Corblet
Con cáiGeneviève (1908–1987)
Anne-Marie (1910–1987)
Alma materĐại học Caen Normandy
Chuyên nghiệpLuật sư
Phục vụ trong quân đội
ThuộcPháp Pháp
Phục vụQuân đội Pháp
Năm tại ngũ1914–1918
Cấp bậcBinh sĩ
Đơn vịTrung đoàn Bộ binh 129
Tham chiếnChiến tranh thế giới thứ nhất:

Tham khảo


René Coty: Tổng thống thứ 17 của Pháp (1954–1959)  Các tổng thống Cộng hòa Pháp René Coty: Tổng thống thứ 17 của Pháp (1954–1959) 
18 48 18 52 18 71 18 73 18 79 18 87 18 94 18 95 18 99
Louis-Napoléon
Bonaparte
Adolphe
Thiers
Patrice
de Mac-Mahon
Jules
Grévy
Sadi
Carnot
Jean
Casimir-Perier
Félix
Faure
18 99 19 06 19 13 19 20 19 20 19 24 19 31 19 32 19 40 19 47
Émile
Loubet
Armand
Fallières
Raymond
Poincaré
Paul
Deschanel
Alexandre
Millerand
Gaston
Doumergue
Paul
Doumer
Albert
Lebrun
19 47 19 54 19 59 19 69 19 74 19 81 19 95 20 07 20 12 20 17 ...
Vincent
Auriol
René
Coty
Charles
de Gaulle
Georges
Pompidou
Valéry
Giscard d'Estaing
François
Mitterrand
Jacques
Chirac
Nicolas
Sarkozy
François
Hollande
Emmanuel
Macron
  

Lịch sử Pháp • Danh sách quân chủ Pháp • Tổng thống Pháp

Tags:

19541959196220 tháng 322 tháng 11Trợ giúp:IPA/tiếng PhápTổng thống PhápĐệ tứ Cộng hòa Pháp

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Số nguyênHứa Quang HánRừng mưa AmazonDanh mục sách đỏ động vật Việt NamNgười Hoa (Việt Nam)Thuật toánTrang ChínhĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamHắc Quản GiaQuần đảo Hoàng SaĐông Nam ÁPhương Anh ĐàoGoogle MapsLương Tam QuangVõ Nguyên GiápCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Nhà Lê sơCampuchiaĐồng (đơn vị tiền tệ)Lionel MessiCarlo AncelottiChú thuật hồi chiếnTài nguyên thiên nhiênThời gianMặt TrăngAnh hùng dân tộc Việt NamXung đột Israel–PalestineLiếm âm hộTôn giáoChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Cúp bóng đá trong nhà châu ÁTừ Hi Thái hậuTrận Bình GiãThừa Thiên HuếPhởYHai Bà TrưngHoàng thành Thăng LongMắt biếc (tiểu thuyết)AviciiFC Bayern MünchenNam quốc sơn hàTháp EiffelĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamNgân HàXuân DiệuDương Tử (diễn viên)Chủ tịch Quốc hội Việt NamPhong trào Cần VươngTài xỉuNhật BảnNhà Hậu LêVụ án cầu Chương DươngVụ án Lệ Chi viênHuy CậnNhật thựcGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Lão HạcSen và Chihiro ở thế giới thần bíCầu vồngTào TháoMỹ TâmDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtGiỗ Tổ Hùng VươngAcid aceticChâu PhiGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024UEFA Europa LeagueTrần PhúNguyễn Tấn DũngMinecraftNguyễn Dương Thiên ÂnHòa BìnhLê Quý ĐônHiệp định Paris 1973ZaloDanh sách trận chung kết Cúp FAUEFA Europa Conference LeagueDanh sách số nguyên tố🡆 More