Họ Diệp Hạ Châu

Họ Diệp hạ châu (danh pháp khoa học: Phyllanthaceae) là một họ thực vật, trước đây được coi là phân họ Phyllanthoideae của họ Đại kích (Euphorbiaceae).

Phân họ Phyllanthoideae đã được chia tách từ họ Euphorbiaceae theo kết quả của phân tích các dòng dõi trong cây tiến hóa. Họ mới này bao gồm 8 tông, 55-59 chi và khoảng 1.725-1.745 cho tới 2.000 loài cây thân gỗ, cây bụi và cây thân thảo, phân bố trong khu vực nhiệt đới. Chi Phyllanthus, một trong các chi lớn nhất trong thực vật có hoa, chứa trên 1.200 loài, hay trên một nửa số loài trong họ.

Họ Diệp hạ châu
Họ Diệp Hạ Châu
Breynia disticha
Phân loại Họ Diệp Hạ Châu khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Phyllanthaceae
Martynov, 1820
Loài điển hình
Phyllanthus
L., 1753
Phân họ

Xem phân loại

Họ hàng gần gũi nhất của nó được coi là họ Picrodendraceae.

Họ Phyllanthaceae đông đảo số lượng nhất tại khu vực nhiệt đới, với nhiều loài tại khu vực ôn đới phía nam, và một ít loài sống xa về phía bắc tới miền trung khu vực ôn đới phía bắc.

Phân loại Họ Diệp Hạ Châu

Định nghĩa và giới hạn của họ này gần như trùng khớp với định nghĩa và giới hạn của phân họ Phyllanthoideae trước đây, ngoại trừ tông Drypeteae hiện nay được coi là họ Putranjivaceae và chi Centroplacus, trước đây tạo ra tông Centroplaceae, thì hiện nay là một phần của họ Pandaceae. Theo website của APG, truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2008 thì họ này có thể được chia thành 2 phân họ là:

  • Phân họ Antidesmatoideae Hurusawa với khoảng 21 chi, bao gồm tông Antidesmeae (trừ phân tông Porantherinae), tông Bischofieae, tông Hymenocardieae và chi Cleistanthus của tông Bridelieae.
  • Phân họ Phyllanthoideae Kostelevsky (nghĩa hẹp) với khoảng 38 chi còn lại.

Dưới đây liệt kê các chi theo từng tông.

  • Tông Bischofieae chỉ có 1 chi
    • Bischofia (gộp cả Microelus, Stylodiscus)
  • Tông Hymenocardieae gồm 2 chi
    • Didymocistus
    • Hymenocardia
  • Tông Antidesmeae có 5 phân tông và 19 chi:
    • Phân tông Antidesminae gồm 5 chi
      • Antidesma (gộp cả Bestram, Coulejia, Minutalia, Rhytis, Rubina, Stilago)
      • Celianella
      • Hieronyma (gộp cả Hieronima, Hyeronima, Stilaginella)
      • Leptonema
      • Thecacoris (gộp cả Baccaureopsis, Cyathogyne, Henribaillonia)
    • Phân tông Scepinae gồm 10 chi
      • Apodiscus
      • Aporosa (gộp cả Aporusa, Leiocarpus, Lepidostachys, Scepa, Tetractinostigma)
      • Ashtonia
      • Baccaurea (gộp cả Adenocrepis, Calyptroon, Coccomelia, Everettiodendron, Gatnaia, Hedycarpus, Microsepala, Pierardia)
      • Distichirhops
      • Jablonskia
      • Maesobotrya (gộp cả Staphysora)
      • Nothobaccaurea
      • Protomegabaria
      • Richeria (gộp cả Bellevalia, Guarania)
    • Phân tông Spondianthinae gồm 1 chi
      • Spondianthus (gộp cả Megabaria)
    • Phân tông Uapacinae gồm 1 chi
      • Uapaca (gộp cả Canariastrum)
    • Phân tông Porantherinae gồm 2 chi
      • Oreoporanthera
      • Poranthera
  • Tông Bridelieae gồm 2 chi
    • Bridelia (gộp cả Candelabria, Gentilia, Pentameria, Tzellemtinia)
    • Cleistanthus (gộp cả Clistanthus, Godefroya, Kaluhaburunghos, Lebidiera, Lebidieropsis, Leiopyxis, Nanopetalum, Neogoetzia, Paracleisthus, Schistostigma, Stenonia, Stenoniella, Zenkerodendron)
  • Tông Amanoeae có 2 chi:
    • Amanoa (còn gọi là Micropetalum)
    • Pentabrachion
  • Tông Martretieae chỉ gồm 1 chi
    • Martretia
  • Tông Phyllantheae gồm 6 phân tông và 18 chi.
    • Phân tông Andrachinae gồm 1 chi
      • Andrachne (gộp cả Eraeliss, Thelypotzium)
    • Phân tông Astrocasiinae gồm 1 chi
      • Astrocasia
    • Phân tông Flueggeinae gồm 8 chi
      • Breynia (gộp cả Foersteria, Forsteria, Melanthes, Melanthesa, Melanthesopsis)
      • Flueggea (gộp cả Bessera, Colmeiroa, Geblera, Neowawraea, Pleiostemon, Villanova)
      • Glochidion (gộp cả Agyneia, Bradleia, Bradleja, Coccoglochidion, Diasperus, Episteira, Glochidionopsis, Glochisandra, Gynoon, Lobocarpus, Pseudoglochidion, Tetraglochidion, Zarcoa)
      • Margaritaria (gộp cả Calococcus, Prosorus, Wurtzia, Zygospermum)
      • Phyllanthus (gộp cả Anisonema, Aporosella, Arachnodes, Ardinghalia, Asterandra, Cathetus, Ceramanthus, Chorisandra, Cicca, Clambus, Conami, Dendrophyllanthus, Dicholactina, Dimorphocladium, Emblica, Epistylium, Eriococcus, Fluggeopsis, Genesiphylla, Hemicicca, Hemiglochidion, Kirganelia, Leichhardtia, Lomanthes, Maborea, Macraea, Menarda, Mirobalanus, Moeroris, Nellica, Niruri, Nymania, Nymphanthus, Orbicularia, Oxalistylis, Ramsdenia, Reidia, Rhopium, Roigia, Scepasma, Staurothylax, Synexemia, Tricarium, Uranthera, Urinaria, Williamia, Xylophylla)
      • Reverchonia
      • Richeriella
      • Sauropus (gộp cả Aalius, Breyniopsis, Ceratogynum, Diplomorpha, Heterocalymnantha, Hexadena, Hexaspermum, Ibina, Synastemon, Synostemon)
    • Phân tông Leptopinae gồm 1 chi
      • Leptopus (gộp cả Arachne, Chorisandrachne, Hexakestra, Hexakistra)
    • Phân tông Pseudolachnostylidinae gồm 6 chi
      • Chascotheca (gộp cả Chaenotheca)
      • Keayodendron
      • Meineckia (gộp cả Cluytiandra, Neopeltandra, Peltandra)
      • Pseudolachnostylis
      • Zimmermannia
      • Zimmermanniopsis
    • Phân tông Securineginae gồm 1 chi
      • Securinega
  • Tông Wielandieae gồm 10 chi
    • Actephila (gộp cả Anomospermum, Lithoxylon)
    • Blotia
    • Chonocentrum
    • Discocarpus
    • Gonatogyne
    • Heywoodia
    • Lachnostylis
    • Petalodiscus
    • Savia (gộp cả Charidia, Geminaria, Kleinodendron, Maschalanthus)
    • Wielandia

Phát sinh chủng loài Họ Diệp Hạ Châu

Sửa đổi họ Phyllanthaceae của Hoffmann và các đồng tác giả dựa trên 2 nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử công bố năm 2005. Kể từ sửa đổi này, các nghiên cứu phát sinh chủng loài đã được thực hiện trên một số tông.

Cây phát sinh chủng loài dưới đây dựa trên các kết quả của một vài nghiên cứu. Năm mươi mốt chi được thể hiện. Chonocentrum (Phyllanthaceae, incertae sedis), và ba thành viên của tông Scepeae (Ashtonia, Distichirrhops, Nothobaccaurea) vẫn chưa được lấy mẫu DNA. Chonocentrum được biết đến từ một mẫu vật đơn lẻ thu thập trong thập niên 1850..

Trong cây phát sinh chủng loài này, hỗ trợ thống kê cho các nhánh được đo theo phần trăm tự hỗ trợ. Mọi nhánh đã chỉ ra có hỗ trợ tự khởi động độ tiết kiệm tối đa ít nhất là 70%.

Antidesmatoideae
Bischofieae

Bischofia

Uapaceae

Uapaca

Spondiantheae

Spondianthus

Scepeae

Protomagabaria

Richeria

Aporosa

Maesobotrya

Baccaurea

Jablonskieae

Jablonskia

Celianella

Antidesmateae

Hieronyma

Leptonema

Martretia

Apodiscus

Hymenocardia

Didymocistus

Thecacoris

Antidesma

Phyllanthoideae
Bridelieae

Securinega

Lachnostylis

Gonatogyne

Savia

Tacarcuna

Discocarpus

Croizatia

Cleistanthus

Pseudolachnostylis

Pentabrachion

Bridelia

Keayodendron

Amanoa

Phyllantheae

Plagiocladus

Margaritaria

Lingelsheimia

Heterosavia

Flueggea

Phyllanthus

Wielandieae

Heywoodia

Chascotheca

Astrocasia

Wielandia

Dicoelia

Chorisandrachne

Poranthereae

Andrachne

Meineckia

Notoleptopus

Pseudophyllanthus

Poranthera

Phyllanthopsis

Actephila

Leptopus

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Phân loại Họ Diệp Hạ ChâuPhát sinh chủng loài Họ Diệp Hạ ChâuHọ Diệp Hạ Châu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Cúp bóng đá trong nhà châu ÁNelson MandelaCách mạng Tháng TámTháp EiffelNữ hoàng nước mắtFC Bayern MünchenDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueSécRunning Man (chương trình truyền hình)Vachirawit Chiva-areeBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Đường cao tốc Bắc – Nam phía ĐôngTikTokRosé (ca sĩ)Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamKim Ngưu (chiêm tinh)Đặng Thùy TrâmDương vật ngườiChùa Một CộtTam quốc diễn nghĩaChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNgườiNguyễn Ngọc KýHọ người Việt NamLucas VázquezChiếc thuyền ngoài xaLưu huỳnh dioxideQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamCoachella Valley Music and Arts FestivalĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCPhápTừ mượn trong tiếng ViệtFansipanVe sầuVĩnh PhúcPhú YênCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Kinh Dương vươngĐịa lý Việt NamCách mạng Công nghiệpTài xỉuChiến tranh thế giới thứ haiNhà HồThuốc thử TollensPhạm Ngọc ThảoMinh Tuyên TôngTrần Nhân TôngĐại dươngKim Ji-won (diễn viên)Đường Thái TôngDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNew ZealandH'MôngPeanut (game thủ)Sự kiện Tết Mậu ThânQuảng TrịGấu trúc lớnHàn TínLGBTThừa Thiên HuếHoàng Văn HoanUEFA Europa LeagueTắt đènBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Thị BìnhPhenolNam ĐịnhTriệu Lộ TưLong AnTiếng AnhQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamLý Chiêu HoàngBangladeshBình ĐịnhKhối lượng riêngChữ HánQ🡆 More