Pete Sampras

Petros Pete Sampras (sinh 12 tháng 8 năm 1971) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Mỹ.

Trong suốt 15 năm sự nghiệp, anh lập kỉ lục 14 vô địch đơn nam Grand Slam trong 52 lần góp mặt. Tuy nhiên, kỉ lục này đã bị Roger Federer, người đã sở hữu 20 danh hiệu đơn nam Grand Slam, vượt qua tại giải Wimbledon 2009. Sampras kết thúc ở vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng ATP trong sáu năm liên tiếp, một kỉ lục cho thời kì mở và thứ ba nếu tính mọi thời đại. Sampras bảy lần vô địch giải Wimbledon, bằng với William Renshaw, chỉ xếp sau Roger Federer với 8 lần vô địch. Anh cũng là người năm lần vô địch giải Mỹ Mở rộng, một kỉ lục ở thời kì mở chia sẻ với Jimmy Connors và Roger Federer. Bud Collins bầu Sampras là một trong năm vận động viên quần vợt xuất sắc nhất mọi thời đại và Tạp chí TENNIS bầu anh là tay vợt xuất sắc nhất từ 1965 đến 2005. Vào ngày 17 tháng 7 năm 2007, Sampras được ghi danh tại Đại sảnh danh vọng quần vợt quốc tế. Anh cũng là tay vợt nam có số tiền thưởng giành được đứng thứ 2 trong lịch sử chỉ sau Roger Federer với tổng số tiền thưởng lên tới 43,280,489 USD.

Pete Sampras
Pete Sampras
Quốc tịchHoa Kỳ Hoa Kỳ
Nơi cư trúLos Angeles, California, Hoa Kỳ
Sinh12 tháng 8, 1971 (52 tuổi)
Washington, D.C., Hoa Kỳ
Chiều cao1,85 m
Lên chuyên nghiệp1988
Giải nghệ2002
Tay thuậnTay phải; trái tay một tay
Tiền thưởng43.280.489 USD
Đánh đơn
Thắng/Thua762-222
Số danh hiệu64
Thứ hạng cao nhất1 (12 tháng 4 năm 1993)
Thành tích Pete Sampras đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngVô địch (1994, 1997)
Pháp mở rộngBán kết 1996
WimbledonVô địch (1993, '94, '95, '97, '98, '99, '00)
Mỹ Mở rộngVô địch (1990, '93, '95, '96, '02)
Đánh đôi
Thắng/Thua64-70
Số danh hiệu2
Thứ hạng cao nhất27
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 9 năm 2007.

Thành tích Pete Sampras

Grand Slam (18)

Vô địch (14)

Năm Giải Đối thủ trận chung kết Tỷ số trận chung kết
1990 Mỹ Mở rộng (1st) Pete Sampras  Andre Agassi 6-4, 6-3, 6-2
1993 Wimbledon (1st) Pete Sampras  Jim Courier 7-6, 7-6, 3-6, 6-3
1993 Mỹ Mở rộng (2nd) Pete Sampras  Cédric Pioline 6-4, 6-4, 6-3
1994 Úc Mở rộng (1st) Pete Sampras  Todd Martin 7-6, 6-4, 6-4
1994 Wimbledon (2nd) Pete Sampras  Goran Ivanišević 7-6, 7-6, 6-0
1995 Wimbledon (3rd) Pete Sampras  Boris Becker 6-7, 6-2, 6-4, 6-2
1995 Mỹ Mở rộng (3rd) Pete Sampras  Andre Agassi 6-4, 6-3, 4-6, 7-5
1996 Mỹ Mở rộng (4th) Pete Sampras  Michael Chang 6-1, 6-4, 7-6
1997 Úc Mở rộng (2nd) Pete Sampras  Carlos Moyá 6-2, 6-3, 6-3
1997 Wimbledon (4th) Pete Sampras  Cédric Pioline 6-4, 6-2, 6-4
1998 Wimbledon (5th) Pete Sampras  Goran Ivanišević 6-7, 7-6, 6-4, 3-6, 6-2
1999 Wimbledon (6th) Pete Sampras  Andre Agassi 6-3, 6-4, 7-5
2000 Wimbledon (7th) Pete Sampras  Patrick Rafter 6-7, 7-6, 6-4, 6-2
2002 Mỹ Mở rộng (5th) Pete Sampras  Andre Agassi 6-3, 6-4, 5-7, 6-4

Á quân (4)

Năm Giải Đối thủ chung kết Tỷ số chung kết
1992 Mỹ Mở rộng (1) Pete Sampras  Stefan Edberg 3-6, 6-4, 7-6, 6-2
1995 Úc Mở rộng (1) Pete Sampras  Andre Agassi 4-6, 6-1, 7-6, 6-4
2000 Mỹ Mở rộng (2) Pete Sampras  Marat Safin 6-4, 6-3, 6-3
2001 Mỹ Mở rộng (3) Pete Sampras  Lleyton Hewitt 7-6, 6-1, 6-1

Cúp Masters (6)

Vô địch (5)

Năm Địa điểm Đối thủ Tỷ số
1991 Frankfurt Pete Sampras  Jim Courier 6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2)
1994 Frankfurt Pete Sampras  Boris Becker 4–6, 6–3, 7–5, 6–4
1996 Hanover Pete Sampras  Boris Becker 3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4
1997 Hanover Pete Sampras  Yevgeny Kafelnikov 6–3, 6–2, 6–2
1999 Hanover Pete Sampras  Andre Agassi 6–1, 7–5, 6–4

Á quân (1)

Năm Địa điểm Đối thủ Tỷ số
1993 Frankfurt Pete Sampras  Michael Stich 7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2

Masters Series(19)

Vô địch (11)

Năm Giải Đối thủ chung kết Tỷ số chung kết
1992 Cincinnati Pete Sampras  Ivan Lendl 6-3, 3-6, 6-3
1993 Miami Pete Sampras  MaliVai Washington 6-3, 6-2
1994 Indian Wells Pete Sampras  Petr Korda 4-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-2
1994 Miami (2nd) Pete Sampras  Andre Agassi 5-7, 6-3, 6-3
1994 Rome Pete Sampras  Boris Becker 6-1, 6-2, 6-2
1995 Indian Wells (2nd) Pete Sampras  Andre Agassi 7-5, 6-3, 7-5
1995 Paris Pete Sampras  Boris Becker 7-6, 6-4, 6-4
1997 Cincinnati (2nd) Pete Sampras  Thomas Muster 6-3, 6-4
1997 Paris (2nd) Pete Sampras  Jonas Björkman 6-3, 4-6, 6-3, 6-1
1999 Cincinnati (3rd) Pete Sampras  Patrick Rafter 7-6, 6-3
2000 Miami (3rd) Pete Sampras  Gustavo Kuerten 6-1, 6-7, 7-6, 7-6

Á quân (8)

Năm Giải Đối thủ chung kết Tỷ số chung kết
1991 Cincinnati Pete Sampras  Guy Forget 2-6, 7-6, 6-4
1991 Paris Pete Sampras  Guy Forget 7-6, 4-6, 5-7, 6-4, 6-4
1995 Miami Pete Sampras  Andre Agassi 3-6, 6-2, 7-6
1995 Canada Pete Sampras  Andre Agassi 3-6, 6-2, 7-6
1996 Stuttgart Pete Sampras  Boris Becker 3-6, 6-3, 3-6, 6-3, 6-4
1998 Cincinnati (2nd) Pete Sampras  Patrick Rafter 1-6, 7-6, 6-4
1998 Paris (2nd) Pete Sampras  Greg Rusedski 6-4, 7-6, 6-3
2001 Indian Wells Pete Sampras  Andre Agassi 7-6, 7-5, 6-1

Toàn bộ: 88 (64 - 24)

Vô địch(64)

Nhóm giải
Grand Slam (14-4)
Tennis Master Cup(5-1)
ATP Masters Series (11-8)
ATP Tour (34-9)
Mặt sân
Cứng (36-12)
Nện (3-2)
Cỏ (10-3)
Thảm (15-7)
Kiểu sân
Ngoài trời(41-16)
Trong nhà(23-8)
TT. Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
1. 25 tháng 2 năm 1990 Philadelphia, Hoa Kỳ Thảm (i) Pete Sampras  Andrés Gómez 7–6(4), 7–5, 6-2
2. 18 tháng 6 năm 1990 Manchester, Anh Cỏ Pete Sampras  Gilad Bloom 7–6(9), 7–6(3)
3. 27 tháng 8 năm 1990 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 6–4, 6–3, 6–2
4. 10 tháng 12 năm 1990 Cúp Grand Slam, Munich, Đức Thảm(i) Pete Sampras  Brad Gilbert 6–3, 6–4, 6–2
5. 29 tháng 7 năm 1991 Los Angeles, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Brad Gilbert 6–2, 6–7(5), 6–3
6. 12 tháng 8 năm 1991 Indianapolis, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Boris Becker 7–6(2), 3–6, 6–3
7. 14 tháng 10 năm 1991 Lyon, Đức Thảm(i) Pete Sampras  Olivier Delaître 6–1, 6–1
8. 11 tháng 11 năm 1991 Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức Thảm (i) Pete Sampras  Jim Courier 3–6, 7–6(5), 6–3, 6–4
9. 17 tháng 2 năm 1992 Philadelphia, Hoa Kỳ Thảm (i) Pete Sampras  Amos Mansdorf 6–1, 7–6(4), 2–6, 7–6(2)
10. 20 tháng 7 năm 1992 Kitzbühel, Áo Nện Pete Sampras  Alberto Mancini 6–3, 7–5, 6–3
11. 10 tháng 8 năm 1992 Cincinnati, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Ivan Lendl 6–3, 3–6, 6–3
12. 17 tháng 8 năm 1992 Indianapolis, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Jim Courier 6–4, 6–4
13. 19 tháng 10 năm 1992 Lyon, Pháp Thảm (i) Pete Sampras  Cédric Pioline 6–4, 6–2
14. 11 tháng 1 năm 1993 Sydney, Úc Cứng Pete Sampras  Thomas Muster 7–6(7), 6–1
15. 27 tháng 3 năm 1993 Key Biscayne, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  MaliVai Washington 6–3, 6–2
16. 5 tháng 4 năm 1993 Tōkyō, Nhật Bản Cứng Pete Sampras  Brad Gilbert 6–2, 6–2, 6–2
17. 12 tháng 4 năm 1993 Hong Kong, Trung Quốc Cứng Pete Sampras  Jim Courier 6–3, 6–7(1), 7–6(2)
18. 21 tháng 6 năm 1993 Wimbledon, Anh Cỏ Pete Sampras  Jim Courier 7–6(3), 7–6(6), 3–6, 6–3
19. 30 tháng 8 năm 1993 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Cédric Pioline 6–4, 6–4, 6–3
20. 18 tháng 10 năm 1993 Lyon, Pháp Thảm(i) Pete Sampras  Cédric Pioline 7–6(5), 1–6, 7–5
21. 8 tháng 11 năm 1993 Antwerp, Bỉ Thảm (i) Pete Sampras  Magnus Gustafsson 6–1, 6–4
22. 10 tháng 1 năm 1994 Sydney, Úc Cứng Pete Sampras  Ivan Lendl 7–6(5), 6–4
23. 17 tháng 1 năm 1994 Úc Mở rộng, Úc Cứng Pete Sampras  Todd Martin 7–6(4), 6–4, 6–4
24. 28 tháng 2 năm 1994 Indian Wells, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Petr Korda 4–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–2
25. 7 tháng 3 năm 1994 Key Biscayne, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 5–7, 6–3, 6–3
26. 28 tháng 3 năm 1994 Osaka, Japan Cứng Pete Sampras  Lionel Roux 6–2, 6–2
27. 4 tháng 4 năm 1994 Tokyo, Nhật Bản Cứng Pete Sampras  Michael Chang 6–4, 6–2
28. 9 tháng 5 năm 1994 Rome, Italy Nện Pete Sampras  Boris Becker 6–1, 6–2, 6–2
29. 20 tháng 6 năm 1994 Wimbledon,Anh Cỏ Pete Sampras  Goran Ivanišević 7–6(2), 7–6(5), 6–0
30. 7 tháng 11 năm 1994 Antwerp, Bỉ Thảm (i) Pete Sampras  Magnus Larsson 7–6(5), 6–4
31. 14 tháng 11 năm 1994 Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức Thảm(i) Pete Sampras  Boris Becker 4–6, 6–3, 7–5, 6–4
32. 6 tháng 3 năm 1995 Indian Wells, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 7–5, 6–3, 7–5
33. 12 tháng 6 năm 1995 London (Queen's Club), Anh Cỏ Pete Sampras  Guy Forget 7–6(3), 7–6(6)
34. 26 tháng 6 năm 1995 Wimbledon,Anh Cỏ Pete Sampras  Boris Becker 6–7(5), 6–2, 6–4, 6–2
35. 28 tháng 8 năm 1995 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 6–4, 6–3, 4–6, 7–5
36. 30 tháng 10 năm 1995 Paris, Pháp Thảm(i) Pete Sampras  Boris Becker 7–6(5), 6–4, 6–4
37. 12 tháng 2 năm 1996 San José, Hoa Kỳ Cứng (i) Pete Sampras  Andre Agassi 6–2, 6–3
38. 19 tháng 2 năm 1996 Memphis, Hoa Kỳ Cứng(i) Pete Sampras  Todd Martin 6–4, 7–6(2)
39. 8 tháng 4 năm 1996 Hong Kong, Trung Quốc Cứng Pete Sampras  Michael Chang 6–4, 3–6, 6–4
40. 15 tháng 4 năm 1996 Tokyo, Nhật Bản Cứng Pete Sampras  Richey Reneberg 6–4, 7–5
41. 12 tháng 8 năm 1996 Indianapolis, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Goran Ivanišević 7–6(3), 7–5
42. 26 tháng 8 năm 1996 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Michael Chang 6–1, 6–4, 7–6(3)
43. 23 tháng 9 năm 1996 Basel, Thụy Sĩ Cứng (i) Pete Sampras  Hendrik Dreekmann 7–5, 6–2, 6–0
44. 18 tháng 11 năm 1996 Tennis Master Cup, Hanover, Đức Thảm (i) Pete Sampras  Boris Becker 3–6, 7–6(5), 7–6(4), 6–7(11), 6–4
45. 13 tháng 11 năm 1997 Úc Mở rộng, Melbourne Cứng Pete Sampras  Carlos Moyá 6–2, 6–3, 6–3
46. 20 tháng 2 năm 1997 San Jose, Hoa Kỳ Cứng(i) Pete Sampras  Greg Rusedski 3–6, 5–0 bỏ cuộc.
47. 24 tháng 2 năm 1997 Philadelphia, Hoa Kỳ Cứng(i) Pete Sampras  Patrick Rafter 5–7, 7–6(4), 6–3
48. 23 tháng 6 năm 1997 Wimbledon, Anh Cỏ Pete Sampras  Cédric Pioline 6–4, 6–2, 6–4
49. 4 tháng 8 năm 1997 Cincinnati, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Thomas Muster 6–4, 6–4, 6–3
50. 22 tháng 9 năm 1997 Grand Slam Cup, Munich, Đức Thảm(i) Pete Sampras  Patrick Rafter 6–2, 6–4, 7–5
51. 27 tháng 10 năm 1997 Paris, Pháp Thảm (i) Pete Sampras  Jonas Björkman 6–3, 4–6, 6–3, 6–1
52. 10 tháng 11 năm 1997 Tennis Masters Cup, Hanover, Đức Cứng(i) Pete Sampras  Yevgeny Kafelnikov 6–3, 6–2, 6–2
53. 23 tháng 2 năm 1998 Philadelphia, Hoa Kỳ Cứng (i) Pete Sampras  Thomas Enqvist 7–5, 7–6(3)
54. 27 tháng 4 năm 1998 Atlanta, USA Nện Pete Sampras  Jason Stoltenberg 6–7(2), 6–3, 7–6(4)
55. 22 tháng 6 năm 1998 Wimbledon, Anh Cỏ Pete Sampras  Goran Ivanišević 6–7(2), 7–6(9), 6–4, 3–6, 6–2
56. 12 tháng 10 năm 1998 Vienna, Áo Thảm (i) Pete Sampras  Karol Kučera 6–3, 7–6(3), 6–1
57. 7 tháng 6 năm 1999 Luân Đôn (Queen's Club), Anh Cỏ Pete Sampras  Tim Henman 6–7(1), 6–4, 7–6(4)
58. 21 tháng 6 năm 1999 Wimbledon, Anh Cỏ Pete Sampras  Andre Agassi 6–3, 6–4, 7–5
59. 26 tháng 7 năm 1999 Los Angeles, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 7–6(3), 7–6(1)
60. 9 tháng 8 năm 1999 Cincinnati, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Patrick Rafter 7–6(7), 6–3
61. 22 tháng 11 năm 1999 Tennis Master Cup, Hanover, Đức Cứng (i) Pete Sampras  Andre Agassi 6–1, 7–5, 6–4
62. 20 tháng 3 năm 2000 Key Biscayne, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Gustavo Kuerten 6–1, 6–7(2), 7–6(5), 7–6(8)
63. 26 tháng 6 năm 2000 Wimbledon, Anh Cỏ Pete Sampras  Patrick Rafter 6–7(10), 7–6(5), 6–4, 6–2
64. 9 tháng 9 năm 2002 Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 6–3, 6–4, 5–7, 6–4

Á quân (24)

TT. Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
1. 18 tháng 2 năm 1991 Philadelphia, Hoa Kỳ Thảm (i) Pete Sampras  Ivan Lendl 5–7, 6–4, 6–4, 3–6, 6–3
2. 24 tháng 6 năm 1991 Manchester, Anh Cỏ Pete Sampras  Goran Ivanišević 6–4, 6–4
3. 12 tháng 8 năm 1991 Cincinnati, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Guy Forget 2–6, 7–6(4), 6–4
4. 4 tháng 11 năm 1991 Paris, Pháp Thảm (i) Pete Sampras  Guy Forget 7–6(9), 4–6, 5–7, 6–4, 6–4
5. 4 tháng 5 năm 1992 Atlanta, Hoa Kỳ Nện Pete Sampras  Andre Agassi 7–5, 6–4
6. 14 tháng 11 năm 1992 Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Stefan Edberg 3–6, 6–4, 7–6(5), 6–2
7. 22 tháng 11 năm 1993 Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức Thảm (i) Pete Sampras  Michael Stich 7–6(3), 2–6, 7–6(7), 6–2
8. 13 tháng 6 năm 1994 London (Queen's Club), Anh Cỏ Pete Sampras  Todd Martin 7–6(4), 7–6(4)
9. 12 tháng 12 năm 1994 Grand Slam Cup, Munich, Đức Thảm (i) Pete Sampras  Magnus Larsson 7–6(6), 4–6, 7–6(5), 6–4
10. 30 tháng 1 năm 1995 Úc Mở rộng, Melbourne, Úc Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 4–6, 6–1, 7–6(6), 6–4
11. 27 tháng 3 năm 1995 Key Biscayne, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 3–6, 6–2, 7–6(4)
12. 31 tháng 7 năm 1995 Montreal, Canada Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 3–6, 6–2, 6–3
13. 23 tháng 10 năm 1995 Lyon, Pháp Thảm (i) Pete Sampras  Wayne Ferreira 7–6(3), 5–7, 6–3
14. 28 tháng 10 năm 1996 Stuttgart, Đức Thảm (i) Pete Sampras  Boris Becker 3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4
15. 16 tháng 2 năm 1998 San José, Hoa Kỳ Cứng (i) Pete Sampras  Andre Agassi 6–2, 6–4
16. 17 tháng 8 năm 1998 Cincinnati, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Patrick Rafter 1–6, 7–6(2), 6–4
17. 9 tháng 11 năm 1998 Paris, Pháp Thảm (i) Pete Sampras  Greg Rusedski 6–4, 7–6(4), 6–3
18. 19 tháng 6 năm 2000 Luân Đôn (Queen's Club), Anh Cỏ Pete Sampras  Lleyton Hewitt 6–4, 6–4
19. 11 tháng 9 năm 2000 Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Marat Safin 6–4, 6–3, 6–3
20. 19 tháng 3 năm 2001 Indian Wells, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 7–6(5), 7–5, 6–1
21. 30 tháng 7 năm 2001 Los Angeles, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Andre Agassi 6–4, 6–2
22. 27 tháng 8 năm 2001 Long Island, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Tommy Haas 6–3, 3–6, 6–2
23. 10 tháng 9 năm 2001 Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ Cứng Pete Sampras  Lleyton Hewitt 7–6(4), 6–1, 6–1
24. 29 tháng 4 năm 2002 Houston, Hoa Kỳ Nện Pete Sampras  Andy Roddick 7–6(9), 6–3

Tiền thưởng giành được trong sự nghiệp Pete Sampras

Năm Majors ATP wins Total wins Earnings ($) Money list rank
1997 2 6 8 6.498.311 Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine 1 Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine
1998 1 3 4 3.931.497 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine 1 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine
1999 1 4 5 2.816.406 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine 2 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
2000 1 1 2 2.254.598 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine 5 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine
2001 0 0 0 994.331 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine 11 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine
2002 1 0 1 1.222.999 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine 12 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine
Career 14 50 64 43.280.489 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It 1 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It

Xem thêm

Thành tích Pete Sampras
Tiền nhiệm:
Jim Courier
Jim Courier
Andre Agassi
Thomas Muster
Thomas Muster
Marcelo Ríos
Marcelo Ríos
Carlos Moyá
Yevgeny Kafelnikov
Patrick Rafter
Andre Agassi
Tay vợt nam số một thế giới
12/04/1993 - 22/08/1993
13/09/1993 - 09/04/1995
06/11/1995 - 28/01/1996
19/02/1996 - 10/03/1996
14/04/1996 - 29/03/1998
07/04/1998 - 09/08/998
24/08/1998 - 14/03/1999
29/03/1999 - 02/05/1999
14/06/1999 - 04/07/1999
02/08/1999 - 12/09/1999
11/09/2000 - 12/01/2001
Kế nhiệm:
Jim Courier
Andre Agassi
Andre Agassi
Thomas Muster
Marcelo Ríos
Marcelo Ríos
Carlos Moyà
Yevgeny Kafelnikov
Andre Agassi
Andre Agassi
Marat Safin
Giải thưởng và thành tích

Tham khảo

Tags:

Thành tích Pete SamprasTiền thưởng giành được trong sự nghiệp Pete SamprasPete Sampras12 tháng 817 tháng 71971ATPGiải Vô địch WimbledonGiải quần vợt Mỹ Mở rộngGrand Slam quần vợtHoa KỳJimmy ConnorsRoger Federer

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tây NinhDanh sách tỷ phú thế giớiTwitterBánh mì Việt NamLê Khánh HảiPhổ NghiLão HạcLịch sử Trung QuốcNho giáoLưu DungNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTruyện KiềuCác vị trí trong bóng đáVụ án Vạn Thịnh PhátĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Văn Miếu – Quốc Tử GiámQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamKinh tế ÚcPhan Văn GiangNội dung khiêu dâm tại Nhật BảnLê Hồng AnhChùa Một CộtCách mạng Công nghiệp lần thứ tưInter MilanNgười Do TháiTừ Nghệ DươngLê Khả PhiêuJason StathamCửa khẩu Mộc BàiHàn QuốcHà NamDải GazaNguyễn Xuân PhúcBộ Quốc phòng (Việt Nam)Mai (phim)Hạ LongChiến tranh Đông DươngKim Bình MaiAi CậpKỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng AnhDanh sách quốc gia theo dân sốLụtLý HảiĐà LạtEBảo ĐạiDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátThánh địa Mỹ SơnKhánh HòaUng ChínhNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamGái gọiTom và JerryTết Hàn thựcLý Chiêu HoàngTưởng Giới ThạchCố đô HuếThái BìnhThời bao cấpBình DươngOne PiecePhù NamLeverkusenLong AnMặt trận Tổ quốc Việt NamCanadaHồn Trương Ba, da hàng thịtThành cổ Quảng TrịTây Ban NhaDương vật ngườiHàn Mặc TửQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamNha TrangSerie AHoàng Thùy LinhThổ Nhĩ KỳTam Thể🡆 More