Pentan

Pentan (pentane), hay còn gọi là amyl hydrid hay skellysolve A là một hyđrocacbon thuộc nhóm alkan có công thức C5H12.

Pentan
Pentan
Cấu trúc 3D phân tử pentan
Tổng quan
IUPAC n-Pentane
tên khác Amyl hydrid
Skellysolve
Công thức hóa học C5H12
SMILES CCCCC
Phân tử gam 72,15 g/mol
Bề ngoài chất khí không màu
số CAS [109-66-0]
Thuộc tính
Tỷ trọngpha 0,626 g/cm³, lỏng
Độ hoà tan trong nước 0,01 g/100 ml ở 20 °C
Độ hoà tan trong hyđrocacbon hoàn toàn
Nhiệt độ hóa lỏng - 129,8 °C (143 K)
Nhiệt độ sôi 36,1 °C (308 K)
Hằng số axít (pKb) ~ 45
Độ nhớt 0,240 cP ở 20 °C
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy (F+)
NFPA 704
NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 4: Sẽ cháy nhanh hoặc hóa hơi hoàn toàn trong điều kiện áp suất và nhiệt độ khí quyển bình thường, hoặc sẵn sàng phân tán trong không khí và dễ cháy. Điểm cháy dưới 23 °C (73 °F). ví dụ propaneHealth code 1: Exposure would cause irritation but only minor residual injury. E.g., turpentineReactivity (yellow): no hazard codeSpecial hazards (white): no code
4
1
Nguy hiểm R12, R51/53, R65,
R66, R67
An toàn S2, S9, S16,
S29, S33, S61, S62
Điểm bốc cháy - 49 °C
Giới hạn nổ 1,8–8,4%
Số RTECS RZ9450000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
n, εr, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan Butan, Isopentan
Neopentan, Hexan
Hợp chất liên quan Cyclopentan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Pentan được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu và dung môi.

Cấu trúc phân tử Pentan

Cấu trúc phân tử Pentan Pentan dạng thẳng giống Butan nhưng có thêm một nhóm -CH2.

Đồng phân Pentan

Pentan có hai đồng phân là isopentan và neopentan

pentan iso-pentan neo-pentan
Pentan  Pentan  Pentan 

Các phản ứng Pentan

Pentan đốt cháy tạo thành CO2 và nước

    C5H12 + 8 O2 → 5 CO2 + 6 H2O

Khi lượng oxy thiếu, sản phẩm của phản ứng có thể còn là carbon, carbon monoxide (CO).

Giống như các hydrocarbon khác, Pentan phản ứng với Cl2

    C5H12 + Cl2 → C5H11Cl + HCl

Phản ứng phổ biến khác:

    CH3CH2CH2CH2CH3 + 5 O2 → C2H2(CO)2O + 5 H2O + CO2

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Cấu trúc phân tử PentanĐồng phân PentanCác phản ứng PentanPentanAnkanCacbonHiđrôHydrocarbon

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đinh Tiến DũngChiến dịch Linebacker IIĐộng đấtZaloVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Dark webQuy NhơnTư Mã ÝBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamChiến tranh thế giới thứ nhấtVăn LangLê Đức AnhKiên GiangHoàng Hoa ThámBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ bài TâyYTết Nguyên ĐánBiến đổi khí hậuLịch sử Trung QuốcTom và JerryChủ nghĩa cộng sảnĐào, phở và pianoNguyễn Thị Ánh ViênBiển xe cơ giới Việt NamCách mạng Công nghiệpNhà ĐườngNgười ChămChuột lang nướcNguyễn DuĐồng bằng sông Cửu LongBùi Vĩ HàoPhong trào Cần VươngCầu vồngNgườiChân Hoàn truyệnBảy mối tội đầuLê Khánh HảiDanh sách đảo Việt NamĐào Đức ToànHệ sinh tháiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Minh Châu (nhà văn)Điện Biên PhủEADS CASA C-295Nguyễn TuânBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTruyện KiềuSa PaFormaldehydeTrần Tiến HưngByeon Woo-seokNhật thựcTrần Hưng ĐạoDấu chấm phẩyLễ Phục SinhSuni Hạ LinhKim Soo-hyunĐại dịch COVID-19 tại Việt NamSố nguyênVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngDương vật ngườiHồ Mẫu NgoạtĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhXích QuỷVũ Thanh ChươngHạnh phúcKim Ngưu (chiêm tinh)Mông CổBảng tuần hoànLưới thức ănHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁLê Minh KhuêNewJeansTháp RùaTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamCông (vật lý học)🡆 More