Nhót tây,tỳ bà, sơn tra Nhật Bản hay lô quất (danh pháp hai phần: Eriobotrya japonica) là một loài cây mộc, cho trái ăn được thuộc họ Rosaceae.
Bản địa của cây nhót tây là miền Hoa Nam nhưng đã được trồng hơn 1.000 năm ở Nhật Bản nên tên khoa học nhắc đến nguồn gốc japonica.
Eriobotrya japonica | |
---|---|
Trái nhót tây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Phân họ (subfamilia) | Maloideae hay Spiraeoideae |
Liên tông (supertribus) | Pyrodae |
Tông (tribus) | Pyreae |
Phân tông (subtribus) | Pyrinae |
Chi (genus) | Eriobotrya |
Loài (species) | E. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl., 1821 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Thân cây nhót tây ngắn, lại nhiều cành nên có dạng lùm cây to, cao đến 10 m nhưng thông thường chỉ khoảng 3–4 m.
Lá mọc so le, màu lục thẫm, cứng và dày. Viền lá có răng cưa. Mặt lá có lông, sờ thấy ráp. Lá non rậm lông tơ.
Hoa nhót tây màu trắng, đường kính khoảng 2 cm; mỗi hoa có năm cánh, mọc thành chùm từ 3 đến 10 hoa. Hoa có mùi thơm ngọt ngào, từ xa có thể ngửi thấy.
Cây nhót tây có đặc điểm là ra hoa vào mùa thu sang đầu mùa đông khi các cây cỏ khác bắt đầu tàn; trái bắt đầu chín vào cuối đông sang mùa xuân.
Trái nhót tây mọc thành chùm. Mỗi trái dạng tròn hay hình trứng khoảng 3–5 cm. Vỏ trái màu vàng, cam hoặc có khi phớt hồng. Thịt màu trắng, vàng hay cam, mọng nước, vị ngọt hoặc hơi chua tùy theo giống. Mỗi trái có 5 múi, khi chín có thể có 5 hột.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 197 kJ (47 kcal) |
12.14 g | |
Chất xơ | 1.7 g |
0.2 g | |
0.43 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 8% 76 μg |
Thiamine (B1) | 2% 0.019 mg |
Riboflavin (B2) | 2% 0.024 mg |
Niacin (B3) | 1% 0.18 mg |
Vitamin B6 | 6% 0.1 mg |
Folate (B9) | 4% 14 μg |
Vitamin C | 1% 1 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 1% 16 mg |
Sắt | 2% 0.28 mg |
Magnesi | 3% 13 mg |
Mangan | 6% 0.148 mg |
Phosphor | 2% 27 mg |
Kali | 9% 266 mg |
Natri | 0% 1 mg |
Kẽm | 0% 0.05 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành, ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Nhót tây, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.