Nhóm Nitơ

Nhóm nitơ, còn được IUPAC giới thiệu như là nhóm nguyên tố 15, là bất kỳ nguyên tố hóa học thuộc nhóm 15 của bảng tuần hoàn.

Các nguyên tố thuộc nhóm này là nitơ (N), phosphor (P), arsenic (As), antimon (Sb), bismuth (Bi) và moscovi (Mc).

Nhóm nitơ (nhóm 15)
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Số nhóm IUPAC 15
Tên theo nguyên tố
Số nhóm CAS
(Mỹ, quy luật A-B-A)
VA
Số nhóm IUPAC cũ
(Châu Âu, quy luật A-B)
VB

↓ Chu kỳ
2
Hình: Liquid nitrogen being poured
Nitơ (N)
7 Other nonmetal
3
Hình: Some allotropes of phosphorus
Phosphor (P)
15 Other nonmetal
4
Hình: Arsenic in metallic form
Arsenic (As)
33 Á kim
5
Hình: Antimony crystals
Antimon (Sb)
51 Á kim
6
Hình: Bismuth crystals stripped of the oxide layer
Bismuth (Bi)
83 Other metal
7 Moscovi (Mc)
115 other metal

Legend

primordial element
synthetic element
Atomic number color:
red=gasblack=solid

Nhóm này có các đặc trưng xác định là mọi nguyên tố thành phần đều có 5 electron ở lớp vỏ electron ngoài cùng, trong đó 2 electron thuộc phân lớp s và 3 electron thuộc phân lớp p. Vì thế, trong trạng thái không bị ion hóa, chúng thiếu 3 electron để có thể lấp đầy lớp vỏ ngoài cùng. Nguyên tố quan trọng nhất trong nhóm này là nitơ (N), nguyên tố này trong dạng phân tử là thành phần cơ bản của khí quyển Trái Đất.

Đặc điểm

Hóa học

Giống như các nhóm khác, các nguyên tố thuộc nhóm này thể hiện các kiểu cấu hình electron tương tự nhau, đặc biệt là ở lớp vỏ ngoài cùng, dẫn đến xu hướng hoạt động hóa học tương tự nhau.

Z Nguyên tố Electron trên mỗi lớp vỏ
7 Nitơ 2, 5
15 Phosphor 2, 8, 5
33 Arsenic 2, 8, 18, 5
51 Antimon 2, 8, 18, 18, 5
83 Bismuth 2, 8, 18, 32, 18, 5
115 Moscovi 2, 8, 18, 32, 32, 18, 5
(dự đoán)

Nhóm này có đặc điểm xác định là tất cả các nguyên tố thành viên đều có 5 electron ở lớp vỏ ngoài cùng, tức là 2 electron ở phân lớp s và 3 electron độc thân ở phân lớp p. Do đó, chúng còn thiếu 3 electron để lấp đầy lớp vỏ electron ngoài cùng ở trạng thái không bị ion hóa.

Tham khảo

Tags:

AntimonArsenicBismuthBảng tuần hoànIUPACMoscoviNguyên tố hóa họcNhóm (bảng tuần hoàn)NitơPhosphor

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Ngọc TưNinh BìnhDương Văn Thái (chính khách)Tứ bất tửMáy tính18 tháng 4Người TàyChâu Nam CựcBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Vườn quốc gia Cát TiênGallonXXXKhông gia đìnhThomas EdisonHán Cao TổPhân cấp hành chính Việt NamLe SserafimCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátCole PalmerMaldivesCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoPMắt biếc (phim)Nhà LýRGoogleHùng Vương17 tháng 4Đắk NôngCửu Long Trại ThànhChelsea F.C.Chủ nghĩa cộng sảnKhánh HòaXXX (phim 2002)Tiếng ViệtKim Soo-hyunBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamMassage kích dụcTam quốc diễn nghĩaXVideosBến TreNguyễn Duy NgọcThành VaticanPhú YênStephen HawkingPeanut (game thủ)Noni MaduekeHồ Mẫu NgoạtMười hai vị thần trên đỉnh OlympusTập Cận BìnhHắc Quản GiaPhạm Băng BăngThanh BùiChâu PhiBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamTô HoàiThegioididong.comLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHệ Mặt TrờiTitanic (phim 1997)Đại ViệtInter MilanDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamKhởi nghĩa Yên ThếLưu Bá ÔnCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Ô nhiễm không khíNhật ký trong tùVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngLeonardo da VinciDanh sách di sản thế giới tại Việt NamChiến cục Đông Xuân 1953–1954Tôn giáo tại Việt NamLương CườngBắc NinhÔ nhiễm môi trường🡆 More