Người Evenk

Người Evenk (Ewent hay Event) (tên tự gọi: Эвэнкил Evenkil; tiếng Nga: Эвенки, Evenki; tiếng Trung:鄂温克族 pinyin: Èwēnkè Zú, Hán Việt: Ngạc Ôn Khắc tộc; trước đây gọi là Tungus hay Tunguz; tiếng Mông Cổ: Хамниган, Khamnigan) là một dân tộc Tungus sống tại Bắc Á.

Người Evenk
Эвэнкил
Người Evenk
Người Evenk
Tổng dân số
≈ 67.000 - 74.000 @2019
Khu vực có số dân đáng kể
Người Evenk Nga: 39.000
Người Evenk Trung Quốc: 35.000
Người Evenk Mông Cổ
Ngôn ngữ
Evenk, Nga, Hoa
Tôn giáo
Chính thống giáo Đông phương,
Shaman giáo, Phật giáo Tây Tạng
Sắc tộc có liên quan
Even, Oroqen, Oroch

Tại Nga, người Evenk được công nhận là một trong các dân tộc bản xứ của Bắc Nga, với dân số 39.000 người năm 2019, 35.527 người năm 2002.

Tại Trung Quốc, người Evenk là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức với dân số là 35.000 người năm 2019, 30.505 người năm 2000.

Cũng có một nhóm nhỏ người Evenk bị Mông Cổ hóa tại Mông Cổ, tại đây họ được gọi là Khamnigan.

Người Evenk nói tiếng Evenk, một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tungus.

Nguồn gốc

Người Evenk hay Ewenk có dấu tích từ người Shiwei (Thất Vi) định cư tại dãy núi Đại Hưng An vào thế kỷ 5-9, nhưng điều này chỉ là phỏng đoán trong khi người Evenk dã sinh sống trên vùng đất của họ từ những vùng rộng lớn của Siberia kéo dài từ hồ Balkai và sông Amur. Hình thái ngôn ngữ Ewenk thuộc về nhành bắc của ngôn ngữ Mãn Châu-Tungus và có quan hệ gần gũi với Người Even và Người Negidal tại Siberia. Khoảng 1600 người Ewenk hay Evenk trong các thung lũng Lena và Yenisey khá thành công với nghề chăn nuôi tuần lộc. Tương phản, người Solon và Khamnigan (người Ewenk ở Transbaikalia) sinh sống bằng nghề chăn ngựa. Người Solon (tổ tiên của người Evenk tại Trung Quốc) đã sống du cư dọc sông Amur. Họ có quan hệ gần gũi với người Daur (Đạt Oát Nhĩ). Ở phía tây người Khamnigan gây giống ngựa khác với người Evenk tại khu vực Transbaikalia.

Tham khảo

    Tài liệu
  • D. O. Chaoke (an Evenk), WANG Lizhen (2002). 鄂温克族宗教信仰与文化. Beijing: 中央民族大学. ISBN 9787810567008. Bản gốc (Zipped NLC (Modified JBIG)) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  • "Altaic." Columbia Electronic Encyclopedia. 6th ed. 2009. Academic Search Premier. EBSCO. Web. 4 Nov. 2009.
  • Anderson, David G. "Is Siberian Reindeer Herding in Crisis? Living with Reindeer Fifteen Yearss after the End of State Socialism." Nomadic Peoples NS 10.2 (2006): 87-103. EBSCO. Web. 6 Nov. 2009.
  • Bulatova, Nadezhda, and Lenore Grenoble. Evenki. Munchen: LINCOM Europa, 1999. Print. Languages of the World.
  • "Evenki." Cassell's Peoples, Nations, and Cultures. Weidenfeld & Nicolson, 2005. EBSCO. Web. 4 Nov. 2009.
  • "Evenki." Ethnologue: Languages of the World, Sixteenth Edition. Ed. Paul M. Lewis. SIL International, 2009. Web. 8 Dec. 2009.<http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=evn>.
  • Fondahl, Gail. Gaining ground? Evenkis, land and reform in southeastern Siberia. Boston: Allyn and Bacon, 1998. Print.
  • Forsyth, James. History of the Peoples of Siberia: Russia's North Asian Colony, 1581-1990. Cambridge: Cambridge UP, 1992. Print.
  • Georg, Stefan, Peter A. Michalove, Alexis M. Ramer, and Paul J. Sidwell. "Telling general linguists about Altaic." Journal of Linguistics 35.1 (1999): 65-98. JSTOR. Web. 8 Dec. 2009.
  • Hallen, Cynthia L. "A Brief Exploration of the Altaic Hypothesis." Department of Linguistics. Brigham Young University, 6 Sept. 1999. Web. 8 Dec. 2009.<http://linguistics.byu.edu/classes/ling450ch/reports/altaic.htm>.
  • Janhunen, Juha. "Evenki." Interactive Atlas of the World's Languages in Danger. Ed. Christopher Moseley. UNESCO Culture Sector, 31 Mar. 2009. Web. 8 Dec. 2009.<http://www.unesco.org/culture/ich/index.php?pg=00206>.
  • Nedjalkov, Igor. Evenki. London: Routledge, 1997. Print. Descriptive Grammars.
  • Sirina, Anna A. "People Who Feel the Land: The Ecological Ethic of the Evenki and Eveny." Trans. James E. Walker. Anthropology & Archaeology of Eurasia 3rd ser. 47.Winter 2008-9 (2009): 9-37. EBSCOHost. Web. 27 Nov. 2009.
  • Vasilevich, G. M., and A. V. Smolyak. "Evenki." The Peoples of Siberia. Ed. Stephen Dunn. Trans. Scripta Technica, Inc. Chicago: The University of Chicago, 1964. 620-54. Print.
  • Vitebsky, Piers. Reindeer people: Living with Animals and Spirits in Siberia. Boston: Houghton Mifflin, 2005. Print.
  • Wood, Alan, and R. A. French, eds. Development of Siberia: People and Resources. New York: St. Martin's, 1989. Print.

Liên kết ngoài

Tags:

Bính âm Hán ngữBắc ÁCác dân tộc TungusTiếng Mông CổTiếng NgaTiếng Trung QuốcTừ Hán-Việt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mikami YuaSở Kiều truyện (phim)Đồng NaiVăn họcTruyện KiềuPhạm Ngọc ThảoSuni Hạ LinhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Tô Vĩnh DiệnSteve JobsVườn quốc gia Cát TiênTrần Thái TôngPhương Anh ĐàoBình ĐịnhHalogenBố già (phim 2021)HKim Bình MaiNhật BảnDanh sách biện pháp tu từAnimeMa Kết (chiêm tinh)Mông CổChiến dịch Tây NguyênTần Chiêu Tương vươngNhà Hậu LêMalaysiaCúp bóng đá châu Á 2023ShopeeHữu ThỉnhIranKhang HiXuân DiệuThanh gươm diệt quỷChuỗi thức ănChiến tranh thế giới thứ haiĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhLý Nam ĐếTam giác BermudaKhổng TửLiên Hợp QuốcAnh hùng dân tộc Việt NamVũ khí hạt nhânThạch LamTết Nguyên ĐánAnhCúp bóng đá châu ÁNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònTự ĐứcHổĐắk NôngNăng lượngCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtFrieren – Pháp sư tiễn tángKinh tế ÚcCampuchiaVe sầuNguyễn Đình ThiThời Đại Thiếu Niên ĐoànGiang TôMã MorseNguyễn Ngọc TưVõ Thị Ánh XuânDanh sách nhân vật trong Tokyo RevengersHiệp định Paris 1973Elon Musk12BETChuyện người con gái Nam XươngNhà HồTrương Mỹ HoaVũ trụKế hoàng hậuĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhĐồng bằng duyên hải miền TrungNúi lửaTổng công ty Xây dựng Trường SơnSân vận động WembleyNha Trang🡆 More