Nội Bào

Trong sinh học tế bào, sinh học phân tử và những lĩnh vực liên quan, thuật ngữ nội bào (tiếng Anh: intracellular) có nghĩa bên trong tế bào.

Từ này trái nghĩa với ngoại bào (bên ngoài tế bào, tiếng Anh: extracellular). Màng tế bào (và thành tế bào trong nhiều sinh vật) là hàng rào ngăn cách hai không gian này, và thành phần hóa học của môi trường nội và ngoại bào có thể hoàn toàn khác biệt. Ví dụ, ở hầu hết các sinh vật, enzyme ATPase Na+/K+ giúp duy trì nồng độ cao kali bên ngoài tế bào trong khi vẫn giữ hàm lượng thấp natri, dẫn đến dễ bị kích thích hóa học.

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Sinh học phân tửSinh học tế bàoTiếng AnhTế bào

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Số nguyênĐền HùngTắt đènVirusTrường ChinhSóng thầnBến TreCậu bé mất tíchNha TrangGiờ Trái ĐấtĐứcDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamNgười ChămCristiano RonaldoThomas EdisonBình ThuậnThần NôngLưới thức ănGoogleYouTubeVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Tiền GiangXabi AlonsoBộ Quốc phòng (Việt Nam)Liên QuânTài nguyên thiên nhiênPhan ThiếtCho tôi xin một vé đi tuổi thơLe SserafimElon MuskĐại dịch COVID-19 tại Việt NamChâu Đại DươngBắc NinhUEFA Europa LeagueLễ Vượt QuaĐô la MỹNguyễn Sinh HùngNguyễn Tri PhươngNhà LýChiến dịch Hồ Chí MinhSân bay quốc tế Long ThànhEl ClásicoThanh Hải (nhà thơ)Washington, D.C.Nguyễn Chí VịnhMinh Thành TổKhí hậu Việt NamTân CươngMai Văn ChínhBộ bài TâyAnimeHang Sơn ĐoòngTừ Hán-ViệtQuỳnh búp bêĐắk LắkHệ sinh tháiVườn quốc gia Cúc PhươngBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAInter MilanJude BellinghamThư KỳNguyễn Trung TrựcGia đình Hồ Chí MinhRadio France InternationaleSeventeen (nhóm nhạc)Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCHội họaVăn LangTô HoàiDanh sách biện pháp tu từThái NguyênHKT (nhóm nhạc)Chiến tranh LạnhDanh sách nhân vật trong Tây Du KýGoogle MapsSuni Hạ Linh🡆 More