Moscovi: Nguyên tố hóa học thứ 115 trong bảng tuần hoàn

Moscovi là tên gọi của nguyên tố tổng hợp siêu nặng trong bảng tuần hoàn, với ký hiệu Mc và số nguyên tử 115, trước đây tạm gọi ununpenti với ký hiệu Uup.

Moscovi,  115Mc
Tính chất chung
Tên, ký hiệumoscovi, Mc
Phiên âmmos-co-vi
Hình dạngkhông rõ
Moscovi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Bi

Mc

(Uhe)
flerovimoscovilivermori
Số nguyên tử (Z)115
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)[289]
Phân loại có lẽ là kim loại dở
Nhóm, phân lớp15p
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electroncó lẽ [Rn] 5f14 6d10 7s2 7p3
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 18, 5
(dự đoán)
Tính chất vật lý
Trạng thái vật chấtrắn (dự đoán)
Nhiệt độ nóng chảy~700 K ​(~340 °C, ​~810 (dự đoán) °F)
Nhiệt độ sôi~1 400 K ​(~1 100 °C, ​~2 000 (dự đoán) °F)
Mật độ11 (dự đoán) g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Nhiệt lượng nóng chảy5,90–5,98 (ngoại suy) kJ·mol−1
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa1, 3 (dự đoán)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 538,4 (dự đoán) kJ·mol−1
Thứ hai: 2 055,1 (ngoại suy) kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 200 (dự đoán) pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị162 (ngoại suy) pm
Thông tin khác
Số đăng ký CAS54085-64-2
Lịch sử
Phát hiệnViện Liên hợp Nghiên cứu Hạt nhân và Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore (2003)
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của moscovi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
290Mc syn 16 ms α 9,95 286Uut
289Mc syn 169 ms α 10,31 285Uut
288Mc syn 173 ms α 10,46 284Uut
287Mc syn 32 ms α 10,59 283Uut

Nó nằm ở vị trí nguyên tố nặng nhất của nhóm 15 (VA), mặc dù đồng vị bền đầy đủ chưa được biết đến thời điểm này để cho phép tiến hành các thí nghiệm hóa nhằm xác định vị trí của nó. Nó được quan sát đầu tiên vào năm 2003 và chỉ có 30 nguyên tử moscovi được tổng hợp cho đến ngày nay, với chỉ 4 nguyên tử từ phân rã từ tiếp của hạt nhân mẹ được phát hiện. Bốn đồng vị liên tiếp hiện đã được phát hiện, 287–290Mc, với 289Mc có chu kỳ bán rã lâu nhất là ~220 mili giây, dù vậy đồng vị 290Mc có thể có chu kỳ bán rã lâu hơn (chỉ có một phân tử được đo đạc nên độ chính xác chưa cao).

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Nguyên tố siêu nặngNguyên tố tổng hợpSố nguyên tử

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

XVideosGiải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngPhạm Nhật VượngArsenal F.C.Chuyến đi cuối cùng của chị PhụngVõ Nguyên HoàngV (ca sĩ)Nguyễn Tấn DũngCác vị trí trong bóng đáNữ hoàng nước mắtHồn Trương Ba, da hàng thịtĐông Nam BộThừa Thiên HuếKế hoàng hậuHải PhòngHồ Chí MinhLa Văn CầuThành Cổ LoaHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁTrương Thị MaiHồ Quý LyHoàng tử béHồng KôngLionel MessiTưởng Giới ThạchPhan Châu TrinhVương Đình HuệChiến dịch Tây NguyênBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngPhạm Văn ĐồngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandFC BarcelonaHuếMalaysiaMiduHương TràmDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiNông Đức MạnhThám tử lừng danh ConanHùng Vương thứ XVIIIThanh HóaIranQuần thể di tích Cố đô Hoa LưDanh mục sách đỏ động vật Việt NamThác Bản GiốcĐịa lý Việt NamTô Ân XôLý Chiêu HoàngThủ ĐứcBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Thiếu nữ bên hoa huệNguyễn Vân ChiDanh sách nhà vô địch cúp châu Âu cấp câu lạc bộChu vi hình trònDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaManchester City F.C.SingaporeHải DươngCách mạng Công nghiệpTrần Quốc VượngTôn giáoHoa KỳThibaut CourtoisNguyễn Hòa BìnhNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamUEFA Champions League 2023–24Seventeen (nhóm nhạc)Cộng hòa Nam PhiIMessageThanh BùiCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamVitinha18 tháng 4Steve JobsRunning Man (chương trình truyền hình)Tây Nguyên🡆 More