Marcus Berg

Marcus Berg (sinh 17-8-1986 tại Torsby) là tiền đạo người Thụy Điển và câu lạc bộ ở UAE là Al Ain.

Ở Thụy Điển anh có nicknamed là Svarte-Marcus ("Black Marcus") vì đã ghi rất nhiều bàn thắng trong đội trẻ.

Marcus Berg
Marcus Berg
Berg trong màu áo Hamburger SV
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 17 tháng 8, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Torsby, Thụy Điển
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Krasnodar
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Torsby IF
2002 IFK Velen
2003–2004 IFK Göteborg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 IFK Göteborg 53 (21)
2007–2009 Groningen 56 (32)
2009– Hamburger SV 43 (5)
2010–2011PSV (mượn) 25 (8)
2013–2017 Panathinaikos 98 (65)
2017–2019 Al Ain 41 (35)
2019– Krasnodar 44 (18)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U19 Thụy Điển 8 (3)
2006–2009 U21 Thụy Điển 19 (8)
2008–2021 Thụy Điển 90 (24)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021

Thống kê Marcus Berg

Câu lạc bộ

    Tính đến 31 tháng 3 năm 2021
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch quốc gia Cup* Châu lục** Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
IFK Göteborg 2005 14 3 1 0 8 4 4 1 27 8
2006 22 4 2 1 6 1 14 5 44 11
2007 17 14 3 4 0 0 6 1 26 19
Tổng cộng 53 21 6 5 14 5 24 7 97 38
Groningen 2007–08 25 15 5 3 1 0 0 0 31 18
2008–09 31 17 7 9 0 0 0 0 38 26
Tổng cộng 56 32 12 12 1 0 0 0 69 44
Hamburg 2009–10 30 4 1 0 13 6 0 0 44 10
Tổng cộng 30 4 1 0 13 6 0 0 44 10
PSV (mượn) 2010–11 25 8 3 1 13 2 0 0 41 11
Tổng cộng 25 8 3 1 13 2 0 0 41 11
Hamburg 2011–12 13 1 1 1 0 0 0 0 14 2
2012–13 11 0 1 1 0 0 0 0 12 1
Tổng cộng 24 1 2 2 0 0 0 0 26 3

Panathinaikos

2013–14 29 15 5 7 0 0 6 1 40 23
2014–15 19 13 3 1 6 5 2 3 30 22
2015-16 23 15 3 0 4 2 3 2 33 19
2016-17 28 22 7 3 7 4 1 1 43 30
Tổng cộng 99 65 20 11 17 11 15 7 148 93

Al Ain FC

2017–18 21 25 2 1 10 7 0 0 33 33
2018–19 20 10 1 0 10 4 1 1 32 15
Tổng cộng 41 35 3 1 20 11 1 1 65 48
Krasnodar 2019–20 23 9 1 0 8 1 0 0 32 10
2020–21 15 9 1 0 9 3 0 0 25 12
Tổng cộng 38 18 2 0 17 4 0 0 57 22
Tổng cộng sự nghiệp 382 192 48 32 89 38 7 2 526 264

(* Bao gồm Svenska Cupen, KNVB Cup, EredivisieDFB-Pokal)

(** Bao gồm Royal League, UEFA Intertoto Cup, UEFA Cup, Greek Superleague Play-offs và UEFA Europa League)

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 10 tháng 6 năm 2009 Ullevi, Göteborg, Thụy Điển Marcus Berg  Malta 4–0 4–0 Vòng loại World Cup 2010
2. 14 tháng 10 năm 2009 Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển Marcus Berg  Albania 2–0 4–1
3. 29 tháng 5 năm 2010 Marcus Berg  Bosna và Hercegovina 4–2 4–2 Giao hữu
4. 7 tháng 9 năm 2010 Sân vận động Swedbank, Malmö, Thụy Điển Marcus Berg  San Marino 6–0 6–0 Vòng loại Euro 2012
5. 8 tháng 2 năm 2011 Sân vận động GSP, Nicosia, Síp Marcus Berg  Síp 2–0 2–0 Giao hữu
6. 11 tháng 2 năm 2012 Sân vận động Swedbank, Malmö, Thụy Điển Marcus Berg  Kazakhstan 2–0 Vòng loại World Cup 2014
7. 31 tháng 3 năm 2015 Friends Arena, Solna, Thụy Điển Marcus Berg  Iran 3–1 Giao hữu
8. 14 tháng 6 năm 2015 Marcus Berg  Montenegro 1–0 Vòng loại Euro 2016
9. 9 tháng 10 năm 2015 Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein Marcus Berg  Liechtenstein 0–1 0–2
10. 29 tháng 3 năm 2016 Friends Arena, Solna, Thụy Điển Marcus Berg  Cộng hòa Séc 1–0 1–1 Giao hữu
11. 6 tháng 9 năm 2016 Marcus Berg  Hà Lan Vòng loại World Cup 2018
12. 25 tháng 3 năm 2017 Marcus Berg  Belarus 3–0 4–0
13. 31 tháng 8 năm 2017 Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria Marcus Berg  Bulgaria 2–2 2–3
14. 3 tháng 9 năm 2017 Borisov Arena, Barysaw, Belarus 3–0 4–0
15. 7 tháng 10 năm 2017 Friends Arena, Solna, Thụy Điển 8–0
16. 4–0
17. 5–0
18. 8–0
19. 20 tháng 11 năm 2018 Marcus Berg  Nga 2–0 2–0 UEFA Nations League 2018–19
20. 15 tháng 10 năm 2019 Marcus Berg  Tây Ban Nha 1–0 1–1 Vòng loại Euro 2020
21. 15 tháng 11 năm 2019 Arena Națională, Bucharest, România Marcus Berg  România 2–0
22. 11 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia Marcus Berg  Croatia 1–1 1–2 UEFA Nations League 2020–21
23. 31 tháng 3 năm 2021 Friends Arena, Solna, Thụy Điển Marcus Berg  Estonia 1–0 1–0 Giao hữu
24. 5 tháng 6 năm 2021 Marcus Berg  Armenia 3–1 3–1

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Thống kê Marcus BergMarcus BergThụy ĐiểnUAE

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Võ Văn ThưởngMin Hee-jinTết Nguyên ĐánViệt Nam Dân chủ Cộng hòaThụy SĩKim Soo-hyunBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNguyễn Thị ĐịnhHạnh phúcSông Đồng NaiHợp sốXuân QuỳnhNgân hàng Nhà nước Việt NamNgũ hànhCampuchiaTứ bất tửNguyễn Nhật ÁnhVạn Lý Trường ThànhBitcoinLê Hồng AnhQuần thể di tích Cố đô HuếNguyễn Văn LongTư Mã ÝHùng VươngĐỗ Hùng ViệtQuần đảo Cát BàHội AnTài nguyên thiên nhiênVõ Tắc ThiênBoeing B-52 StratofortressPhù NamVũ Hồng VănHoài LinhPhổ NghiMưa đáSự kiện Thiên An MônHữu ThỉnhMona LisaNguyễn Đình ThiTrương Tấn SangBình DươngThuận TrịTôn giáoTriệu Lộ TưNgày Thống nhấtLiverpool F.C.Trần Quý ThanhNguyễn Chí ThanhVăn họcThế vận hội Mùa hè 2024Tố HữuTrần Tiến HưngIndonesiaĐại dịch COVID-19Số chính phươngGốm Bát TràngÔ nhiễm môi trườngTừ Hán-ViệtQuốc kỳ Việt NamNguyễn Quang SángNgân HàQuy NhơnThủy triềuGiỗ Tổ Hùng VươngVũ Thanh ChươngMinecraftGoogle DịchDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueDubaiAnh hùng dân tộc Việt NamLý Nhã KỳTranh Đông HồMôi trườngDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiCần ThơTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiHạt nhân nguyên tửQ🡆 More