Lviv

Lviv (tiếng Ukraina: Львів L’viv, IPA:  ⓘ; tiếng Ba Lan: Lwów; tiếng Nga: Львов, L'vov; tiếng Đức: Lemberg; tiếng Latinh: Leopolis; hay Lvov (tiếng Nga: Львов, Lvov), là một thành phố ở phía Tây của Ukraina, trung tâm hành chính của tỉnh Lviv.

Thành phố này được xem là một trong những trung tâm văn hóa lớn của Ukraina. Dân số: 717.273 người (số liệu năm 2022), trong đó 88,1% là người Ukraina, 8,9% người Nga, 0,3% người Do Thái, 0,9% người Ba Lan, 0,4% người Belarus và 0,1% người Armenia. Hàng ngày Lviv có khoảng 200.000 người từ các vùng khác đến làm việc. Thành phố Lviv là nơi có nhiều ngành công nghiệp, nhiều viện nghiên cứu lớn (Đại học Lviv, Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv). Ở đây có Nhà hát opera và ba-lê Lviv. Thành phố có lịch sử 750 năm, trung tâm thành phố được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

Lviv
Львів
Cảnh Phố cổ của Lviv.
Cảnh Phố cổ của Lviv.
Hiệu kỳ của Lviv
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Lviv
Huy hiệu
Biểu trưng chính thức của Lviv
Biểu trưng
Khẩu hiệu"Semper fidelis"
Vị trí Lviv trong Ukraina.
Vị trí Lviv trong Ukraina.
Lviv trên bản đồ Thế giới
Lviv
Lviv
Tọa độ: 49°51′0″B 24°01′0″Đ / 49,85°B 24,01667°Đ / 49.85000; 24.01667
Quốc giaLviv Ukraina
OblastLviv tỉnh Lviv
RaionKhu tự quản thành phố Lviv
Thành lậpThế kỷ 13
Luật Magdeburg1353
Người sáng lậpDaniel of Galicia sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Chủ tịch thành phốAndriy Sadovyi
Diện tích
 • Thành phố182,010 km2 (70,274 mi2)
Độ cao296 m (971 ft)
Dân số (2010)
 • Thành phố760,000
 • Mật độ4.298/km2 (11,130/mi2)
 • Vùng đô thị1.498,000
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính79000
Mã điện thoại+380 32(2)
Thành phố kết nghĩaVilnius, Łódź, Samarkand, Wrocław, Banja Luka, Corning, Freiburg im Breisgau, Kutaisi, Novi Sad, Whitstable, Winnipeg, Warszawa, Kraków, Lublin, Przemyśl, Rzeszów, Eskilstuna, Budapest, Rishon LeZion, Rochdale, Enköping, Tbilisi, Plovdiv, Thành Đô, Parma, Cannes, Rây-ki-a-vích sửa dữ liệu
Biển số xeBC (before 2004: ТА,ТВ,ТН,ТС)
Thành phố kết nghĩaCorning, Freiburg, Grozny, Kraków, Novi Sad, Przemyśl, Saint Petersburg, Whitstable, Winnipeg, Rochdale
Trang webhttp://lviv.travel/en/index (English)
http://www.city-adm.lviv.ua (Ukrainian)

Bộ sưu tập Lviv

Khí hậu Lviv

Dữ liệu khí hậu của Lviv
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.8 17.7 22.4 28.9 32.2 33.4 36.3 35.6 31.0 25.3 21.6 16.5 36,3
Trung bình cao °C (°F) −0.1 1.3 6.3 13.6 19.4 22.0 23.9 23.5 18.3 12.9 6.0 0.9 12,3
Trung bình ngày, °C (°F) −3.1 −2.2 1.9 8.3 13.8 16.4 18.3 17.7 13.0 8.1 2.6 −1.8 7,8
Trung bình thấp, °C (°F) −6.1 −5.5 −1.7 3.6 8.4 11.3 13.2 12.5 8.4 4.1 −0.3 −4.6 3,6
Thấp kỉ lục, °C (°F) −28.5 −29.5 −24.8 −12.1 −5 0.5 4.5 2.6 −3 −13.2 −17.6 −25.6 −29,5
Giáng thủy mm (inch) 40
(1.57)
44
(1.73)
45
(1.77)
52
(2.05)
89
(3.5)
89
(3.5)
96
(3.78)
77
(3.03)
67
(2.64)
52
(2.05)
49
(1.93)
48
(1.89)
748
(29,45)
Độ ẩm 83 81 77 69 71 74 75 76 79 80 84 85 78
Số ngày mưa TB 9 9 11 14 16 17 16 14 14 14 13 11 158
Số ngày tuyết rơi TB 17 17 11 3 0.1 0 0 0 0 1 8 15 72
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 64 79 112 188 227 238 254 222 179 148 56 37 1.804
Nguồn #1: Pogoda.ru.net
Nguồn #2: NOAA (nắng, 1961–1990)

Lịch sử Lviv

Lviv 
Thành phố Lviv từ lâu đài The High Castle
Lviv 
Trường đại học tổng hợp Lviv

Hành chính Lviv

  • Halych district (ukr. Галицький район – Halytskyi raion)
  • Zaliznytsia district (ukr. Залізничний район – Zaliznychnyi raion)
  • Lychakiv district (ukr. Личаківський район – Lychakivs'kyi raion)
  • Sykhiv district (ukr. Сихівський район – Sykhivs'kyi raion)
  • Franko district (ukr. Франківський район – Frankivs'kyi raion)
  • Shevchenko district (ukr. Шевченківський район – Shevchenkivs'kyi raion)

Notable suburbs include:

  • Vynnyky (ukr. місто Винники)
  • Briukhovychi (ukr. селище Брюховичі)
  • Rudne (ukr. селище Рудне)

Những công dân nổi tiếng Lviv

Lviv 
Sholem Aleichem
Lviv 
Mykhailo Hrushevsky
Lviv 
Stanisław Lem
Tập tin:Iryna Vilde.jpg
Iryna Vilde.
  • Sholem Aleichem, nhà văn, nhà viết kịch người Yiddish
  • Bohdan-Ihor Antonych, nhà thơ Ukraina
  • Muhammad Asad, nhà văn
  • Emanuel Ax, nhạc sĩ piano
  • Stefan Banach, nhà toán học người Ba Lan
  • Yuri Bashmet, nhạc sĩ viola
  • Alexander Beliavsky, Ukrainian chess grandmaster
  • Roman Bezpalkiv, Ukrainian painter
  • Wojciech Bobowski, dragoman và nhạc sĩ của Đế quốc Ottoman, người đầu tiên dịch Kinh Thánh sang tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman
  • Michał Piotr Boym, preacher, sinologist, nhà du hành, người làm bản đồ, người phiên dịch, đại sứ, triết gia, philologist, nhà sinh vật học, thực vật học, bác sĩ
  • Tadeusz Bór-Komorowski, tướng lĩnh quân đội người Ba Lan
  • Solomon Buber (1827–1906), nhà văn, triết gia, chủ ngân hàng
  • Tadeusz Brzeziński, đại sứ Ba Lan, cha của Zbigniew Brzeziński, người tư vấn về an ninh quốc gia cho Tổng thống Jimmy Carter
  • Martin Buber, triết gia người Áo-Israel
  • Vyacheslav Chornovil, chính trị gia người Ukraina
  • Albert Franz Doppler (1821–1883), Flute virtuoso and composer
  • Krystyna Feldman, diễn viên người Ba Lan
  • Ludwik Fleck, bác sĩ, nhà sinh vật học người Ba Lan
  • Ivan Franko, triết gia, nhà văn người Ukraina
  • Aleksander Fredro, Polish poet, playwright
  • Leo Fuchs, actor
  • Eugeniusz Geppert, Polish painter
  • Maurice Goldhaber, physicist
  • Kazimierz Górski, Polish football coach
  • Zbigniew Herbert, Polish poet, writer
  • Mykhailo Hrushevsky, Ukrainian academician, politician
  • Lubomyr Husar, Archbishop of the Ukrainian Catholic Church
  • Danylo Ishutin, Ukrainian professional gaming player
  • Vassily Ivanchuk, Ukrainian chess grandmaster
  • Volodymyr Ivasiuk, Ukrainian composer
  • Michał Karaszewicz-Tokarzewski, Polish military leader
  • Faina Kirschenbaum, Israeli politician
  • Filaret Kolessa, Ukrainian ethnographer, composer
  • Maria Konopnicka, Polish poet, writer
  • Solomiya Krushelnytska, Ukrainian opera singer
  • Les Kurbas, Ukrainian movie and theater director,actor
  • Jacek Kuroń, Polish politic
  • Ivan Krypiakevych, Ukrainian historian, academician, professor of Lviv University
  • Oleh Krysa, Ukrainian violinist, professor
  • Stanisław Lem, Polish writer
  • Oleh Luzhny, Ukrainian former professional footballer, current assistant manager of FC Dynamo Kyiv
  • Stanislav Liudkevych, Ukrainian composer
  • Karol Mikuli (1819–1897), Polish pianist, Chopin's student
  • Ludwig von Mises, Austrian-US American economist
  • Gabriela Moyseowicz, Polish composer, pianist
  • Franz Xavier Mozart, composer
  • Paul Muni, actor
  • Aleksander Myszuga, Polish opera singer
  • Karl Radek (1885–1939), political activist
  • Moriz Rosenthal (1862–1946), Polish pianist, composer.
  • Joseph Roth, Austrian writer
  • Tadeusz Rychter, Polish painter
  • Ruslana (1973), Ukrainian pop singer
  • Leopold von Sacher-Masoch, Austrian writer
  • Pinchas Sadeh (born Pinchas Feldman, 1929–94), Polish-born Israeli novelist and poet
  • Markiyan Shashkevych, Ukrainian writer
  • Andrey Sheptytsky, Ukrainian philanthropist, benefactor, founder of Lviv National Museum,Metropolitan Archbishop
  • Myroslav Skoryk, Ukrainian composer
  • Leopold Staff, Polish modernist poet
  • Vasyl Stefanyk, Ukrainian writer
  • Adam Ulam, Polish historian
  • Stanisław Ulam, Polish mathematician
  • Ivan Vakarchuk, Ukrainian physicist, rector of the Lviv National University
  • Svyatoslav Vakarchuk, Ukrainian rock musician
  • Elena Sergeyevna Vesnina
  • de (Debora Vogel) (1902–1942), writer, poet
  • Iryna Vilde (1907-1982), Ukrainian writer
  • Simon Wiesenthal, Holocaust survivor and Nazi hunter
  • Adam Zagajewski, Polish poet
  • Gabriela Zapolska, Polish playwright, actress
  • Casimir Zeglen, Inventor of the Bulletproof vest

Quan hệ quốc tế Lviv

Các thành phố song sinh và kết nghĩa

Lviv 
Aleksander Fredro monument, moved from Lviv to Wrocław, its sister city, after World War II.
City State Năm
Winnipeg Lviv  Canada 1973
Freiburg im Breisgau Lviv  Đức 1989
Rzeszów Lviv  Ba Lan 1992
Rochdale Lviv  Anh 1992
Budapest Lviv  Hungary 1993
Rishon LeZion Lviv  Israel 1993
Przemyśl Lviv  Ba Lan 1995
Kraków Lviv  Ba Lan 1995
Grozny Lviv  Nga 1998
Novi Sad Lviv  Serbia 1999
Samarkand Lviv  Uzbekistan 2000
Kutaisi Lviv  Gruzia 2002
Wrocław Lviv  Ba Lan 2003
Łódź Lviv  Ba Lan 2003
Banja Luka Lviv  Bosna và Hercegovina 2004
Lublin Lviv  Ba Lan 2004
Saint Petersburg Lviv  Nga 2006
Parma, Ohio Lviv  Hoa Kỳ 2013

Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Bộ sưu tập LvivKhí hậu LvivLịch sử LvivHành chính LvivNhững công dân nổi tiếng LvivQuan hệ quốc tế LvivLvivDi sản thế giớiLviv (tỉnh)Người ArmeniaNgười Ba LanNgười BelarusNgười Do TháiNgười NgaNgười UkrainaTiếng Ba LanTiếng LatinhTiếng NgaTiếng UkrainaTiếng ĐứcTập tin:Uk-Львів (2).ogaTổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp QuốcUkrainaĐại học Bách khoa Quốc gia LvivĐại học Lviv

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

PĐường dây 500 kV Bắc - NamĐêm đầy saoManchester City F.C.Lê Thanh Hải (chính khách)Nguyễn Văn NênBà TriệuTào TháoPhạm Xuân ẨnNhà ThanhNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuTôn giáoLiếm âm hộĐộng đấtBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVụ án Lê Văn LuyệnChế độ quân chủEl ClásicoCậu bé mất tíchĐinh Tiên HoàngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Nguyễn Thị BìnhLGBTMỹ TâmDani CarvajalBảy mối tội đầuLý Chiêu HoàngĐài LoanHarry PotterDanh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống NhấtNguyễn Nhật ÁnhBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamLê Khả PhiêuBộ Quốc phòng (Việt Nam)Thảm họa HindenburgĐào Ngọc DungGooglePhan Đình GiótLiếm dương vậtKinh thành HuếTrần Quốc TỏShopeeVua Việt NamThiên địa (trang web)Chiến cục Đông Xuân 1953–1954Vụ án cầu Chương DươngIsraelChung kết UEFA Champions League 2024Mưa đáĐộng lượngTupolev Tu-22MBảng chữ cái tiếng AnhMinh MạngLương CườngMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamLiên Hợp QuốcSerie ATứ bất tửHồng KôngHậu cung Như Ý truyệnMaLương Duy CươngBùi Văn CườngChủ tịch Quốc hội Việt NamQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamRadio France InternationaleHuy CậnNguyễn Quang Hải (sinh 1997)Mã QRViệt Nam Cộng hòaTrường ChinhLoạn luânTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam🡆 More