La Liga 2016–17

La Liga 2016–17 được biết đến với tên gọi là La Liga Santander vì lý do tài trợ.

Đây là mùa giải lần thứ 85 kể từ khi thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 8 năm 2016, và kết thúc vào ngày 21 tháng 5 năm 2017. Chức vô địch mùa bóng thuộc về Real Madrid (lần thứ 33)

La Liga
Mùa giải2016–17
Vô địchReal Madrid
Lần thứ 33
Xuống hạngSporting Gijón
Osasuna
Granada
Champions LeagueReal Madrid
Barcelona
Atlético Madrid
Sevilla
Europa LeagueVillarreal
Real Sociedad
Athletic Bilbao
Số trận đấu359
Số bàn thắng1.049 (2,92 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiLionel Messi
(35 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Atlético Madrid 7–1 Granada
(15 tháng 10 năm 2016)
Barcelona 7–1 Osasuna
(26 tháng 4 năm 2017)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Alavés 0–6 Barcelona
(11 tháng 2 năm 2017)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSevilla 6–4 Espanyol
(20 tháng 8 năm 2016)
Chuỗi thắng dài nhất7 trận
Barcelona
Chuỗi bất bại dài nhất19 trận
Barcelona
Chuỗi không
thắng dài nhất
21 trận
Osasuna
Chuỗi thua dài nhất8 trận
Granada
Trận có nhiều khán giả nhất98.485
Barcelona 1–1 Real Madrid
(3 tháng 12 năm 2016)
Trận có ít khán giả nhất3.576
Eibar 1–0 Valencia
(27 tháng 8 năm 2016)
Tổng số khán giả10.016.155
Số khán giả trung bình27.900
Thống kê tính đến 8 tháng 5 năm 2017.

Lên, xuống hạng La Liga 2016–17

Các đội tham dự La Liga 2016–17

Đảo Canary
Đội Vị trí SVĐ Sức chứa
Alavés Vitoria-Gasteiz Mendizorrotza &000000000001984000000019.840
Athletic Bilbao Bilbao San Mamés &000000000005328900000053.289
Atlético Madrid Madrid Vicente Calderón &000000000005490700000054.907
Barcelona Barcelona Camp Nou &000000000009935400000099.354
Celta Vigo Vigo Balaídos &000000000002900000000029.000
Deportivo La Coruña A Coruña Riazor &000000000003460000000034.600
Eibar Eibar Ipurua &00000000000070830000007.083
Espanyol Barcelona RCDE Stadium &000000000004050000000040.500
Granada Granada Nuevo Los Cármenes &000000000002236900000022.369
Las Palmas Las Palmas Gran Canaria &000000000003311100000033.111
Leganés Leganés Butarque &000000000001095800000010.958
Málaga Málaga La Rosaleda &000000000003004400000030.044
Osasuna Pamplona El Sadar &000000000001876100000018.761
Real Betis Seville Benito Villamarín &000000000005170000000051.700
Real Madrid Madrid Santiago Bernabéu &000000000008545400000085.454
Real Sociedad San Sebastián Anoeta &000000000003200000000032.000
Sevilla Seville Ramón Sánchez Pizjuán &000000000004271400000042.714
Sporting Gijón Gijón El Molinón &000000000003000000000030.000
Valencia Valencia Mestalla &000000000005500000000055.000
Villarreal Villarreal Sân vận động La Cerámica &000000000002489000000024.890

Tài trợ La Liga 2016–17

Team Manager Captain Kit manufacturer Shirt sponsor
Alavés La Liga 2016–17  Mauricio Pellegrino La Liga 2016–17  Manu García Hummel LEA, Álava,1, Kutxabank2, Euskaltel3
Athletic Bilbao La Liga 2016–17  Ernesto Valverde La Liga 2016–17  Gorka Iraizoz Nike Kutxabank
Atlético Madrid La Liga 2016–17  Diego Simeone La Liga 2016–17  Gabi Nike Plus500
Barcelona La Liga 2016–17  Luis Enrique La Liga 2016–17  Andrés Iniesta Nike Qatar Airways, UNICEF,1 Beko2
Celta Vigo La Liga 2016–17  Eduardo Berizzo La Liga 2016–17  Hugo Mallo Adidas Estrella Galicia 0,0, Abanca3
Deportivo La Coruña La Liga 2016–17  Pepe Mel La Liga 2016–17  Laure Lotto Estrella Galicia 0,0
Eibar La Liga 2016–17  José Luis Mendilibar La Liga 2016–17  Dani García Puma AVIA, Wiko13
Espanyol La Liga 2016–17  Quique Sánchez Flores La Liga 2016–17  Javi López Joma Rastar Group, Riviera Maya3
Granada La Liga 2016–17  Tony Adams La Liga 2016–17  Dimitri Foulquier Joma Energy King, Covirán1
Las Palmas La Liga 2016–17  Quique Setién La Liga 2016–17  David García Acerbis Gran Canaria, IOC,1 beCordial Sports,3 Volkswagen,3 Domingo Alonso3
Leganés La Liga 2016–17  Asier Garitano La Liga 2016–17  Martín Mantovani Joma Royal Jordanian, MBuzz Sport, GoldenPark1
Málaga La Liga 2016–17  Míchel La Liga 2016–17  Duda Nike Marathonbet, Benahavís1
Osasuna La Liga 2016–17  Petar Vasiljević La Liga 2016–17  Miguel Flaño Adidas Victorino Vicente2
Real Betis La Liga 2016–17  Alexis Trujillo (interim) La Liga 2016–17  Joaquín Adidas Wiko13
Real Madrid La Liga 2016–17  Zinedine Zidane La Liga 2016–17  Sergio Ramos Adidas Fly Emirates
Real Sociedad La Liga 2016–17  Eusebio Sacristán La Liga 2016–17  Xabi Prieto Adidas Qbao.com
Sevilla La Liga 2016–17  Jorge Sampaoli La Liga 2016–17  Vicente Iborra New Balance SeePuertoRico.com
Sporting Gijón La Liga 2016–17  Rubi La Liga 2016–17  Alberto Lora Nike Gijón, Nissan,3 Telecable,3 CMP,1 Ternera Asturiana2
Valencia La Liga 2016–17  Voro La Liga 2016–17  Enzo Pérez Adidas beIN Sports1
Villarreal La Liga 2016–17  Fran Escribá La Liga 2016–17  Bruno Joma Pamesa Cerámica
    1. ^ Ở hông quần thi đấu
    2. ^ Bên tay áo.
    3. ^ Trên quần.

Bảng xếp hạng La Liga 2016–17

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Real Madrid (C) 38 29 6 3 106 41 +65 93 Lọt vào Vòng bảng Champions League
2 Barcelona 38 28 6 4 116 37 +79 90
3 Atlético Madrid 38 23 9 6 70 27 +43 78
4 Sevilla 38 21 9 8 69 49 +20 72 Lọt vào Vòng play-off Champions League
5 Villarreal 38 19 10 9 56 33 +23 67 Lọt vào Vòng bảng Europa League
6 Real Sociedad 38 19 7 12 59 53 +6 64 Lọt vào Vòng loại thứ ba Europa League
7 Athletic Bilbao 38 19 6 13 53 43 +10 63
8 Espanyol 38 15 11 12 49 50 −1 56
9 Alavés 38 14 13 11 41 43 −2 55
10 Eibar 38 15 9 14 56 51 +5 54
11 Málaga 38 12 10 16 49 55 −6 46
12 Valencia 38 13 7 18 56 65 −9 46
13 Celta Vigo 38 13 6 19 53 69 −16 45
14 Las Palmas 38 10 9 19 53 74 −21 39
15 Real Betis 38 10 9 19 41 64 −23 39
16 Deportivo La Coruña 38 8 12 18 43 61 −18 36
17 Leganés 38 8 11 19 36 55 −19 35
18 Sporting Gijón (R) 38 7 10 21 42 72 −30 31 Xuống hạng Segunda División
19 Osasuna (R) 38 4 10 24 40 94 −54 22
20 Granada (R) 38 4 8 26 30 82 −52 20
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 5 năm 2017. Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Thành tích đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Số bàn thắng ghi được; 6) Điểm Fair-play; 7) Play-off.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Kết quả

Nhà \ Khách ALV ATH ATM FCB CEL RCD EIB ESP GCF LPA LEG MCF OSA RBB RMA RSO SFC RSG VCF VIL
Alavés 1–0 0–0 0–6 3–1 0–0 0–0 0–1 3–1 1–1 2–2 1–1 0–1 1–0 1–4 1–0 1–1 0–0 2–1 2–1
Athletic Bilbao 0–0 2–2 0–1 2–1 2–1 3–1 2–0 3–1 5–1 1–1 1–0 1–1 2–1 1–2 3–2 3–1 2–1 2–1 1–0
Atlético Madrid 1–1 3–1 1–2 3–2 1–0 1–0 0–0 7–1 1–0 2–0 4–2 3–0 1–0 0–3 1–0 3–1 5–0 3–0 0–1
Barcelona 1–2 3–0 1–1 5–0 4–0 4–2 4–1 1–0 5–0 2–1 0–0 7–1 6–2 1–1 3–2 3–0 6–1 4–2 4–1
Celta Vigo 1–0 0–3 0–4 4–3 4–1 0–2 2–2 3–1 3–1 0–1 3–1 3–0 0–1 1–4 2–2 0–3 2–1 2–1 0–1
Deportivo La Coruña 0–1 0–1 1–1 2–1 0–1 2–1 1–2 0–0 3–0 1–2 2–0 2–0 1–1 2–6 5–1 2–3 2–1 1–1 0–0
Eibar 0–0 0–1 0–2 0–4 1–0 3–1 1–1 4–0 3–1 2–0 3–0 2–3 3–1 1–4 2–0 1–1 0–1 1–0 2–1
Espanyol 1–0 0–0 0–1 0–3 0–2 1–1 3–3 3–1 4–3 3–0 2–2 3–0 2–1 0–2 1–2 3–1 2–1 0–1 0–0
Granada 2–1 1–2 0–1 1–4 0–3 1–1 1–2 1–2 1–0 0–1 0–2 1–1 4–1 0–4 0–2 2–1 0–0 1–3 1–1
Las Palmas 1–1 3–1 0–5 1–4 3–3 1–1 1–0 0–0 5–1 1–1 1–0 5–2 4–1 2–2 0–1 0–1 1–0 3–1 1–0
Leganés 1–1 0–0 0–0 1–5 0–2 4–0 1–1 0–1 1–0 3–0 0–0 2–0 4–0 2–4 0–2 2–3 0–2 1–2 0–0
Málaga 1–2 2–1 0–2 2–0 3–0 4–3 2–1 0–1 1–1 2–1 4–0 1–1 1–2 0–2 0–2 4–2 3–2 2–0 0–2
Osasuna 0–1 1–2 0–3 0–3 0–0 2–2 1–1 1–2 2–1 2–2 2–1 1–1 1–2 1–3 0–2 3–4 2–2 3–3 1–4
Real Betis 1–4 1–0 1–1 1–1 3–3 0–0 2–0 0–1 2–2 2–0 2–0 1–0 2–0 1–6 2–3 1–2 0–0 0–0 0–1
Real Madrid 3–0 2–1 1–1 2–3 2–1 3–2 1–1 2–0 5–0 3–3 3–0 2–1 5–2 2–1 3–0 4–1 2–1 2–1 1–1
Real Sociedad 3–0 0–2 2–0 1–1 1–0 1–0 2–2 1–1 2–1 4–1 1–1 2–2 3–2 1–0 0–3 0–4 3–1 3–2 0–1
Sevilla 2–1 1–0 1–0 1–2 2–1 4–2 2–0 6–4 2–0 2–1 1–1 4–1 5–0 1–0 2–1 1–1 0–0 2–1 0–0
Sporting Gijón 2–4 2–1 1–4 0–5 1–1 0–1 2–3 1–1 3–1 1–0 2–1 0–1 3–1 2–2 2–3 1–3 1–1 1–2 1–3
Valencia 2–1 2–0 0–2 2–3 3–2 3–0 0–4 2–1 1–1 2–4 1–0 2–2 4–1 2–3 2–1 2–3 0–0 1–1 1–3
Villarreal 0–2 3–1 3–0 1–1 5–0 0–0 2–3 2–0 2–0 2–1 2–1 1–1 3–1 2–0 2–3 2–1 0–0 3–1 0–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 5 năm 2017. Nguồn: La Liga, RFEF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Thứ hạng sau mỗi vòng đấu

Leader
2017–18 UEFA Champions League group stage
2017–18 UEFA Champions League Play-off round
2017–18 UEFA Europa League group stage
2017–18 UEFA Europa League Third qualifying round
Relegation to 2017–18 Segunda División
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
La Liga 2016–17  Real Madrid 2 3 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Barcelona 1 2 2 2 3 2 4 4 3 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Atlético Madrid 9 12 7 4 4 3 1 1 5 3 4 6 4 4 6 6 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Sevilla 3 4 2 5 2 6 3 3 2 4 5 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Villarreal 13 13 8 6 6 4 5 5 4 5 3 4 6 5 4 4 5 6 6 6 5 6 6 6 6 6 5 5 6 5 5 5 5 5 5 5 5 5
Real Sociedad 19 9 12 13 8 11 9 10 7 6 6 5 5 6 5 5 6 5 5 5 6 5 5 5 5 5 6 6 5 7 6 7 7 7 7 7 7 6
Athletic Bilbao 14 18 14 10 7 5 6 6 6 7 7 7 8 7 7 7 7 7 7 7 9 8 8 8 8 7 7 7 7 6 8 6 6 6 6 6 6 7
Espanyol 17 14 15 16 15 18 17 17 16 12 13 12 12 12 9 9 11 11 9 9 8 9 10 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 8
Alavés 8 11 9 9 12 9 12 9 13 15 12 14 13 13 13 12 12 12 12 12 12 12 11 11 11 11 10 10 11 11 11 11 11 10 10 10 9 9
Bản mẫu:Fb team Eibar 15 8 6 7 9 8 8 8 11 8 11 8 7 8 8 8 10 9 10 10 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 7 8 8 8 8 8 8 10
Málaga 11 10 16 15 14 17 14 13 10 11 10 11 11 11 11 11 13 13 14 14 14 14 13 13 15 15 16 15 15 15 14 15 15 14 12 11 11 11
Valencia 18 20 19 20 18 15 18 14 15 14 15 16 16 17 17 17 17 17 15 15 15 15 14 14 13 13 13 14 13 12 12 12 12 12 13 13 12 12
Celta Vigo 16 19 20 19 17 12 10 12 8 9 8 9 9 9 12 13 9 8 8 8 10 10 9 10 10 10 11 11 10 10 10 10 10 11 11 12 13 13
Las Palmas 4 1 4 3 5 7 7 7 9 10 9 10 10 10 10 10 8 10 11 11 11 11 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 14 14 14 14
Bản mẫu:Fb team Real Betis 20 17 13 12 16 10 15 16 12 13 14 13 14 14 14 14 14 14 13 13 13 13 15 15 14 14 14 13 14 14 15 14 14 15 15 15 15 15
Deportivo La Coruña 5 5 10 11 13 16 13 15 17 17 16 17 17 16 16 15 15 15 16 16 16 16 16 17 17 16 15 16 16 16 16 16 16 16 16 17 17 16
Bản mẫu:Fb team Leganés 7 7 11 14 10 13 11 11 14 16 17 15 15 15 15 16 16 16 17 17 17 17 17 16 16 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 16 16 17
Sporting de Gijón 6 6 3 8 11 14 16 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 19 19 19 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18
Osasuna 12 15 18 18 20 20 19 19 19 19 19 19 19 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 19
Bản mẫu:Fb team Granada 10 16 17 17 19 19 20 20 20 20 20 20 20 19 19 19 19 19 19 20 19 19 19 19 18 18 18 19 19 19 19 19 19 19 19 19 20 20

Source: [1]

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Lên, xuống hạng La Liga 2016–17Các đội tham dự La Liga 2016–17Tài trợ La Liga 2016–17Bảng xếp hạng La Liga 2016–17La Liga 2016–17

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách Tổng thống Hoa KỳPhạm Quý NgọSông HồngXabi AlonsoTô HoàiNgô QuyềnAldehydeHồ Hoàn KiếmNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònLê Trọng TấnTập đoàn FPTCanadaNguyễn TuânTrần Nhân TôngPhạm Xuân ẨnRừng mưa AmazonGruziaUEFA Champions LeagueCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Sơn Tùng M-TPBến Nhà RồngTăng Minh PhụngArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHà Thanh XuânNguyễn Phú TrọngLê Đức AnhNguyễn Xuân PhúcĐồng (đơn vị tiền tệ)Lý Hiển LongThomas EdisonĐịa đạo Củ ChiQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamĐạo giáoQuảng NinhGốm Bát TràngTikTokCăn bậc haiTrần Đại QuangTriệu Lệ DĩnhNgaBảng chữ cái tiếng AnhLàoPhù NamNguyễn Ngọc TưDoraemon (nhân vật)Đài Á Châu Tự DoLý Thường KiệtUEFA Europa LeagueVăn hóa Việt NamDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaCúp bóng đá châu Á 2023Minh Thành TổThanh BùiVạn Lý Trường ThànhTrung ĐôngFBorussia DortmundRosé (ca sĩ)Lễ hội Chol Chnam ThmayTom và JerryNhà Hậu LêLê Long ĐĩnhCho tôi xin một vé đi tuổi thơNhà Lê sơQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamPhan Châu TrinhBộ đội Biên phòng Việt NamAlcoholGoogleMười hai vị thần trên đỉnh OlympusĐền HùngTrà VinhThời Đại Thiếu Niên ĐoànBộ Quốc phòng (Việt Nam)Nhà NguyễnBình PhướcĐại ViệtSeventeen (nhóm nhạc)🡆 More