La Liga 2004–05

Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2004-05 hay La Liga 2004-05, là mùa giải thứ 74 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, Giải đấu bắt đầu từ ngày 28 tháng 8 năm 2004 và kết thúc vào ngày 29 tháng 5 năm 2005.

La Liga
Mùa giải2004–05
Vô địchBarcelona
17 lần
Xuống hạngLevante
Numancia
Albacete
Champions LeagueBarcelona (vòng bảng)
Real Madrid (vòng bảng)
Villarreal (vòng loại thứ 3)
Betis (vòng loại thứ 3)
UEFA CupEspanyol (Vòng thứ nhất)
Sevilla (Vòng thứ nhất)
Osasuna (Vòng thứ nhất) (Vô địch Copa del Rey)
Intertoto CupValencia (vòng 3)
Deportivo (vòng 2)
Athletic Bilbao (vòng 2)
Số trận đấu380
Số bàn thắng980 (2,58 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiUruguay Diego Forlán (25)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Real Madrid 6–1 Albacete
(14 tháng 11 năm 2004)
Real Madrid 5–0 Levante
(28 tháng 11 năm 2004)
Real Madrid 5–0 Racing
(7 tháng 5 năm 2005)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Osasuna 1–6 Málaga
(27 tháng 2 năm 2005)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtAthletic Bilbao 4–4 Betis
(13 tháng 2 năm 2005)

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 2004–05

Đội thăng hạng từ Segunda División 2003–04

Đội xuống hạng tới 2004–05 Segunda División 2004–05

Thông tin đội bóng La Liga 2004–05

Câu lạc bộ và vị trí

Vị trí các clb tham dự La Liga 2004–05

Mùa giải 2004–05 bao gồm các câu lạc bộ sau:

Bảng xếp hạng La Liga 2004–05

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Barcelona (C) 38 25 9 4 73 29 +44 84 Vòng đấu bảng UEFA Champions League 2005–06
2 La Liga 2004–05  Real Madrid 38 25 5 8 71 32 +39 80
3 Villarreal 38 18 11 9 69 37 +32 65 Vòng sơ loại thứ ba UEFA Champions League 2005–06
4 Betis 38 16 14 8 62 50 +12 62
5 Espanyol 38 17 10 11 54 46 +8 61 Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06
6 Sevilla 38 17 9 12 44 41 +3 60
7 Valencia 38 14 16 8 54 39 +15 58 Vòng baUEFA Intertoto Cup 2005
8 Deportivo La Coruña 38 12 15 11 46 50 −4 51 Vòng haiUEFA Intertoto Cup 2005
DEP: 8 pts
ATH: 4 pts → ATH 1–0 MLG
MLG: 4 pts → MLG 1–0 ATH
9 Athletic Bilbao 38 14 9 15 59 54 +5 51
10 Málaga 38 15 6 17 40 48 −8 51
11 Atlético Madrid 38 13 11 14 40 34 +6 50 ATM 1–1 ZAR
ZAR 0–0 ATM
12 Zaragoza 38 14 8 16 52 57 −5 50
13 Getafe 38 12 11 15 38 46 −8 47 RSO 1–1 GET
GET 2–0 RSO
14 Real Sociedad 38 13 8 17 47 56 −9 47
15 Osasuna 38 12 10 16 46 65 −19 46 Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06 1
16 Racing Santander 38 12 8 18 41 58 −17 44
17 Mallorca 38 10 9 19 42 63 −21 39
18 Levante (R) 38 9 10 19 39 58 −19 37 Xuống chơi tại Segunda División
19 Numancia (R) 38 6 11 21 30 61 −31 29
20 Albacete (R) 38 6 10 22 33 56 −23 28

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Betis, đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2004–05, được giành quyền tham dự UEFA Champions League 2005–06, đội thua cuộc trong trận chung kết Osasuna được nhận 1 suất tham dự Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

kết quả thi đấu La Liga 2004–05

S.nhà ╲ S.khách ALB ATH ATM BAR BET DEP ESP GET LEV MLG MAL NUMA OSA RAC La Liga 2004–05  RMA RSO SEV VAL VILL ZAR
Albacete

0–2

1–0

1–2

0–0

0–1

1–0

1–1

3–1

1–2

0–0

1–2

1–1

0–0

1–2

2–2

0–2

0–1

2–2

2–1

Athletic Bilbao

3–1

1–0

1–1

4–4

1–2

1–1

1–2

3–1

1–0

4–0

0–2

4–3

3–0

2–1

3–0

1–3

2–2

2–1

2–0

Atlético Madrid

3–1

1–1

1–1

1–2

1–0

0–0

2–2

0–0

2–0

4–0

2–0

3–2

1–0

0–3

1–0

3–0

1–0

1–0

1–1

Barcelona

2–0

2–0

0–2

3–3

2–1

0–0

2–0

2–1

4–0

2–0

1–0

3–0

3–0

3–0

1–0

2–0

1–1

3–3

4–1

Betis

2–1

2–1

2–1

2–1

2–0

1–4

2–2

2–2

1–1

2–0

4–0

3–1

2–1

1–1

2–3

1–0

1–1

2–1

3–2

Deportivo La Coruña

0–0

2–0

1–1

0–1

1–1

4–1

2–1

1–0

1–0

0–3

1–1

1–3

1–4

2–0

2–2

2–2

1–5

1–1

2–3

Espanyol

2–1

2–1

2–0

0–1

2–2

1–1

2–0

2–1

1–0

2–1

3–0

4–1

2–1

1–0

2–2

1–3

2–2

0–0

3–1

Getafe

1–0

1–1

3–1

1–2

0–2

1–1

1–0

1–0

1–0

1–2

1–0

0–0

2–0

2–1

2–0

0–0

1–0

1–2

3–0

Levante

1–1

1–0

1–0

1–1

1–2

0–1

0–2

0–0

0–1

2–0

1–1

4–0

3–1

0–2

2–1

0–3

0–0

2–4

0–0

Málaga

0–2

1–0

1–0

0–4

1–2

1–1

3–2

1–1

1–0

0–0

4–1

2–0

2–0

0–2

1–5

1–0

0–2

0–2

0–0

Mallorca

2–1

1–1

4–3

1–3

1–1

2–2

3–2

3–1

1–2

1–2

3–2

1–2

1–2

0–1

3–2

0–1

0–0

1–1

0–2

Numancia

0–0

1–0

1–1

1–1

1–1

1–1

0–0

1–0

1–3

0–1

1–2

2–2

2–3

1–2

0–2

2–1

1–1

1–1

2–1

Osasuna

3–2

1–0

1–1

0–1

3–2

1–1

1–1

2–1

0–1

1–6

1–1

2–0

1–0

1–2

1–0

4–1

0–0

3–2

2–2

Racing Santander

1–0

2–1

0–2

0–2

1–1

2–2

1–3

2–1

2–2

2–1

3–0

2–0

1–1

2–3

1–3

0–0

1–0

1–1

1–0

La Liga 2004–05  Real Madrid

6–1

0–2

0–0

4–2

3–1

0–1

4–0

2–0

5–0

1–0

3–1

1–0

1–0

5–0

2–1

0–1

1–0

2–1

3–1

Real Sociedad

0–2

1–0

3–2

0–0

1–0

1–0

0–2

1–1

1–1

1–3

2–1

2–1

2–0

0–1

0–2

1–0

3–3

0–4

2–1

Sevilla

1–0

2–1

2–0

0–4

2–1

2–0

1–0

0–0

3–0

0–2

1–1

1–0

0–1

2–2

2–2

2–1

2–2

2–1

0–1

Valencia

2–0

1–1

2–2

0–2

2–1

1–2

3–0

3–1

2–1

2–2

2–0

1–0

1–0

2–0

1–1

3–1

1–2

2–1

0–0

Villarreal

1–0

3–2

3–1

3–0

0–0

0–2

4–1

4–0

4–1

3–0

2–1

4–0

3–0

2–1

0–0

0–0

0–0

3–1

2–0

Zaragoza

4–3

0–0

0–2

1–4

1–0

2–2

0–1

3–1

4–3

1–0

0–1

4–1

5–1

1–0

1–3

2–1

3–0

2–2

1–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Giải thưởng La Liga 2004–05

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng Penalties
1 La Liga 2004–05  Diego Forlán Villarreal CF 25 1
2 La Liga 2004–05  Samuel Eto'o FC Barcelona 24 4
3 La Liga 2004–05  Ricardo Oliveira Betis 22 1
4 La Liga 2004–05  Ronaldo Real Madrid 21 1
5 La Liga 2004–05  Júlio Baptista Sevilla FC 18 2
6 La Liga 2004–05  Fernando Torres Atlético Madrid 16 4
7 La Liga 2004–05  David Villa Zaragoza 15 3
La Liga 2004–05  Maxi Rodriguez RCD Espanyol 15 1
La Liga 2004–05  Juan Román Riquelme Villarreal CF 15 8
10 La Liga 2004–05  Michael Owen Real Madrid 13 0

Cúp Zamora

Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.

Thủ môn Bàn thua Số trận Trung bình Câu lạc bộ
La Liga 2004–05  Víctor Valdés 25 35 0.71 FC Barcelona
La Liga 2004–05  Iker Casillas 30 37 0.81 Real Madrid
La Liga 2004–05  Leo Franco 32 37 0.86 Atlético Madrid
La Liga 2004–05  José Manuel Reina 37 38 0.97 Villarreal CF
La Liga 2004–05  Santiago Cañizares 29 29 1 Valencia CF
La Liga 2004–05  Esteban 33 28 1.18 Sevilla FC
La Liga 2004–05  Carlos Kameni 45 38 1.18 RCD Espanyol
La Liga 2004–05  Toni Doblas 35 29 1.21 Betis
La Liga 2004–05  Daniel Aranzubia 52 37 1.41 Athletic Bilbao
La Liga 2004–05  Luis García 52 37 1.41 Zaragoza

Giải phong cách

Mùa giải 2004-05, giải thưởng này không được công bố cũng như trao cho bất cứ câu lạc bộ nào do vấn đề về quản lý.

Giải thưởng La Liga 2004–05 Pedro Zaballa

David Silva (cầu thủ Eibar)

xem thêm La Liga 2004–05

  • Segunda División 2004–05
  • Copa del Rey 2004–05

Chú thích

Tags:

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 2004–05Thông tin đội bóng La Liga 2004–05Bảng xếp hạng La Liga 2004–05kết quả thi đấu La Liga 2004–05Giải thưởng La Liga 2004–05xem thêm La Liga 2004–05La Liga 2004–05Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Manchester United F.C.Tư Mã ÝDragon Ball – 7 viên ngọc rồngTam ThểTừ Hán-ViệtNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiBermudaLGBTGiải bóng đá Ngoại hạng AnhBộ Công an (Việt Nam)Việt Nam Cộng hòaCộng hòa SípH'MôngMéxicoHọc viện Kỹ thuật Quân sựKhánh HòaBùi Quang Huy (chính khách)Trái ĐấtChính phủ Việt NamIsaac NewtonLiên Hợp QuốcQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamKinh tế Nhật BảnQuảng NgãiBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIIVõ Nguyên GiápNguyễn Minh Châu (nhà văn)Running Man (chương trình truyền hình)Danh sách nhân vật trong One PieceNguyễn Tuân69 (tư thế tình dục)Pháp thuộcIsraelHồ Quý LyĐoàn Minh HuấnNhà Lê trung hưngPhan Đình GiótVõ Thị Ánh XuânMai vàngTajikistanManchester City F.C.Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamWilliam ShakespeareNha TrangYHàm NghiHệ sinh tháiThái BìnhCác vị trí trong bóng đáSân bay quốc tế Long ThànhTrương Tấn SangDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiPhùng HưngSúng trường tự động KalashnikovChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Đông Nam BộThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐiện Biên PhủHồng DiễmTrần Thanh MẫnDanh sách thành viên của SNH48Dân số thế giớiGia LaiBến CátNhà nước Hồi giáo Iraq và LevantCúp bóng đá châu ÁNelson MandelaDanh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩaVụ án Lê Văn LuyệnGallonMai (phim)Các ngày lễ ở Việt NamLương CườngTrận SekigaharaNguyễn Ngọc LâmTôn giáo tại Việt NamĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamLê Văn Tuyến🡆 More