Hải Phòng là một thành phố thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.
Phía bắc giáp tỉnh Quảng Ninh, phía nam giáp tỉnh Thái Bình, phía đông giáp vịnh Bắc Bộ, phía tây giáp tỉnh Hải Dương.
Năm 1962, tỉnh Kiến An và thành phố Hải Phòng được hợp nhất thành một đơn vị hành chính lấy tên là thành phố Hải Phòng. Thành phố Hải Phòng có 13 đơn vị hành chính gồm 3 khu phố: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền; 1 thị xã Kiến An và 9 huyện: An Dương, An Lão, Cát Bà, Cát Hải, Hải An, Kiến Thụy, Thủy Nguyên, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo.
Năm 1963, chia huyện Kiến Thụy thành hai đơn vị hành chính lấy tên là huyện Kiến Thụy và thị xã Đồ Sơn. Thị xã Đồ Sơn bao gồm khu vực Đồ Sơn và 2 xã Vạn Sơn, Ngọc Hải.
Năm 1966, hợp nhất huyện Hải An và huyện An Dương thành một huyện lấy tên là huyện An Hải; chuyển xã Bàng La của huyện Kiến Thụy về thị xã Đồ Sơn quản lý.
Năm 1969, hợp nhất huyện An Lão và huyện Kiến Thụy thành một huyện lấy tên là huyện An Thụy.
Năm 1977, hợp nhất huyện Cát Bà và huyện Cát Hải thành một huyện lấy tên là huyện Cát Hải.
Năm 1979, thành lập và điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện An Hải và Cát Hải
Năm 1980, hợp nhất thị xã Đồ Sơn và 21 xã của huyện An Thụy thành huyện Đồ Sơn; hợp nhất thị xã Kiến An và 16 xã còn lại của huyện An Thụy thành huyện Kiến An.
Năm 1981, đổi khu phố thành quận. Cùng năm, chia tách và điều chỉnh địa giới một số xã, phường thuộc các huyện An Hải, Tiên Lãng và các quận Ngô Quyền, Hồng Bàng, Lê Chân
Năm 1983, thành lập một số xã thuộc huyện Thủy Nguyên.
Năm 1986, thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng.
Năm 1987, thành lập một số xã, phường, thị trấn thuộc các huyện An Hải, Đồ Sơn, Tiên Lãng, và quận Ngô Quyền.
Năm 1988, thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Cát Hải và Đồ Sơn.. Cùng năm, chia huyện Đồ Sơn thành thị xã Đồ Sơn và huyện Kiến Thụy; chia huyện Kiến An thành thị xã Kiến An và huyện An Lão.
Năm 1992, thành lập huyện đảo Bạch Long Vĩ trên cơ sở đảo Bạch Long Vĩ.
Năm 1993, điều chỉnh và thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện An Hải, An Lão, Tiên Lãng, thị xã Kiến An và quận Hồng Bàng.
Năm 1994, thành lập quận Kiến An.
- Thành lập phường Đồng Hòa trên cơ sở toàn bộ xã Đồng Hòa. Phường Đồng Hòa có diện tích 360,55 ha và 6.872 người.
- Thành lập phường Tràng Minh trên cơ sở một phần xã Bắc Hà và phường Phù Liễn. Phường Tràng Minh có diện tích 321,42 ha và 6.760 người.
- Thành lập phường Văn Đẩu trên cơ sở một phần xã Bắc Hà, xã Nam Hà và phường Phù Liễn. Phường Văn Đẩu có 330,29 ha và 10.062 người.
- Sáp nhập phần còn lại của xã Bắc Hà vào phường Phù Liễn. Phường Phù Liễn có 288.99 ha và 6.044 người.
- Thành lập phường Nam Sơn trên cơ sở phần còn lại của xã Nam Hà. Phường Nam Sơn có diện tích 336,91 ha và 8.141 người.
Năm 2002, thành lập quận Hải An; điều chỉnh địa giới huyện An Hải và quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương.
- Thành lập phường Đằng Lâm trên cơ sở toàn bộ xã Đằng Lâm. Phường Đằng Lâm có 462,28 ha diện tích tự nhiên và 10.653 nhân khẩu.
- Thành lập phường Đằng Hải trên cơ sở toàn bộ xã Đằng Hải. Phường Đằng Hải có 298,34 ha diện tích tự nhiên và 7.979 nhân khẩu.
- Thành lập phường Đông Hải trên cơ sở toan bộ xã Đông Hải. Phường Đông Hải có 5.401,90 ha diện tích tự nhiên và 16.392 nhân khẩu.
- Thành lập phường Nam Hải trên cơ sở toàn bộ xã Nam Hải. Phường Nam Hải có 551,60 ha diện tích tự nhiên và 7.533 nhân khẩu.
- Thành lập phường Tràng Cát trên cơ sở toàn bộ xã Tràng Cát. Phường Tràng Cát có 1.996,01 ha diện tích tự nhiên và 7.934 nhân khẩu.
- Thành lập phường Dư Hàng Kênh trên cơ sở toàn bộ xã Dư Hàng Kênh. Phường Dư Hàng Kênh có 246,60 ha diện tích tự nhiên và 23.373 nhân khẩu.
- Thành lập phường Vĩnh Niệm trên co sở toàn bộ xã Vĩnh Niệm. Phường Vĩnh Niệm có 562,66 ha diện tích tự nhiên và 11.202 nhân khẩu.
Năm 2004, thành lập một số xã, phường thuộc quận Lê Chân và các huyện Thủy Nguyên, Kiến Thụy.
Năm 2007, thành lập một số thị trấn, phường thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão. Cùng năm, thành lập quận Dương Kinh và Đồ Sơn.
- Thành lập phường Anh Dũng trên cơ sở toàn bộ xã Anh Dũng. Phường Anh Dũng có 707,86 ha diện tích tự nhiên và 6.996 nhân khẩu.
- Thành lập phường Đa Phúc trên cơ sở toàn bộ xã Đa Phúc. Phường Đa Phúc có 595,64 ha diện tích tự nhiên và 9.666 nhân khẩu.
- Thành lập phường Hải Thành trên cơ sở toàn bộ xã Hải Thành. Phường Hải Thành có 532,69 ha diện tích tự nhiên và 5.659 nhân khẩu.
- Thành lập phường Hòa Nghĩa trên cơ sở toàn bộ xã Hòa Nghĩa. Phường Hòa Nghĩa có 1.114,26 ha diện tích tự nhiên và 12.245 nhân khẩu.
- Thành lập phường Hưng Đạo trên cơ sở toàn bộ xã Hưng Đạo. Phường Hưng Đạo có 627,05 ha diện tích tự nhiên và 10.265 nhân khẩu.
- Thành lập phường Tân Thành trên cơ sở toàn bộ xã Tân Thành. Phường Tân Thành có 1.007,37 ha diện tích tự nhiên và 5.220 nhân khẩu.
- Thành lập phường Bàng La trên cơ sở toàn bộ xã Bàng La. Phường Bàng La có 966,73 ha diện tích tự nhiên và 8.765 nhân khẩu.
- Thành lập phường Minh Đức và phường Hợp Đức trên cơ sở toan bộ xã Hợp Đức. Phường Minh Đức có 523,80 ha diện tích tự nhiên và 7.763 nhân khẩu. Phường Hợp Đức có 571,60 ha diện tích tự nhiên và 8.093 nhân khẩu.
Năm 2020, hợp nhất một số xã, phường thuộc các quận Đồ Sơn, Hồng Bàng, Ngô Quyền và huyện Tiên Lãng.
Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện tại Hải Phòng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mã hành chính | Tên | Đơn vị trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) 2022 | Mật độ dân số (người/km²) 2022 |
7 quận | |||||
303 | Quận Hồng Bàng | 09 phường | 14,42 | 121.469 | 8.424 |
304 | Quận Ngô Quyền | 12 phường | 11,33 | 186.683 | 16.477 |
305 | Quận Lê Chân | 15 phường | 11,90 | 261.854 | 22.005 |
306 | Quận Hải An | 08 phường | 104,89 | 138.869 | 1.324 |
307 | Quận Kiến An | 10 phường | 29,63 | 113.076 | 3.816 |
308 | Quận Đồ Sơn | 06 phường | 46,32 | 54.175 | 1.170 |
309 | Quận Dương Kinh | 06 phường | 46,78 | 61.645 | 1.318 |
Tổng các Quận | 66 phường | 265,27 | 937.771 | 3.535 | |
8 huyện | |||||
311 | Huyện Thủy Nguyên | 2 thị trấn, 35 xã | 261,87 | 382.103 | 1.459 |
312 | Huyện An Dương | 1 thị trấn, 15 xã | 104,27 | 217.135 | 2.082 |
313 | Huyện An Lão | 2 thị trấn, 15 xã | 117,72 | 164.839 | 1.400 |
314 | Huyện Kiến Thụy | 1 thị trấn, 17 xã | 108,87 | 160.239 | 1.472 |
315 | Huyện Tiên Lãng | 1 thị trấn, 20 xã | 195,00 | 185.619 | 952 |
316 | Huyện Vĩnh Bảo | 1 thị trấn, 29 xã | 183,16 | 224.813 | 1.227 |
317 | Huyện Cát Hải | 2 thị trấn, 10 xã | 286,98 | 37.142 | 129 |
318 | Huyện Bạch Long Vỹ | 3,16 | 619 | 196 | |
Tổng các Huyện | 10 thị trấn, 141 xã | 1.261,03 | 1.372.509 | 1.088 | |
Toàn thành phố | 66 phường, 10 thị trấn, 141 xã | 1.526,30 | 2.310.280 | 1.514 |
Danh sách các đơn vị hành chính cấp xã tại Hải Phòng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên | Diện tích (km²) | Dân số (người) 2022 | Mật độ dân số (người/km²) 2022 | Tên | Diện tích (km²) | Dân số (người) 2022 | Mật độ dân số (người/km²) 2022 |
Quận Hồng Bàng | Huyện An Dương | ||||||
Phường Hạ Lý | 1,08 | 15.199 | 14.073 | Thị trấn An Dương | 2,06 | 10.660 | 5.175 |
Phường Hoàng Văn Thụ | 0,45 | 13.327 | 29.616 | Xã An Đồng | 6,93 | 23.581 | 3.403 |
Phường Hùng Vương | 4,32 | 14.667 | 3.395 | Xã An Hòa | 9,41 | 15.096 | 1.604 |
Phường Minh Khai | 0,62 | 7.762 | 12.519 | Xã An Hồng | 8,31 | 15.252 | 1.835 |
Phường Phan Bội Châu | 0,29 | 9.968 | 34.372 | Xã An Hưng | 5,56 | 15.169 | 2.728 |
Phường Quán Toan | 2,44 | 11.597 | 4.753 | Xã Bắc Sơn | 4,67 | 9.289 | 1.989 |
Phường Sở Dầu | 3,30 | 17.414 | 5.277 | Xã Đại Bản | 11,56 | 19.580 | 1.694 |
Phường Thượng Lý | 1,50 | 19.539 | 13.026 | Xã Đặng Cương | 5,09 | 8.907 | 1.750 |
Phường Trại Chuối | 0,42 | 11.996 | 28.562 | Xã Đồng Thái | 5,60 | 15.020 | 2.682 |
Quận Ngô Quyền | Xã Hồng Phong | 9,58 | 15.180 | 1.585 | |||
Phường Cầu Đất | 0,43 | 15.016 | 34.921 | Xã Hồng Thái | 7,09 | 15.129 | 2.134 |
Phường Cầu Tre | 0,45 | 18.312 | 40.693 | Xã Lê Lợi | 5,51 | 7.150 | 1.298 |
Phường Đằng Giang | 1,90 | 22.025 | 11.592 | Xã Lê Thiện | 7,07 | 15.162 | 2.145 |
Phường Đông Khê | 1,73 | 19.039 | 11.005 | Xã Nam Sơn | 4,17 | 11.613 | 2.785 |
Phường Đổng Quốc Bình | 0,23 | 10.502 | 45.661 | Xã Quốc Tuấn | 7,01 | 8.908 | 1.271 |
Phường Gia Viên | 0,26 | 11.402 | 43.854 | Xã Tân Tiến | 4,65 | 11.439 | 2.460 |
Phường Lạc Viên | 0,37 | 12.309 | 33.268 | Huyện An Lão | |||
Phường Lạch Tray | 0,67 | 10.924 | 16.304 | Thị trấn An Lão | 1,68 | 5.499 | 3.273 |
Phường Lê Lợi | 0,24 | 10.812 | 45.050 | Thị trấn Trường Sơn | 4,05 | 9.548 | 2.358 |
Phường Máy Chai | 2,40 | 21.340 | 8.892 | Xã An Thái | 5,81 | 10.205 | 1.756 |
Phường Máy Tơ | 1,52 | 14.143 | 9.305 | Xã An Thắng | 5,61 | 9.139 | 1.629 |
Phường Vạn Mỹ | 1,13 | 20.859 | 18.459 | Xã An Thọ | 5,69 | 7.086 | 1.245 |
Quận Lê Chân | Xã An Tiến | 6,64 | 9.885 | 1.489 | |||
Phường An Biên | 0,31 | 14.445 | 46.597 | Xã Bát Trang | 12,19 | 12.164 | 998 |
Phường An Dương | 0,21 | 13.172 | 62.724 | Xã Chiến Thắng | 8,83 | 7.736 | 876 |
Phường Cát Dài | 0,32 | 11.515 | 35.984 | Xã Mỹ Đức | 9,39 | 14.207 | 1.513 |
Phường Dư Hàng | 0,27 | 14.592 | 54.044 | Xã Quang Hưng | 6,65 | 7.168 | 1.078 |
Phường Dư Hàng Kênh | 1,32 | 30.706 | 23.262 | Xã Quang Trung | 6,77 | 10.203 | 1.507 |
Phường Đông Hải | 0,41 | 14.629 | 35.680 | Xã Quốc Tuấn | 7,98 | 11.517 | 1.443 |
Phường Hàng Kênh | 0,38 | 21.045 | 55.382 | Xã Tân Dân | 6,02 | 8.604 | 1.429 |
Phường Hồ Nam | 0,34 | 17.612 | 51.800 | Xã Tân Viên | 8,49 | 9.373 | 1.104 |
Phường Kênh Dương | 1,42 | 12.212 | 8.600 | Xã Thái Sơn | 8,67 | 14.023 | 1.617 |
Phường Lam Sơn | 0,49 | 15.174 | 30.967 | Xã Trường Thành | 5,16 | 7.378 | 1.430 |
Phường Nghĩa Xá | 0,56 | 21.000 | 37.500 | Xã Trường Thọ | 8,19 | 11.104 | 1.356 |
Phường Niệm Nghĩa | 0,54 | 17.887 | 33.124 | Huyện Kiến Thụy | |||
Phường Trại Cau | 0,3 | 11.714 | 39.047 | Thị trấn Núi Đối | 1,44 | 4.636 | 3.219 |
Phường Trần Nguyên Hãn | 0,29 | 14.227 | 49.059 | Xã Du Lễ | 3,15 | 5.900 | 1.873 |
Phường Vĩnh Niệm | 4,74 | 31.924 | 6.735 | Xã Đại Đồng | 5,54 | 8.054 | 1.454 |
Quận Hải An | Xã Đại Hà | 3,94 | 8.194 | 2.080 | |||
Phường Cát Bi | 0,71 | 17.250 | 24.296 | Xã Đại Hợp | 10,98 | 12.394 | 1.129 |
Phường Đằng Hải | 3,12 | 23.384 | 7.495 | Xã Đoàn Xá | 8,28 | 10.812 | 1.306 |
Phường Đằng Lâm | 2,12 | 26.266 | 12.390 | Xã Đông Phương | 4,60 | 8.180 | 1.778 |
Phường Đông Hải 1 | 9,89 | 22.509 | 2.276 | Xã Hữu Bằng | 6,67 | 10.263 | 1.539 |
Phường Đông Hải 2 | 52,93 | 12.377 | 234 | Xã Kiến Quốc | 8,23 | 11.407 | 1.386 |
Phường Nam Hải | 5,04 | 11.215 | 2.225 | Xã Minh Tân | 6,18 | 9.431 | 1.526 |
Phường Thành Tô | 3,27 | 13.471 | 4.120 | Xã Ngũ Đoan | 6,65 | 9.373 | 1.409 |
Phường Tràng Cát | 27,81 | 12.316 | 443 | Xã Ngũ Phúc | 8,10 | 8.030 | 991 |
Quận Kiến An | Xã Tân Phong | 6,92 | 7.966 | 1.151 | |||
Phường Bắc Sơn | 2,28 | 11.805 | 5.178 | Xã Tân Trào | 9,27 | 10.116 | 1.091 |
Phường Đồng Hòa | 3,54 | 10.676 | 3.016 | Xã Thanh Sơn | 3,65 | 6.996 | 1.917 |
Phường Lãm Hà | 1,87 | 12.963 | 6.932 | Xã Thuận Thiên | 5,28 | 9.386 | 1.778 |
Phường Nam Sơn | 3,74 | 11.241 | 3.006 | Xã Thụy Hương | 3,15 | 6.069 | 1.927 |
Phường Ngọc Sơn | 3,48 | 8.342 | 2.397 | Xã Tú Sơn | 6,84 | 13.032 | 1.905 |
Phường Phù Liễn | 3,56 | 9.736 | 2.735 | Huyện Tiên Lãng | |||
Phường Quán Trữ | 1,47 | 9.296 | 6.324 | Thị trấn Tiên Lãng | 7,12 | 17.334 | 2.435 |
Phường Tràng Minh | 3,82 | 9.970 | 2.610 | Xã Bạch Đằng | 4,79 | 6.887 | 1.438 |
Phường Trần Thành Ngọ | 1,24 | 12.631 | 10.186 | Xã Bắc Hưng | 4,93 | 7.232 | 1.467 |
Phường Văn Đẩu | 4,63 | 16.416 | 3.546 | Xã Cấp Tiến | 7,42 | 7.767 | 1.047 |
Quận Đồ Sơn | Xã Đại Thắng | 8,59 | 6.855 | 798 | |||
Phường Bàng La | 9,68 | 10.464 | 1.081 | Xã Đoàn Lập | 8,58 | 9.161 | 1.068 |
Phường Hải Sơn | 5,72 | 16.161 | 2.825 | Xã Đông Hưng | 14,02 | 8.342 | 595 |
Phường Hợp Đức | 5,63 | 9.170 | 1.629 | Xã Hùng Thắng | 13,23 | 12.129 | 917 |
Phường Minh Đức | 5,36 | 7.384 | 1.378 | Xã Khởi Nghĩa | 5,45 | 6.959 | 1.277 |
Phường Ngọc Xuyên | 11,96 | 6.722 | 562 | Xã Kiến Thiết | 12,20 | 12.540 | 1.028 |
Phường Vạn Hương | 7,97 | 4.274 | 536 | Xã Nam Hưng | 4,80 | 5.698 | 1.187 |
Quận Dương Kinh | Xã Quang Phục | 10,11 | 12.365 | 1.223 | |||
Phường Anh Dũng | 7,11 | 9.376 | 1.319 | Xã Quyết Tiến | 9,01 | 8.666 | 962 |
Phường Đa Phúc | 5,99 | 11.676 | 1.949 | Xã Tây Hưng | 8,17 | 4.582 | 561 |
Phường Hải Thành | 5,29 | 6.611 | 1.250 | Xã Tiên Cường | 5,65 | 7.105 | 1.258 |
Phường Hòa Nghĩa | 11,26 | 14.953 | 1.328 | Xã Tiên Minh | 11,00 | 9.913 | 901 |
Phường Hưng Đạo | 6,51 | 13.723 | 2.108 | Xã Tiên Thanh | 6,30 | 6.624 | 1.051 |
Phường Tân Thành | 10,62 | 5.306 | 500 | Xã Tiên Thắng | 10,18 | 8.880 | 872 |
Huyện Thủy Nguyên | Xã Toàn Thắng | 5,18 | 4.920 | 950 | |||
Thị trấn Minh Đức | 15,96 | 12.880 | 807 | Xã Tự Cường | 7,91 | 7.505 | 949 |
Thị trấn Núi Đèo | 1,04 | 6.155 | 5.918 | Xã Vinh Quang | 30,36 | 14.155 | 466 |
Xã An Lư | 7,24 | 16.547 | 2.285 | Huyện Vĩnh Bảo | |||
Xã An Sơn | 6,41 | 7.407 | 1.156 | Thị trấn Vĩnh Bảo | 3,03 | 10.165 | 3.355 |
Xã Cao Nhân | 5,61 | 11.425 | 2.037 | Xã An Hòa | 6,27 | 8.725 | 1.392 |
Xã Chính Mỹ | 6,93 | 11.011 | 1.589 | Xã Cao Minh | 7,62 | 9.414 | 1.235 |
Xã Dương Quan | 7,59 | 10.597 | 1.396 | Xã Cổ Am | 3,41 | 5.664 | 1.661 |
Xã Đông Sơn | 4,72 | 7.372 | 1.562 | Xã Cộng Hiền | 6,60 | 7.931 | 1.202 |
Xã Gia Đức | 10,13 | 6.377 | 630 | Xã Dũng Tiến | 8,31 | 10.138 | 1.220 |
Xã Gia Minh | 8,68 | 4.563 | 526 | Xã Đồng Minh | 6,44 | 8.218 | 1.276 |
Xã Hoa Động | 5,99 | 12.475 | 2.083 | Xã Giang Biên | 7,99 | 9.437 | 1.181 |
Xã Hòa Bình | 7,16 | 14.026 | 1.959 | Xã Hiệp Hòa | 5,58 | 6.558 | 1.175 |
Xã Hoàng Động | 5,69 | 9.154 | 1.609 | Xã Hòa Bình | 9,42 | 9.375 | 995 |
Xã Hợp Thành | 5,82 | 9.372 | 1.610 | Xã Hùng Tiến | 5,68 | 8.134 | 1.432 |
Xã Kênh Giang | 7,24 | 11.692 | 1.615 | Xã Hưng Nhân | 4,20 | 4.254 | 1.013 |
Xã Kiền Bái | 4,69 | 12.894 | 2.749 | Xã Liên Am | 6,61 | 6.826 | 1.033 |
Xã Kỳ Sơn | 8,30 | 11.149 | 1.343 | Xã Lý Học | 5,10 | 6.242 | 1.224 |
Xã Lại Xuân | 11,56 | 12.139 | 1.050 | Xã Nhân Hòa | 4,17 | 6.516 | 1.563 |
Xã Lâm Động | 4,26 | 6.223 | 1.461 | Xã Tam Cường | 6,28 | 8.385 | 1.335 |
Xã Lập Lễ | 11,89 | 14.366 | 1.208 | Xã Tam Đa | 5,35 | 5.581 | 1.043 |
Xã Liên Khê | 14,91 | 12.177 | 817 | Xã Tân Hưng | 7,04 | 7.556 | 1.073 |
Xã Lưu Kiếm | 10,52 | 13.092 | 1.244 | Xã Tân Liên | 4,74 | 6.659 | 1.405 |
Xã Lưu Kỳ | 4,44 | 3.032 | 683 | Xã Thanh Lương | 5,04 | 5.151 | 1.022 |
Xã Minh Tân | 12,34 | 12.429 | 1.007 | Xã Thắng Thủy | 7,84 | 8.367 | 1.067 |
Xã Mỹ Đồng | 3,26 | 7.704 | 2.363 | Xã Tiền Phong | 5,80 | 7.304 | 1.259 |
Xã Ngũ Lão | 6,44 | 14.119 | 2.192 | Xã Trấn Dương | 11,85 | 8.850 | 747 |
Xã Phả Lễ | 4,52 | 8.697 | 1.924 | Xã Trung Lập | 7,14 | 8.300 | 1.162 |
Xã Phù Ninh | 4,73 | 6.881 | 1.455 | Xã Việt Tiến | 6,52 | 9.659 | 1.481 |
Xã Phục Lễ | 5,89 | 7.954 | 1.350 | Xã Vinh Quang | 6,25 | 8.801 | 1.408 |
Xã Quảng Thanh | 5,73 | 10.935 | 1.838 | Xã Vĩnh An | 7,20 | 8.924 | 1.239 |
Xã Tam Hưng | 7,22 | 8.122 | 1.125 | Xã Vĩnh Long | 4,14 | 5.009 | 1.210 |
Xã Tân Dương | 4,61 | 11.615 | 2.520 | Xã Vĩnh Phong | 4,13 | 4.139 | 1.002 |
Xã Thiên Hương | 5,76 | 12.788 | 2.220 | Xã Vĩnh Tiến | 3,41 | 4.531 | 1.329 |
Xã Thủy Đường | 5,16 | 15.004 | 2.908 | Huyện Cát Hải | |||
Xã Thủy Sơn | 3,64 | 9,343 | 2.567 | Thị trấn Cát Bà | 33,52 | 11.500 | 343 |
Xã Thủy Triều | 11,64 | 12.947 | 1.112 | Thị trấn Cát Hải | 7,37 | 7.900 | 1.072 |
Xã Trung Hà | 4,15 | 7.440 | 1.793 | Xã Đồng Bài | 9,17 | 1.690 | 184 |
Xã Gia Luận | 54,10 | 734 | 14 | ||||
Xã Hiền Hào | 8,74 | 393 | 45 | ||||
Xã Hoàng Châu | 1,03 | 2.154 | 2.091 | ||||
Xã Nghĩa Lộ | 8,49 | 3.421 | 403 | ||||
Xã Phù Long | 42,91 | 2.409 | 56 | ||||
Xã Trân Châu | 42,41 | 2.163 | 51 | ||||
Xã Văn Phong | 3,65 | 3.254 | 892 | ||||
Xã Việt Hải | 64,85 | 327 | 5 | ||||
Xã Xuân Đám | 10,73 | 1.197 | 112 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Lịch sử hành chính Hải Phòng, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.