Kujawsko-Pomorskie

Kujawsko-pomorskie là một tỉnh của Ba Lan.

Tỉnh này nằm ở trung độ phía bắc Ba Lan, ở ranh giới giữa hai vùng lịch sử mà tỉnh này lấy tên theo: Kuyavia (tiếng Ba Lan: Kujawy) và Pomerania (tiếng Ba Lan: Pomorze). Tỉnh được lập ngày 1 tháng 1 năm 1999 theo cuộc cải cách chính quyền địa phương năm 1998. Tỉnh lỵ là Bydgoszcz. Tỉnh có diện tích 17.969,72 ki-lô-mét vuông, dân số thời điểm giữa năm 2004 là 2.067.548 người.

Kujawsko-pomorskie
Województwo kujawsko-pomorskie
—  Voivodeship  —
Hiệu kỳ của Kujawsko-pomorskie
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kujawsko-pomorskie
Huy hiệu
Vị trí ở Ba Lan
Vị trí ở Ba Lan
Division into counties
Division into counties
Kujawsko-pomorskie trên bản đồ Thế giới
Kujawsko-pomorskie
Kujawsko-pomorskie
Quốc giaKujawsko-Pomorskie Ba Lan
Đặt tên theoKuyavia, Pomerania sửa dữ liệu
Thủ phủBydgoszcz (Thống đốc),
Toruń (Hội đồng)
Số huyện
Diện tích
 • Total17.969 km2 (6,938 mi2)
Dân số (2007)
 • Total2.066.136
 • Mật độ110/km2 (300/mi2)
 • Đô thị1.262.577
 • Rural803.559
Mã ISO 3166PL-04 sửa dữ liệu
Biển số xeC
Trang webhttp://www.kujawsko-pomorskie.pl
  • further divided into 144 gminas

Các thành phố thị xã

Tỉnh có thành phố và thị xã. Bản sau đây sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần (số liệu dân số thời điểm năm 2006)

    1. Bydgoszcz (364.953)
    2. Toruń (207.381)
    3. Włocławek (119.608)
    4. Grudziądz (99.299)
    5. Inowrocław (77.095)
    6. Brodnica (27.624)
    7. Świecie (25.614)
    8. Chełmno (20.388)
    9. Nakło nad Notecią (19.409)
    10. Rypin (16.565)
    11. Chełmża (15.273)
    12. Solec Kujawski (15.060)
    13. Lipno (14.834)
    14. Żnin (14.052)
    15. Tuchola (13.935)
    16. Wąbrzeźno (13.796)
    17. Golub-Dobrzyń (13.006)
    18. Mogilno (12.359)
      1. Aleksandrów Kujawski (12.359)
      2. Ciechocinek (10.855)
      3. Koronowo (10.784)
      4. Kruszwica (9.373)
      5. Szubin (9.326)
      6. Sępólno Krajeńskie (9.258)
      7. Janikowo (9.111)
      8. Barcin (7.810)
      9. Gniewkowo (7.254)
      10. Nowe (6.252)
      11. Strzelno (6.054)
      12. Pakość (5.789)
      13. Więcbork (5.788)
      14. Radziejów (5.756)
      15. Kcynia (4.679)
      16. Brześć Kujawski (4.522)
      17. Piotrków Kujawski (4.509)
      18. Łabiszyn (4.473)
        1. Mrocza (4.203)
        2. Janowiec Wielkopolski (4.114)
        3. Kowalewo Pomorskie (4.055)
        4. Jabłonowo Pomorskie (3.658)
        5. Kowal (3.484)
        6. Skępe (3.442)
        7. Łasin (3.276)
        8. Lubraniec (3.207)
        9. Izbica Kujawska (2.783)
        10. Dobrzyń nad Wisłą (2.269)
        11. Kamień Krajeński (2.251)
        12. Nieszawa (2.012)
        13. Chodecz (1.936)
        14. Radzyń Chełmiński (1.915)
        15. Górzno (1.362)
        16. Lubień Kujawski (1.299)

        Tham khảo

        Tags:

        Ba LanBydgoszczDiện tíchKilômét vuôngPhân cấp hành chính Ba LanPomeraniaTiếng Ba Lan

        🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

        Đại dịch COVID-19Acid aceticChu Vĩnh KhangLê Thanh Hải (chính khách)Lý Nhã KỳLê Khánh HảiĐài Á Châu Tự DoĐại học Quốc gia Hà NộiYouTubeSố nguyênQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamChữ HánViệt NamNguyễn Văn NênDanh sách Chủ tịch nước Việt NamQuảng NinhTriết họcChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979EQuốc hội Việt NamQuốc kỳ Việt NamPhim khiêu dâmHồng KôngVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngTrần Hải QuânCần ThơTư tưởng Hồ Chí MinhGái gọiCampuchiaFormaldehydeTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiNguyễn Thị ĐịnhIranSuni Hạ Linh12BETĐồng bằng sông Cửu LongVạn Lý Trường ThànhYên BáiBến TreBộ Công an (Việt Nam)Adolf HitlerLandmark 81Doraemon (nhân vật)Lucas VázquezGiải bóng đá Ngoại hạng AnhHồ Hoàn KiếmGMMTVNhật Kim AnhDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanSơn LaNguyễn Hà PhanT1 (thể thao điện tử)Thượng HảiJennifer PanNewJeansChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Vũ trụLa Văn CầuPhổ NghiChủ nghĩa xã hộiBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThạch LamĐền HùngQuy NhơnDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiRobloxVương Đình HuệUzbekistanThiago SilvaTitanic (phim 1997)Độ (nhiệt độ)Hồ Dầu TiếngMai Văn ChínhChiến cục Đông Xuân 1953–1954Thủ dâmHồ Chí MinhSự kiện Thiên An MônThe Sympathizer🡆 More