Khujand

Khujand (tiếng Tajik: Хуҷанд, خجند; tiếng Uzbek: Хўжанд, Xoʻjand; tiếng Nga: Худжанд Khudzhand), tên cũ là Khodjend hoặc Khodzhent cho đến năm 1936 và Leninabad (Leninobod, Ленинобод, لنین‌آباد) cho tới năm 1991, là thành phố lớn thứ nhì ở Tajikistan.

Thành phố tọa lạc bên sông Syr Darya tại cửa vào Thung lũng Fergana. Thành phố có dân số 149.000 người (điều tra dân số năm 2000), giảm từ mức 160.000 người vào năm 1989. Thành phố cũng là thủ phủ của tỉnh cực bắc của Tajikistan, nay gọi là Sughd.

Khujand
Хуҷанд, tiếng Uzbek: Хўжанд, Xoʻjand
Khujand — Bảo tàng lịch sử Sughd
Khujand — Bảo tàng lịch sử Sughd
Hiệu kỳ của Khujand
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Khujand
Ấn chương
Khujand trên bản đồ Tajikistan
Khujand
Khujand
Khu vực ở Tajikistan
Tọa độ: 40°17′0″B 69°37′0″Đ / 40,28333°B 69,61667°Đ / 40.28333; 69.61667
Danh sách quốc giaKhujand Tajikistan
Tỉnh của TajikistanSughd
Đặt tên theo
Diện tích
 • Tổng cộng40 km2 (20 mi2)
Độ cao300 m (1,000 ft)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng165,000
Múi giờ(UTC+5)
735700
Mã điện thoại00 992 3422
Thành phố kết nghĩaShymkent, Bukhara, Samarkand, Orenburg, Nishapur, Tabriz, Lincoln, Vladimir sửa dữ liệu
Trang webwww.khujand.tj

Khí hậu Khujand

Khujand có khí hậu sa mạc (phân loại khí hậu Köppen BWk) với mùa hè dài và nóng trong khi mùa đông ngắn và mát. Lượng mưa thấp, chủ yếu rơi vào mùa thu và mùa đông.

Dữ liệu khí hậu của Khujand
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.7 22.1 28.8 36.5 39.9 43.5 45.9 43.8 38.4 33.8 25.0 21.1 45,9
Trung bình cao °C (°F) 3.5 6.2 13.8 21.9 28.6 34.2 35.5 32.4 28.8 20.6 12.3 5.6 20,28
Trung bình ngày, °C (°F) −0.3 1.7 8.5 16.2 21.8 26.9 28.3 26.1 20.8 13.9 7.3 2.0 14,4
Trung bình thấp, °C (°F) −3.4 −1.8 4.2 10.7 15.5 19.6 21.2 18.8 13.6 8.1 3.4 −0.5 9,12
Thấp kỉ lục, °C (°F) −22.8 −22.2 −13.6 −3.9 0.8 8.7 10.5 7.0 1.4 −6.8 −18.8 −20 −22,8
Giáng thủy mm (inch) 15.7
(0.618)
15.7
(0.618)
26.1
(1.028)
31.4
(1.236)
17.2
(0.677)
4.6
(0.181)
2.3
(0.091)
1.7
(0.067)
2.7
(0.106)
16.9
(0.665)
13.7
(0.539)
16.8
(0.661)
164,8
(6,488)
Độ ẩm 77.8 75.4 64.0 56.3 48.7 34.8 33.8 38.4 43.3 55.4 75.2 76.4 56,63
Số ngày giáng thủy TB 11.4 11.0 12.7 12.6 12.0 6.3 4.1 2.6 3.2 6.8 7.4 10.4 100,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 126 131 168 211 297 358 382 363 300 225 160 106 2.827
Nguồn Khujand #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới NOAA
Nguồn Khujand #2: climatebase.ru (đo độ ẩm), Meteo Climat (đo nhiệt độ cao và thấp)

Thành phố kết nghĩa Khujand

Khujand kết nghĩa với:

Người nổi tiếng Khujand

  • Manzura Uldjabaeva (sinh năm 1952), họa sĩ
  • Henri Weber (1944–2020), chính khách

Tham khảo

Nguồn Khujand

  • Hill, John E. 2004. The Peoples of the West from the Weilue 魏略 by Yu Huan 魚豢: A Third Century Chinese Account Composed between 239 and 265. Draft annotated English translation. [1] (See under the heading for "Northern Wuyi").

Liên kết ngoài

Tags:

Khí hậu KhujandThành phố kết nghĩa KhujandNgười nổi tiếng KhujandNguồn KhujandKhujandSông Syr DaryaTajikistanTiếng NgaTiếng TajikTiếng Uzbek

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kevin De BruyneLe SserafimĐà NẵngDanh mục sách đỏ động vật Việt NamBắc GiangNăm CamLương CườngNarutoNhật BảnGoogle MapsThạch LamKim Hye-yoonTắt đènHùng VươngBánh mì Việt NamHọ người Việt NamChâu Đại DươngNguyễn Đình ChiểuGiải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộLưu BịGia Cát LượngKhổng TửNguyễn Xuân ThắngQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamCộng hòa Nam PhiNội dung khiêu dâm tại Nhật BảnBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Nguyễn Minh Châu (nhà văn)Chùa Bái ĐínhĐại dịch COVID-19 tại Việt NamLạng SơnQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamLễ hội Chol Chnam ThmayNguyễn Văn LinhHồ Mẫu NgoạtNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamMiduDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)QCan ChiVăn hóaSécBình ĐịnhĐà LạtDanh sách trại giam ở Việt NamVõ Tắc ThiênNhà máy thủy điện Hòa BìnhViệt NamSơn LaNATOThích Quảng ĐứcFakerSingaporeVăn Miếu – Quốc Tử GiámThủ dâmThủy triềuBà TriệuDanh sách ngân hàng tại Việt NamSơn Tùng M-TPTF EntertainmentÂm đạoPhật giáoPVụ án Lê Văn LuyệnLý Hiển LongKhởi nghĩa Lam SơnHôn lễ của emĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐại học Bách khoa Hà NộiNhà HánMai vàngLưu Bá Ôn🡆 More