Kazan (tiếng Nga: Каза́нь; tiếng Tatar: Казан, Qazan) là thành phố thủ phủ của Cộng hòa Tatarstan, Nga, nằm ở nơi hội lưu của sông Volga và sông Kazanka trong lãnh thổ Nga ở châu Âu.
Kazan Казань | |
---|---|
Chuyển tự khác | |
• tiếng Tatar | Казан, Qazan |
Kazan. Kazan. | |
Vị trí của Kazan | |
Vị trí của Kazan | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Tatarstan |
Thành lập | ~1005 |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma |
• Mayor | Ilsur Metshin |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 425,3 km2 (1,642 mi2) |
Độ cao | 60 m (200 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018) | 1.243.500 |
• Thủ phủ của | Cộng hòa Tatarstan |
• Okrug đô thị | Kazan Urban Okrug |
Múi giờ | Giờ Moskva (UTC+3) |
Mã bưu chính | 420xxx |
Mã điện thoại | +7 843 |
Thành phố kết nghĩa | Jūrmala, Antalya, Jeddah, Istanbul, Braunschweig, Bryan, College Station, Hyderabad, Urbino, Astana, Astrakhan, Krasnoyarsk, Chelyabinsk, Verona |
Ngày lễ | August 30 |
Thành phố kết nghĩa | Jūrmala, Antalya, Jeddah, Istanbul, Braunschweig, Bryan, College Station, Hyderabad, Urbino, Astana, Astrakhan, Krasnoyarsk, Chelyabinsk, Verona |
Mã OKTMO | 92701000001 |
Trang web | www |
Thành phố được thành lập từ cuối thế kỷ XIII và hiện nay là thành phố lớn thứ năm của Nga. Trong Chiến tranh Xô-Đức, rất nhiều nhà máy quân sự của Liên Xô được di chuyển về Kazan, làm cho Kazan trở thành một trung tâm công nghiệp quốc phòng. Sau chiến tranh, Kazan tiếp tục là trung tâm công nghiệp và khoa học của Liên Xô và Nga. Tháng 4, 2009 Văn phòng Sáng chế Nga đã chứng nhận quyền của thành phố Kazan được gọi là "Thủ đô thứ ba" của Nga (sau Moskva và Sankt Petersburg). Năm 2009, thành phố được chọn là "thủ đô thể thao của Nga". Kazan nổi tiếng vì sự pha trộn văn hóa Tatar và văn hóa Nga. Tuy thành phố từng bị chiếm đóng và phá hủy phần lớn trọng Loạn Pugachev hồi giữa thế kỷ XVIII, song đã được khôi phục. Pháo đài Kazan Kremli của thành phố được xếp hạng là di sản thế giới.
Nguồn gốc tên gọi của thành phố vẫn chưa được biết chắc chắn. Từ qazan trong tiếng Tatar có nghĩa là 'nồi đun' hay 'vạc'. Qazan ban đầu là tên của một loại chảo nấu ăn đặc biệt.
Dữ liệu khí hậu của Kazan | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 4.5 | 5.2 | 14.0 | 29.5 | 33.5 | 37.5 | 38.9 | 39.0 | 32.3 | 23.4 | 15.0 | 6.1 | 39,0 |
Trung bình cao °C (°F) | −7.2 | −6.7 | −0.2 | 10.2 | 19.0 | 23.6 | 25.5 | 22.9 | 16.3 | 8.1 | −1 | −5.8 | 8,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −10.4 | −10.1 | −3.9 | 5.5 | 13.3 | 18.1 | 20.2 | 17.6 | 11.7 | 4.8 | −3.4 | −8.6 | 4,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −13.5 | −13.3 | −7.2 | 1.7 | 8.3 | 13.4 | 15.5 | 13.3 | 8.2 | 2.2 | −5.6 | −11.4 | 1,0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −46.8 | −39.9 | −31.7 | −25.6 | −6.5 | −1.4 | 2.6 | 1.6 | −5.4 | −23.4 | −36.6 | −43.9 | −46,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 41 (1.61) | 34 (1.34) | 33 (1.3) | 30 (1.18) | 41 (1.61) | 63 (2.48) | 67 (2.64) | 59 (2.32) | 52 (2.05) | 53 (2.09) | 46 (1.81) | 43 (1.69) | 562 (22,13) |
% Độ ẩm | 84 | 80 | 76 | 67 | 58 | 65 | 68 | 70 | 75 | 80 | 85 | 84 | 74 |
Số ngày mưa TB | 3 | 2 | 4 | 11 | 15 | 18 | 16 | 16 | 18 | 17 | 10 | 5 | 135 |
Số ngày tuyết rơi TB | 26 | 22 | 16 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 | 20 | 24 | 123 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 49 | 89 | 150 | 205 | 282 | 293 | 291 | 254 | 160 | 84 | 41 | 33 | 1.931 |
Nguồn #1: Pogoda.ru.net | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (nắng, 1961–1990) |
Năm | Dân số Kazan |
---|---|
1550 | 50,000 |
1557 | 7,000 |
1800 | 40,000 |
1830 | 43,900 |
1839 | 51,600 |
1859 | 60,600 |
1862 | 63,100 |
1883 | 140,000 |
1897 | 130,000 |
1917 | 206,600 |
1926 | 179,000 |
1939 | 398,000 |
1959 | 667,000 |
1979 | 989,000 |
1989 | 1.094.400 |
1997 | 1.076.000 |
2000 | 1.089.500 |
2002 | 1.105.289 (điều tra dân số) |
2008 | 1.120.200 |
2009 | 1.130.717 |
2010 | 1.136.566 |
Kazan được chia làm 7 quận:
Số | Quận | Dân số Kazan | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|
1 | Aviastroitelny | 109,582 | 38.91 |
2 | Vakhitovsky | 93,083 | 25.82 |
3 | Kirovsky | 110,465 | 108.79 |
4 | Moskovsky | 132,400 | 38.81 |
5 | Novo-Savinovsky | 196,783 | 20.66 |
6 | Privolzhsky | 222,602 | 115.77 |
7 | Sovetsky | 240,374 | 76.87 |
Có hơn 40 khách sạn trong thành phố, gồm có:
|
|
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Kazan, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.