Katal

Katal (ký hiệu: kat) là đơn vị đo hoạt động xúc tác trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI).

Nó là một đơn vị dẫn xuất của SI để định lượng hoạt động xúc tác, hay còn gọi là hoạt độ của các enzyme (nghĩa là đo mức độ hoạt động của enzyme trong phản ứng enzyme) và các chất xúc tác khác.

Katal
Hệ thống đơn vịĐơn vị dẫn xuất SI
Đơn vị củaHoạt độ xúc tác
Kí hiệukat 
Định nghĩa Katal từ đơn vị cơ bản:mol/s

Hội nghị toàn thể vầ Cân đo và các tổ chức quốc tế khác khuyến nghị sử dụng katal.[cần dẫn nguồn] Nó thay thế đơn vị enzyme của hoạt động xúc tác, một đơn vị "phi SI". Tuy nhiên đơn vị enzyme vẫn được sử dụng phổ biến hơn so với katal, đặc biệt là trong hóa sinh.[cần dẫn nguồn]

Katal không được sử dụng để thể hiện tốc độ của một phản ứng (tính bằng nồng độ mỗi giây, đơn vị là mol trên lít mỗi giây). Thay vào đó, katal được sử dụng để mô tả khả năng xúc tác, là một tính chất của chất xúc tác.

Katal là hằng số trong quy trình đo, nhưng giá trị số đo được thì không, giá trị này phụ thuộc vào điều kiện thí nghiệm.[cần dẫn nguồn] Do đó, để xác định số lượng chất xúc tác trong katal, tốc độ chuyển đổi của một phản ứng hóa học xác định được quy định là số mol enzyme xúc tác mỗi giây.[cần dẫn nguồn] Chẳng hạn, một katal của trypsin là lượng trypsin phá vỡ một mol liên kết peptide trong một giây trong các điều kiện quy định.

Định nghĩa Katal

    Katal 

Bội số SI Katal

Bội số SI Katal của katal (kat)
Ước số Bội số
Giá trị Ký hiệu Tên gọi Giá trị Ký hiệu Tên gọi
10−1 kat dkat decikatal 101 kat dakat decakatal
10−2 kat ckat centikatal 102 kat hkat hectokatal
10−3 kat mkat millikatal 103 kat kkat kilokatal
10−6 kat µkat microkatal 106 kat Mkat megakatal
10−9 kat nkat nanokatal 109 kat Gkat gigakatal
10−12 kat pkat picokatal 1012 kat Tkat terakatal
10−15 kat fkat femtokatal 1015 kat Pkat petakatal
10−18 kat akat attokatal 1018 kat Ekat exakatal
10−21 kat zkat zeptokatal 1021 kat Zkat zettakatal
10−24 kat ykat yoctokatal 1024 kat Ykat yottakatal

Nguồn gốc tên gọi Katal

Tên "katal" đã được sử dụng trong nhiều thập kỷ và đã trở thành một đơn vị SI chính thức vào năm 1999. Tên này xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại κατάλυσις (katalysis), có nghĩa là "hòa tan", có cùng nguồn gốc với từ "xúc tác".

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Định nghĩa KatalBội số SI KatalNguồn gốc tên gọi KatalKatalEnzymeSIXúc tác

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiMã QRRamadanBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Lưu Quang VũThích Quảng ĐứcInternetChiến tranh LạnhSố nguyênVõ Thị SáuVương Đình HuệThảm sát Mỹ LaiVũng TàuTrần Đức LươngNhà NguyễnHồi giáoManchester City F.C.Đồng bằng sông HồngLương CườngNgọc Châu (hoa hậu)Nhà HồPark Hang-seoNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTứ diệu đếDanh sách tỷ phú thế giớiTiến quân caĐứcDế Mèn phiêu lưu kýTiền GiangGióKim Soo-hyunDương Văn MinhĐoàn Minh HuấnTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhTrương Mỹ HoaGiang maiGiải bóng đá Ngoại hạng AnhChùa Bái ĐínhDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Gia Cát LượngBùi Thị Quỳnh VânLee Chae-minTrà VinhLạc Long QuânHoa KỳTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiBinh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt NamNho giáoPhố cổ Hội AnAi CậpPTrần Thủ ĐộCần ThơGallonBà TriệuArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaDanh sách thành viên của SNH48Hàn QuốcĐất phương NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuNhà NgôXVideosVăn LangGiải bóng rổ Nhà nghề MỹTào TháoXuân QuỳnhHồn Trương Ba, da hàng thịtNhà Hậu LêQuần đảo Cát BàChữ Quốc ngữNhà nước Hồi giáo Iraq và LevantEdgar DavidsNguyễn Bỉnh KhiêmXuân DiệuAlcoholChuyện người con gái Nam XươngLưu DungGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Triệu Lệ Dĩnh🡆 More