Julius Nyerere

Julius Kambarage Nyerere (IPA: [ˈdʒuːliəs kɑmˈbɑɾɑgə njɛˈɾɛɾɛ]; 13 tháng 4 năm 1922 – 14 tháng 10 năm 1999) là một nhà hoạt động chống thực dân, chính khách, và nhà lý luận chính trị Tanzania. Ông là Thủ tướng Tanganyika từ năm 1961 đến 1963 rồi trở thành Tổng thống từ năm 1963 đến 1964, sau đó, ông dẫn dắt nhà nhà nước hậu thân Tanzania với vai trò tổng thống từ năm 1964 tới 1985. Ông là một thành viên sáng lập đảng Liên minh Quốc gia châu Phi Tanganyika (TANU) và sau đó là thành viên của đảng Chama Cha Mapinduzi. Về tư tưởng là một người theo chủ nghĩa quốc gia và chủ nghĩa xã hội, ông đã xây dựng và lan truyền một hệ tư tưởng tên Ujamaa.


Julius Kambarage Nyerere
Julius Nyerere
Tổng thống Tanzania Thứ 1
Nhiệm kỳ
29 tháng 10 năm 1964 – 5 tháng 11 năm 1985
21 năm, 7 ngày
Phó Tổng thốngAbeid Karume
Aboud Jumbe
Ali Hassan Mwinyi
Prime MinisterRashidi Kawawa
Edward Sokoine
Cleopa Msuya
Edward Sokoine
Salim Ahmed Salim
Tiền nhiệmNữ hoàng Elizabeth II trong vai trò Nữ hoàng Tanganyika
Abeid Karume trong vai trò Tổng thống Cộng hòa Nhân dân Zanzibar và Pemba
Kế nhiệmAli Hassan Mwinyi
Tổng thống Cộng hòa Thống nhất Tanganyika và Zanzibar
Nhiệm kỳ
26 tháng 4 năm 1964 – 29 tháng 10 năm 1964
186 ngày
Phó tổng thốngAbeid Karume (thứ nhất)
Rashidi Kawawa (thứ hai)
Tổng thống Tanganyika
Nhiệm kỳ
9 tháng 12 năm 1962 – 26 tháng 4 năm 1964
1 năm, 139 ngày
Thủ tướngRashidi Kawawa
Thủ tướng Tanganyika
Nhiệm kỳ
1 tháng 5 năm 1961 – 22 tháng 1 năm 1962
266 ngày
Quân chủElizabeth II
Tiền nhiệmHimself (as Chief Minister)
Kế nhiệmRashidi Kawawa
Thủ hiến Tanganyika
Nhiệm kỳ
2 tháng 9 năm 1960 – 1 tháng 5 năm 1961
241 ngày
Quân chủElizabeth II
Thống đốcSir Richard Turnbull
Tiền nhiệmChức vụ thành lập
Kế nhiệmChính ông (dưới vai trò Thủ tướng)
Thông tin cá nhân
Sinh
Kambarage Nyerere

(1922-04-13)13 tháng 4 năm 1922
Butiama, Tanganyika
Mất14 tháng 10 năm 1999(1999-10-14) (77 tuổi)
Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Nơi an nghỉButiama, Tanzania
Quốc tịchTanzania
Đảng chính trịCCM (1977–1999)
TANU (1954–1977)
Phối ngẫu
Maria (cưới 1953–1999)
Con cái
Alma materĐại học Makerere (DipEd)
Đại học Edinburgh (MA)
Chuyên nghiệpGiáo viên
AwardsLenin Peace Prize
Gandhi Peace Prize
Joliot-Curie Medal

Chú thích

Tags:

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Họ người Việt NamCao BằngĐồng ThápDương Văn MinhBộ Công an (Việt Nam)VirusVăn Miếu – Quốc Tử GiámTần Thủy HoàngĐạo Cao ĐàiNgô Sĩ LiênQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh HưngTôn Đức ThắngVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnHiếp dâmChính phủ Việt NamTài xỉuĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamLịch sửGiải bóng đá Ngoại hạng AnhTây NinhHồng KôngNguyễn Ngọc LâmAnhKinh Dương vươngIsraelBảo tồn động vật hoang dãLê Khánh HảiTA.S. RomaĐảng Cộng sản Việt NamLệnh Ý Hoàng quý phiPhạm Quý NgọTừ Hi Thái hậuTrùng KhánhVũ Đức ĐamBảo ĐạiQuốc hội Việt Nam khóa VINhật thựcChế Lan ViênMinh Thành TổTô HoàiGiờ Trái ĐấtB-52 trong Chiến tranh Việt NamPhan Đình TrạcTrường ChinhRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Võ Thị Ánh XuânViệt NamVladimir Ilyich LeninHành chính Việt Nam thời NguyễnViệt MinhChâu PhiTiếng ViệtVinamilkDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHình thoiHarry PotterNgày Thống nhấtQuan hệ tình dụcNguyễn TrãiPhạm Văn ĐồngĐô la MỹVăn hóaNguyễn Thúc Thùy TiênThiên địa (trang web)Thế hệ ZChủ nghĩa tư bảnThành nhà HồNepalQuang TrungĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCristiano RonaldoĐại dươngGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamPhilippe Troussier🡆 More