Jordan Zacharie Lukaku Menama Mokelenge (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ đang chơi ở vị trí hậu vệ cánh trái cho câu lạc bộ Ponferradina tại LaLiga 2 và đội tuyển Bỉ.
Lukaku sinh ra ở Antwerpen và lớn lên ở Boom gần đó. Anh có một người anh trai tên là Romelu Lukaku hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Inter Milan.
Lukaku (áo xanh) trong trận đấu với FC Red Bull Salzburg năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jordan Zacharie Lukaku Menama Mokelenge | ||
Ngày sinh | 25 tháng 7, 1994 | ||
Nơi sinh | Antwerpen, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vicenza (mượn từ Lazio) | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2003 | KFC Wintam | ||
2003–2004 | Rupel Boom | ||
2004–2006 | Lierse | ||
2006–2011 | Anderlecht | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Anderlecht | 8 | (0) |
2013–2016 | Oostende | 79 | (3) |
2016– | Lazio | 40 | (1) |
2020–2021 | Royal Antwerp (mượn) | 22 | (0) |
2022 | Vicenza (mượn) | 7 | (0) |
2022– | Ponferradina | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-15 Bỉ | 2 | (0) |
2010 | U-16 Bỉ | 6 | (0) |
2011 | U-18 Bỉ | 3 | (0) |
2011–2012 | U-19 Bỉ | 7 | (0) |
2013–2015 | U-21 Bỉ | 12 | (0) |
2015– | Bỉ | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2017 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Anderlecht | 2011–12 | Pro League | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2013–14 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
Oostende | 2013–14 | Pro League | 16 | 0 | 3 | 0 | — | — | 19 | 0 | ||
2014–15 | 29 | 0 | 1 | 0 | — | — | 30 | 0 | ||||
2015–16 | 34 | 3 | 0 | 0 | — | — | 34 | 3 | ||||
Tổng cộng | 79 | 3 | 4 | 0 | — | — | 83 | 3 | ||||
Lazio | 2016–17 | Serie A | 16 | 0 | 4 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
2017–18 | 24 | 1 | 4 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 38 | 1 | ||
Tổng cộng | 40 | 1 | 8 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 58 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 127 | 4 | 12 | 0 | 9 | 0 | 2 | 0 | 150 | 4 |
Bỉ | |||
---|---|---|---|
Năm | Trận | Bàn | |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 6 | 0 | |
Tổng cộng | 7 | 0 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Jordan Lukaku, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.