Jakub Błaszczykowski: Cầu thủ bóng đá người Ba Lan

Jakub Kuba Błaszczykowski (phát âm tiếng Ba Lan:  ⓘ; sinh ngày 14 tháng 12 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan chơi ở vị trí tiền vệ cánh, hiện là một doanh nhân và là chủ sở hữu một phần của Wisła Kraków.

Anh bắt đầu chơi bóng chuyên nghiệp tại Wisła Kraków, gây dựng tiếng tăm khi còn trẻ. Năm 2007, anh gia nhập Borussia Dortmund, nơi anh ấy đã dành phần lớn sự nghiệp của mình, có hơn 250 lần ra sân và giành được hai danh hiệu Bundesliga, hai danh hiệu DFL-Supercup và một DFB-Pokal.

Jakub Błaszczykowski
Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư
Błaszczykowski vào tháng 7 năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jakub Błaszczykowski
Ngày sinh 14 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Truskolasy, Ba Lan
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ cánh
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–2002 Raków Częstochowa
2002–2003 Górnik Zabrze
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 KS Częstochowa 24 (11)
2004–2007 Wisła Kraków 51 (3)
2007–2016 Borussia Dortmund 197 (27)
2015–2016Fiorentina (mượn) 15 (2)
2016–2019 VfL Wolfsburg 38 (1)
2019–2023 Wisła Kraków 50 (16)
Tổng cộng 375 (60)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U19 Ba Lan 8 (0)
2005–2006 U-21 Ba Lan 3 (1)
2005 Ba Lan B 1 (0)
2006–2023 Ba Lan 109 (21)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Błaszczykowski hai lần được xướng tên Cầu thủ bóng đá Ba Lan của năm vào các năm 2008 và 2010. Với 109 lần ra sân, anh là cầu thủ số lần khoác áo nhiều thứ hai của Đội tuyển quốc gia Ba Lan, và là đội trưởng của họ khi họ đồng tổ chức UEFA Euro 2012, đồng thời xuất hiện tại UEFA Euro 2016Giải vô địch bóng đá thế giới 2018.

Sự nghiệp câu lạc bộ Jakub Błaszczykowski

Sự nghiệp ban đầu

Borussia Dortmund

Cho mượn tại Fiorentina

Vào ngày 31 tháng 8 năm 2015, Błaszczykowski gia nhập Fiorentina theo dạng cho mượn một mùa giải từ Borussia Dortmund.

VfL Wolfsburg

Vào ngày 1 tháng 8 năm 2016, Błaszczykowski gia nhập VfL Wolfsburg theo hợp đồng ba năm với mức phí được báo cáo là 5 triệu €. Vào tháng 1 năm 2019, hợp đồng của anh ấy với Wolfsburg bị chấm dứt.

Trở lại Wisła Kraków

Vào ngày 7 tháng 2 năm 2019, Błaszczykowski tái gia nhập câu lạc bộ cũ Wisła Kraków theo dạng chuyển nhượng tự do. Vào tháng 4 năm 2020, anh trở thành chủ sở hữu một phần của câu lạc bộ. Anh ấy đã bỏ lỡ hầu hết các chiến dịch 2021–22 và 2022–23 sau khi bị rách ACL vào tháng 11 năm 2021. Vào ngày 20 tháng 7 năm 2023, trước thềm mùa giải 2023–24, Błaszczykowski tuyên bố từ giã sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp ở tuổi 37.

Sự nghiệp quốc tế Jakub Błaszczykowski

Đời tư Jakub Błaszczykowski

Jakub có một tuổi thơ khá bi kịch trước khi đi đến con đường bóng đá. Vào tháng 9 năm 1996, bố anh đã ra tay sát hại mẹ anh ngay trước mặt Jakub, và điều này đã khiến cho cầu thủ này bị ảnh hưởng tâm lý. Sau khi bố phải vào tù vì tội giết người, Jakub và anh trai Dawid được bà nuôi dưỡng và nhận sự chăm sóc của người chú, cựu đội trưởng và cũng đang là huấn luyện viên Đội tuyển quốc gia Ba Lan, Jerzy Brzęczek. Đã có khoảng thời gian, Jakub định từ bỏ bóng đá, song nhờ sự giúp sức của người chú, anh quay trở lại Raków Częstochowa để tiếp tục theo đuổi ước mơ. Jakub coi bà anh là nguồn cảm hứng cho thành công tương lai của anh, và trong mỗi lần anh ghi bàn, anh luôn ăn mừng bằng việc chỉ tay lên trời để thể hiện sự tưởng nhớ với người mẹ.

Thống kê Jakub Błaszczykowski

Câu lạc bộ

    Tính đến 6 tháng 6 năm 2023
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch quốc gia Giải quốc nội Cúp quốc gia Châu lục Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
KS Częstochowa 2002–03 III Liga 2 0 2 0
2003–04 13 5 13 5
2004–05 9 6 9 6
Tổng cộng KS Częstochowa 24 11 24 11
Wisła Kraków 2004–05 Ekstraklasa 11 1 4 1 15 2
2005–06 17 0 2 0 1 0 20 0
2006–07 23 2 1 1 8 0 32 3
Tổng cộng Wisła Kraków 51 3 7 2 9 0 67 5
Borussia Dortmund 2007–08 Bundesliga 24 1 3 0 27 1
2008–09 27 3 0 0 2 0 29 3
2009–10 32 1 2 0 34 1
2010–11 29 3 1 0 7 0 37 3
2011–12 29 6 6 0 5 1 40 7
2012–13 27 11 4 2 10 1 41 14
2013–14 16 2 2 0 6 1 24 3
2014–15 13 0 4 0 3 0 20 0
Tổng cộng Borussia Dortmund 197 27 22 2 33 3 252 32
ACF Fiorentina 2015–16 Serie A 15 2 0 0 5 0 20 2
VfL Wolfsburg 2016–17 Bundesliga 28 0 2 0 30 0
2017–18 9 1 2 0 11 1
2018–19 1 0 1 0 2 0
Tổng cộng Vfl Wolfsburg 38 1 5 0 0 0 43 1
Wisła Kraków 2018–19 Ekstraklasa 8 5 0 0 8 5
2019–20 22 7 0 0 22 7
2020–21 16 4 0 0 16 4
2021–22 2 0 0 0 2 0
2022–23 2 0 0 0 2 0
Tổng cộng Wisła Kraków 50 16 0 0 50 16
Tổng cộng sự nghiệp 375 60 33 4 47 3 459 67

Bàn thắng quốc tế

    Bàn thắng của Ba Lan liệt kê trước
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 8 năm 2007 Sân vận động Lokomotiv, Moskva, Nga Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Nga 2–2 2–2 Giao hữu
2. 11 tháng 10 năm 2008 Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Cộng hòa Séc 2–0 2–1 Vòng loại World Cup 2010
3. 3 tháng 3 năm 2010 Sân vận động Polonii Warszawa, Warsaw, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Bulgaria 1–0 2–0 Giao hữu
4. 9 tháng 10 năm 2010 Soldier Field, Chicago, Hoa Kỳ Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Hoa Kỳ 2–2 2–2 Giao hữu
5. 10 tháng 8 năm 2011 Sân vận động Zagłębia Lubin, Lubin, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Gruzia 1–0 1–0 Giao hữu
6. 6 tháng 9 năm 2011 PGE Arena, Gdańsk, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Đức 2–1 2–2 Giao hữu
7. 7 tháng 10 năm 2011 Sân vận động World Cup Seoul, Seoul, Hàn Quốc Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Hàn Quốc 2–2 2–2 Giao hữu
8. 11 tháng 10 năm 2011 BRITA-Arena, Wiesbaden, Đức Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Belarus 1–0 2–0 Giao hữu
9. 2 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quân đội Ba Lan, Warsaw, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Andorra 3–0 4–0 Giao hữu
10. 12 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Nga 1–1 1–1 Euro 2012
11. 7 tháng 9 năm 2012 Sân vận động thành phố Podgorica, Podgorica, Montenegro Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Montenegro 1–0 2–2 Vòng loại World Cup 2014
12. 11 tháng 9 năm 2012 Sân vận động Miejski, Wrocław, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Moldova 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
13. 7 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Moldova 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
14. 10 tháng 9 năm 2013 Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  San Marino 2–1 5–1 Vòng loại World Cup 2014
15. 7 tháng 9 năm 2015 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Gibraltar 6–0 8–1 Vòng loại Euro 2016
16. 22 tháng 3 năm 2016 Sân vận động Miejski, Poznań, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Serbia 1–0 1–0 Giao hữu
17. 21 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Vélodrome, Marseille, Pháp Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Ukraina 1–0 1–0 Euro 2016
18. 25 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne, Pháp Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Thụy Sĩ 1–0 1–1 Euro 2016
19. 5 tháng 10 năm 2017 Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Armenia 4–1 6–1 Vòng loại World Cup 2018
20. 12 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Litva 4–0 4–0 Giao hữu
21. 11 tháng 10 năm 2018 Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Jakub Błaszczykowski: Sự nghiệp câu lạc bộ, Sự nghiệp quốc tế, Đời tư  Bồ Đào Nha 2–3 2–3 UEFA Nations League 2018–19

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Sự nghiệp câu lạc bộ Jakub BłaszczykowskiSự nghiệp quốc tế Jakub BłaszczykowskiĐời tư Jakub BłaszczykowskiThống kê Jakub BłaszczykowskiJakub BłaszczykowskiBorussia DortmundBundesligaBóng đáDFB-PokalDFL-SupercupTiền vệ (bóng đá)Tập tin:Pl-Jakub Błaszczykowski.oggWisła Kraków

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trí tuệ nhân tạoĐinh Tiên HoàngTình yêuQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamFC Bayern MünchenLâm ĐồngQuy NhơnArsenal F.C.Hiệu ứng nhà kínhCách mạng Công nghiệp lần thứ tưLGBTKhởi nghĩa Yên ThếQuan hệ tình dụcT1 (thể thao điện tử)Nguyễn Hòa BìnhHoàng Hoa ThámNgười TàyĐài Á Châu Tự DoBDSMQuần đảo Cát BàConor GallagherĐờn ca tài tử Nam BộHội AnNguyễn DuBà Rịa – Vũng TàuTriết họcChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTô Ân XôTrang ChínhHai Bà TrưngNguyễn TuânBố già (phim 2021)Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁNăm CamVụ PMU 18Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhPhenolDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamCông an nhân dân Việt NamQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamVĩnh LongCần ThơSongkranĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhKim Bình MaiDanh sách trại giam ở Việt NamThe SympathizerCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Huy CậnThái LanTrương Mỹ LanGruziaBảo ĐạiQuốc hội Việt NamLê Thánh TôngĐại học Quốc gia Hà NộiNguyễn Ngọc LâmTrần Quốc ToảnCole PalmerXuân DiệuĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Hạnh phúcHoa tiêuPhan Bội ChâuSẻ DarwinHồ Xuân HươngLa Văn CầuÚcDầu mỏQuảng NgãiNguyễn Chí ThanhBiển ĐôngĐại dịch COVID-19 tại Việt NamTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhNguyễn Đình Trung (sinh năm 1973)Dương Văn Thái (chính khách)Chủ nghĩa khắc kỷ🡆 More