Chỉ Số Tự Do Kinh Tế

Chỉ số tự do kinh tế (Indices of Economic Freedom) đo lường chính sách tự do kinh doanh ở các quốc gia trên thế giới.

Chỉ Số Tự Do Kinh Tế
Bản đồ Chỉ số tự do kinh tế năm 2014 được công bố bởi Quỹ Di Sản. Mỗi quốc gia được biểu thị bởi một màu tương ứng với mức độ tự do kinh tế khác nhau:
Tím- hoàn toàn tự do kinh tế
Xanh nước biển- tự do kinh tế ở phần lớn các lĩnh vực
Hồng - tự do kinh tế có sự giám sát của nhà nước
Xanh ngọc - tự do kinh tế nhưng có sự giám sát của nhà nước chặt chẽ
Cam - phần lớn các lĩnh vực không có tự do kinh tế
Vàng - không có tự do kinh tế
Xám - Không có số liệu.

Chỉ số tự do kinh tế đánh giá 10 yếu tố cơ bản của mỗi nền kinh tế, được công bố thường niên bởi tạp chí The Wall Street Journal và Quỹ Di sản (The Heritage Foundation) có ảnh hưởng gián tiếp đến nguyên tắc luật lệ, chính sách thuế cũng như các chính quyền.

Lịch sử Chỉ Số Tự Do Kinh Tế

Milton Friedman và Michael Walker đến từ Viện Fraser đã tổ chức một loạt các hội nghị từ năm 1986 đến 1994 nhằm sáng tạo một định nghĩa rõ ràng về tự do kinh tế và phương pháp đánh giá. Đó là những báo cáo đầu tiên về tự do kinh tế thế giới. Gần đây hơn, Quỹ Di Sản và The Wall Street Journal đã tạo ra một chỉ số khác, tức chỉ số tự do kinh tế.

Phương pháp tính điểm Chỉ Số Tự Do Kinh Tế

Định nghĩa năm 2008 về ‘tự do kinh tế‘ trong chỉ số tự do kinh tế như sau: "Tự do kinh tế, trong hình thái cao nhất, cho người dân quyền tư hữu tuyệt đối, thực hiện đầy đủ các quyền tự do lưu thông về nhân công, tiền vốn, hàng hóa, và hoàn toàn không có sự chèn ép hay giới hạn tự do kinh tế ngoại trừ những giới hạn tối thiểu cần thiết để họ bảo vệ và duy trì sự tự do đó".

Chỉ số cho điểm dựa trên 10 yếu tố tổng quát sau đây về tự do kinh tế từ thống kê của các tổ chức như Ngân hàng thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), và Đơn vị Tình báo Economist (The Economist Intelligence Unit):

    1. Tự do buôn bán (Business Freedom)
    2. Tự do thương mại (Trade Freedom)
    3. Tự do tiền tệ (Monetary Freedom)
    4. Độ lớn của nhà nước (Government Size)
    5. Tự do công khố (Fiscal Freedom)
    6. Quyền tư hữu (Property Rights)
    7. Tự do đầu tư (Investment Freedom)
    8. Tự do tài chánh (Financial Freedom)
    9. Tự do không bị tham nhũng (Freedom from Corruption)
    10. Tự do lao động (Labor Freedom)

Mỗi tự do trên được cho điểm từ 0 đến 100, mà 100 là tượng trưng cho nhiều tự do nhất. Điểm 100 có nghĩa là có một môi trường kinh tế hay chính sách kinh tế có ích lợi nhất dẫn đến tự do kinh tế. Tổng số điểm được tính trung bình bằng cách cộng 10 số điểm của mỗi tự do và chia cho 10.

Bảng Xếp hạng tự do kinh tế 2018 Chỉ Số Tự Do Kinh Tế

Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như  tự do (70.0-79.9), ██  Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).

Country Rank Score Change
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hồng Kông 1 90.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Singapore 2 88.8 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế New Zealand 3 84.2 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Sĩ 4 81.7 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Úc 5 80.9 Giảm 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ireland 6 80.4 Tăng 3.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Estonia 7 78.8 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Anh Quốc 8 78.0 Tăng 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Canada 9 77.7 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế UAE 10 77.6 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Iceland 11 77.0 Tăng 2.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đan Mạch 12 76.6 Tăng 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đài Loan 13 76.6 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Luxembourg 14 76.4 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Điển 15 76.3 Tăng 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Gruzia 16 76.2 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hà Lan 17 76.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hoa Kỳ 18 75.7 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lithuania 19 75.3 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Chile 20 75.2 Giảm 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mauritius 21 75.1 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malaysia 22 74.5 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Na Uy 23 74.3 Tăng 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Séc 24 74.2 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đức 25 74.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Phần Lan 26 74.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hàn Quốc 27 73.8 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Latvia 28 73.6 Giảm 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Qatar 29 72.6 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nhật Bản 30 72.3 Tăng 2.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Israel 31 72.2 Tăng 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Áo 32 71.8 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Macedonia 33 70.3 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Macau 34 70.9 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Botswana 35 69.9 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Vanuatu 36 69.5 Tăng 2.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Romania 37 69.4 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uruguay 38 69.2 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Rwanda 39 69.1 Tăng 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Jamaica 40 69.1 Giảm 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kazakhstan 41 69.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Colombia 42 68.9 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Peru 43 68.7 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Armenia 44 68.7 Giảm 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ba Lan 45 68.5 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malta 46 68.5 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bulgaria 47 68.3 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Síp 48 67.8 Giảm 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Saint Vincent and the Grenadines 49 67.7 Tăng 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bahrain 50 67.7 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Saint Lucia 51 67.6 Tăng 2.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bỉ 52 67.5 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thái Lan 53 67.1 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Panama 54 67.0 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hungary 55 66.7 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kosovo 56 66.6 Giảm 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Costa Rica 57 65.6 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thổ Nhĩ Kỳ 58 65.4 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Slovakia 59 65.3 Giảm 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tây Ban Nha 60 65.1 Tăng 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Philippines 61 65.0 Giảm 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Jordan 62 64.9 Giảm 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mexico 63 64.8 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Slovenia 64 64.8 Tăng 5.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Albania 65 64.5 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Dominica 66 64.5 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Azerbaijan 67 64.3 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Montenegro 68 64.3 Tăng 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Indonesia 69 64.2 Tăng 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Brunei 70 64.2 Giảm 5.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Pháp 71 63.9 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bồ Đào Nha 72 63.4 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guatemala 73 63.4 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế The Bahamas 74 63.3 Tăng 2.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế El Salvador 75 63.2 Giảm 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tonga 76 63.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nam Phi 77 63.0 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kyrgyzstan 78 62.8 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ý 79 62.5 Giữ nguyên 0.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Serbia 80 62.5 Tăng 3.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kuwait 81 62.2 Giảm 2.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Paraguay 82 62.1 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uganda 83 62.0 Tăng 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Fiji 84 62.0 Giảm 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ivory Coast 85 62.0 Giảm 1.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Morocco 86 61.9 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bhutan 87 61.8 Tăng 3.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Seychelles 88 61.6 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cộng hòa Dominica 89 61.6 Giảm 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Samoa 90 61.6 Tăng 3.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bosnia and Herzegovina 91 61.4 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Croatia 92 61.0 Tăng 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Oman 93 61.0 Giảm 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Honduras 94 60.6 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Burkina Faso 95 60.0 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cabo Verde 96 60.0 Tăng 3.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tanzania 97 59.9 Tăng 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ả Rập Xê Út 98 59.6 Giảm 4.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tunisia 99 58.9 Tăng 3.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nicaragua 100 58.9 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cambodia 101 58.7 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guyana 102 58.7 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Namibia 103 58.5 Giảm 4.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nigeria 104 58.5 Tăng 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Moldova 105 58.4 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tajikistan 106 58.3 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nga 107 58.2 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Belarus 108 58.1 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Gabon 109 58.0 Giảm 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trung Quốc 110 57.8 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sri Lanka 111 57.8 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trinidad and Tobago 112 57.7 Giảm 3.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mali 113 57.6 Giảm 1.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Solomon Islands 114 57.5 Tăng 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hy Lạp 115 57.3 Tăng 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Belize 116 57.1 Giảm 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Barbados 117 57.0 Tăng 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinea-Bissau 118 56.9 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Madagascar 119 56.8 Giảm 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Benin 120 56.7 Giảm 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Comoros 121 56.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ghana 122 56.0 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Swaziland 123 55.9 Giảm 5.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Haiti 124 55.8 Tăng 6.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mông Cổ 125 55.7 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Senegal 126 55.7 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Papua New Guinea 127 55.7 Tăng 4.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bangladesh 128 55.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kenya 129 54.7 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ấn Độ 130 54.5 Tăng 1.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Pakistan 131 54.4 Tăng 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Zambia 132 54.3 Giảm 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế   Nepal 133 54.1 Giảm 1.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mauritania 134 54.0 Giảm 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Myanmar 135 53.9 Tăng 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lesotho 136 53.9 Giữ nguyên 0.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế São Tomé and Príncipe 137 53.6 Giảm 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lào 138 53.6 Giảm 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ai Cập 139 53.4 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lebanon 140 53.2 Giảm 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Việt Nam 141 53.1 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ethiopia 142 52.8 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Micronesia 143 52.3 Giảm 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Argentina 144 52.3 Tăng 1.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế The Gambia 145 52.3 Giảm 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinea 146 52.2 Tăng 4.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Congo-Kinshasa 147 52.2 Giảm 4.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malawi 148 52.1 Giảm 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cameroon 149 52.0 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ukraine 150 51.9 Tăng 3.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sierra Leone 151 51.8 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uzbekistan 152 51.5 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Brazil 153 51.4 Giảm 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Afghanistan 154 51.1 Tăng 2.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Maldives 155 51.1 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Iran 156 50.0 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Burundi 157 50.9 Giảm 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Liberia 158 50.9 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kiribati 159 50.8 Giảm 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Niger 160 49.5 Giảm 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sudan 161 49.4 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Chad 162 49.3 Tăng 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trung Phi 163 49.2 Giảm 2.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Angola 164 48.6 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ecuador 165 48.5 Giảm 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Suriname 166 48.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đông Timor 167 48.1 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Togo 168 47.8 Giảm 5.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Turkmenistan 169 47.1 Giảm 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mozambique 170 46.3 Giảm 3.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Djibouti 171 45.1 Giảm 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Algeria 172 44.7 Giảm 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bolivia 173 44.1 Giảm 3.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Zimbabwe 174 44.0 Giữ nguyên 0.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinea Xích Đạo 175 42.0 Giảm 3.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Eritrea 176 41.7 Giảm 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Congo-Brazzaville 177 38.9 Giảm 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cuba 178 31.9 Giảm 2.0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Venezuela 179 25.2 Giảm 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Triều Tiên 180 5.8 Tăng 0.9

Chưa xếp hạng

Lịch sử Chỉ Số Tự Do Kinh Tế xếp hạng

Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như  tự do (70.0-79.9), ██  Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).

  2017 2016 2015 2014
Country Rank Score Change in Yearly Score from 2016 Rank Score Change in Yearly Score from 2015 Rank Score Change in Yearly Score from 2014 Rank Score Change in Yearly Score from 2013
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hồng Kông 1 89.8 Tăng 1.2 1 88.6 Giảm -1.0 1 89.6 Giảm -0.5 1 90.1 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Singapore 2 88.6 Tăng 0.8 2 87.8 Giảm -1.6 2 89.4 Giữ nguyên 0 2 89.4 Tăng 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế New Zealand 3 83.7 Tăng 2.1 3 81.6 Giảm -0.5 3 82.1 Tăng 0.9 5 81.2 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Sĩ 4 81.5 Tăng 0.5 4 81 Tăng 0.5 5 80.5 Giảm -1.1 4 81.6 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Úc 5 81 Tăng 0.7 5 80.3 Giảm -1.1 4 81.4 Giảm -0.6 3 82 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Estonia 6 79.1 Tăng 1.9 9 77.2 Tăng 0.4 8 76.8 Tăng 0.9 11 75.9 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Canada 7 78.5 Tăng 0.5 6 78 Giảm -1.1 6 79.1 Giảm -1.1 6 80.2 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế UAE 8 76.9 Tăng 4.5 25 72.4 Tăng 1 28 71.4 Tăng 0.3 28 71.1 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ireland 9 76.7 Giảm -0.6 8 77.3 Tăng 0.7 9 76.6 Tăng 0.4 9 76.2 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Chile 10 76.5 Giảm -1.2 7 77.7 Giảm -0.8 7 78.5 Giảm -0.2 7 78.7 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đài Loan 11 76.5 Tăng 1.8 14 74.7 Giảm -0.4 14 75.1 Tăng 1.2 17 73.9 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Anh 12 76.4 Giữ nguyên 0 10 76.4 Tăng 0.6 13 75.8 Tăng 0.9 14 74.9 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Gruzia 13 76 Tăng 3.0 22 73 Tăng 0.4 22 72.6 Tăng 0.4 21 72.2 Tăng 2.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Luxembourg 14 75.9 Tăng 2.7 21 73.2 Giảm -1 16 74.2 Giữ nguyên 0 15 74.2 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hà Lan 15 75.8 Tăng 2.1 17 73.7 Giảm -0.5 15 74.2 Tăng 0.7 17 73.5 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Litva 16 75.8 Tăng 0.6 13 75.2 Tăng 0.5 15 74.7 Tăng 1.7 21 73 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hoa Kỳ 17 75.1 Giảm -0.3 11 75.4 Giảm -0.8 12 76.2 Tăng 0.7 12 75.5 Giảm -0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đan Mạch 18 75.1 Giảm -0.2 12 75.3 Giảm -1.0 11 76.3 Tăng 0.2 10 76.1 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Điển 19 74.9 Tăng 2.2 23 72.7 Giảm -0.4 20 73.1 Tăng 0.2 18 72.9 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Latvia 20 74.8 Tăng 5.1 37 69.7 Tăng 1 42 68.7 Tăng 2.2 55 66.5 Tăng 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mauritius 21 74.7 Giữ nguyên 0 15 74.7 Giảm -1.7 10 76.4 Giảm -0.1 8 76.5 Giảm -0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Iceland 22 74.4 Tăng 2.4 26 72 Giảm -0.4 23 72.4 Tăng 0.3 23 72.1 Tăng 1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hàn Quốc 23 74.3 Tăng 2.8 29 71.5 Tăng 0.3 31 71.2 Tăng 0.9 34 70.3 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Phần Lan 24 74.0 Tăng 0.6 19 73.4 Giữ nguyên 0 19 73.4 Giảm -0.6 16 74 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Na Uy 25 74 Tăng 2.2 27 71.8 Tăng 0.9 32 70.9 Tăng 0.4 31 70.5 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đức 26 73.8 Giữ nguyên 0 16 73.8 Tăng 0.4 18 73.4 Tăng 0.6 19 72.8 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malaysia 27 73.8 Tăng 3 31 70.8 Tăng 1.2 37 69.6 Tăng 3.5 56 66.1 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cộng hòa Séc 28 73.3 Tăng 0.8 24 72.5 Tăng 0.3 26 72.2 Tăng 1.3 29 70.9 Tăng 1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Qatar 29 73.1 Tăng 2.3 32 70.8 Giảm -0.4 30 71.2 Giảm -0.1 27 71.3 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Áo 30 72.3 Tăng 1.1 30 71.2 Giảm -1.2 24 72.4 Tăng 0.6 25 71.8 Tăng 1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bắc Macedonia 31 70.7 Tăng 3.6 53 67.1 Giảm -1.5 43 68.6 Tăng 0.4 43 68.2 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ma Cao 32 70.7 Tăng 0.4 34 70.3 Giảm -1 29 71.3 Giảm -0.4 26 71.7 Giảm -0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Armenia 33 70.3 Tăng 3.2 52 67.1 Giảm -1.8 41 68.9 Giảm -0.5 38 69.4 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Botswana 34 71.1 Giảm -2.2 36 69.8 Giảm -2.2 27 72 Tăng 1.4 30 70.6 Tăng 1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Brunei 35 69.8 Tăng 0.9 39 68.9 Giảm -0.1 40 69 -
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Israel 36 69.7 Giảm -0.8 33 70.5 Tăng 2.1 44 68.4 Tăng 1.5 51 66.9 Giảm -0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Colombia 37 69.7 Giảm -2 28 71.7 Tăng 1 34 70.7 Tăng 1.1 37 69.6 Tăng 1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uruguay 38 69.7 Tăng 1.1 43 68.6 Giảm -0.7 38 69.3 Giảm -0.4 36 69.7 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế România 39 69.7 Tăng 3.1 57 66.6 Tăng 1.1 62 65.5 Tăng 0.4 59 65.1 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nhật Bản 40 69.6 Giảm -3.7 20 73.3 Tăng 0.9 25 72.4 Tăng 0.6 24 71.8 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Jamaica 41 69.5 Tăng 1.8 48 67.7 Tăng 1 56 66.7 Giảm -0.1 52 66.8 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kazakhstan 42 69 Tăng 5.7 69 63.3 Giảm -0.4 67 63.7 Tăng 0.7 68 63 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Peru 43 68.9 Tăng 1.2 47 67.7 Tăng 0.3 47 67.4 Giảm -0.8 44 68.2 Giảm -0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bahrain 44 68.5 Giảm -4.9 18 73.4 Giảm -1.7 13 75.1 Giảm -0.4 12 75.5 Tăng 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ba Lan 45 68.3 Giảm -0.3 42 68.6 Tăng 1.6 50 67 Tăng 1 57 66 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kosovo 46 67.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bulgaria 47 67.9 Tăng 1.1 55 66.8 Tăng 1.1 61 65.7 Tăng 0.7 60 65 Tăng 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Síp 48 67.9 Giữ nguyên 0 45 67.9 Tăng 0.3 46 67.6 Giảm -1.4 41 69 Giảm -2.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bỉ 49 67.8 Giảm -1 40 68.8 Giảm -1.1 35 69.9 Tăng 0.7 40 69.2 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malta 50 67.7 Tăng 1.2 58 66.5 Tăng 0.1 58 66.4 Giảm -1.1 47 67.5 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Rwanda 51 67.6 Tăng 2.8 65 64.8 Tăng 0.1 65 64.7 Tăng 0.6 63 64.1 Giảm -0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Vanuatu 52 67.4 Tăng 6.3 84 61.1 Tăng 1.6 93 59.5 Tăng 2.9 109 56.6 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Jordan 53 66.7 Giảm -2.6 38 69.3 Tăng 0.1 39 69.2 Giảm -1.2 33 70.4 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Panama 54 66.3 Tăng 2.2 68 64.1 Tăng 0.7 71 63.4 Tăng 0.9 71 62.5 Giảm -2.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thái Lan 55 66.2 Tăng 3.8 75 62.4 Giảm -0.9 72 63.3 Giảm -0.8 61 64.1 Giảm -0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hungary 56 65.8 Giảm -1.0 54 66.8 Giảm -0.2 51 67 Giảm -0.3 48 67.3 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Slovakia 57 65.7 Giảm -1.5 50 67.2 Tăng 0.8 57 66.4 Giảm -2.3 42 68.7 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Philippines 58 65.6 Tăng 3.4 76 62.2 Tăng 2.1 89 60.1 Tăng 1.9 97 58.2 Tăng 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Saint Vincent và Grenadines 59 65.2 Giảm -2.8 44 68 Tăng 1 52 67 Tăng 0.3 54 66.7 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thổ Nhĩ Kỳ 60 65.2 Tăng 2 70 63.2 Giảm -1.7 64 64.9 Tăng 2 69 62.9 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kuwait 61 65.1 Tăng 2.6 74 62.5 Tăng 0.2 76 62.3 Giảm -0.8 66 63.1 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Saint Lucia 62 65 Giảm -5.2 35 70.2 Giảm -0.5 33 70.7 Tăng 0.3 32 70.4 Giảm -0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Costa Rica 63 65 Giảm -2.2 51 67.2 Tăng 0.3 53 66.9 Giảm -0.1 49 67 Giảm -1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ả Rập Xê Út 64 64.4 Tăng 2.3 77 62.1 Giảm -0.1 77 62.2 Tăng 1.6 82 60.6 Giảm -1.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Albania 65 64.4 Giảm -1.3 63 65.7 Giảm -1.2 54 66.9 Tăng 1.7 58 65.2 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế El Salvador 66 64.1 Giảm -1.6 62 65.7 Giảm -0.5 59 66.2 Giảm -0.5 53 66.7 Giảm -2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Dominica 67 63.7 Giảm -2.4 61 66.1 Tăng 0.9 63 65.2 Tăng 1.3 64 63.9 Tăng 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Azerbaijan 68 63.6 Tăng 2.6 85 61 Giảm -0.3 81 61.3 Tăng 1.6 88 59.7 Tăng 0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tây Ban Nha 69 63.6 Giảm -4.0 49 67.6 Tăng 0.4 49 67.2 Giảm -0.8 46 68 Giảm -1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế México 70 63.6 Giảm -2.8 59 66.4 Giảm -0.4 55 66.8 Giảm -0.2 50 67 Tăng 1.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Fiji 71 63.4 Tăng 4.4 98 59 Tăng 0.3 99 58.7 Tăng 1.5 105 57.2 Giảm -0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Pháp 72 63.3 Tăng 0.8 73 62.5 Giảm -1 70 63.5 Giảm -0.6 62 64.1 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tonga 73 63 Tăng 3.7 95 59.3 Tăng 1.1 104 58.2 Tăng 2.2 112 56 Giảm -1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guatemala 74 63 Tăng 2.6 87 60.4 Giảm -0.8 83 61.2 Tăng 1.2 85 60 Giảm -0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bờ Biển Ngà 75 63.0 Tăng 4.5 103 58.5 Tăng 0.8 107 57.7 Tăng 3.6 126 54.1 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cộng hòa Dominica 76 62.9 Tăng 1.9 86 61 Giảm -0.3 80 61.3 Tăng 1.6 87 59.7 Giảm -0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bồ Đào Nha 77 62.6 Giảm -2.7 64 65.3 Tăng 1.8 69 63.5 Tăng 0.4 67 63.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Namibia 78 62.5 Tăng 2.9 93 59.6 Tăng 0.2 94 59.4 Giảm -0.9 84 60.3 Giảm -1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ý 79 62.5 Tăng 0.8 80 61.7 Tăng 0.8 86 60.9 Tăng 0.3 83 60.6 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Paraguay 80 62.4 Tăng 1.3 83 61.1 Giảm -0.9 78 62 Tăng 0.9 80 61.1 Giảm -0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nam Phi 81 62.3 Giảm -0.3 72 62.6 Tăng 0.1 75 62.5 Tăng 0.7 74 61.8 Giảm -0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Oman 82 62.1 Giảm -4.6 56 66.7 Giảm -0.7 48 67.4 Giảm -0.7 45 68.1 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Montenegro 83 62 Giảm -2.7 66 64.7 Tăng 1.1 68 63.6 Tăng 1 70 62.6 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Indonesia 84 61.9 Tăng 3.8 105 58.1 Giảm -0.4 100 58.5 Tăng 1.6 108 56.9 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Seychelles 85 61.8 Tăng 4.3 114 57.5 Tăng 1.3 117 56.2 Tăng 1.3 124 54.9 Tăng 1.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Maroc 86 61.5 Tăng 1.4 89 60.1 Tăng 1.8 103 58.3 Giảm -1.3 90 59.6 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trinidad và Tobago 87 61.2 Giảm -2.9 67 64.1 Tăng 1.4 73 62.7 Tăng 0.4 72 62.3 Giảm -2.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Eswatini 88 61.1 Tăng 1.2 91 59.9 Giảm -1.3 82 61.2 Tăng 4 104 57.2 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kyrgyzstan 89 61.1 Giảm -0.2 82 61.3 Tăng 0.2 85 61.1 Tăng 1.5 89 59.6 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bahamas 90 61.1 Giảm -7.6 41 68.7 Giảm -1.1 36 69.8 Giảm -0.3 35 70.1 Tăng 2.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uganda 91 60.9 Tăng 1.2 92 59.7 Giảm -0.2 91 59.9 Giảm -1.2 79 61.1 Giảm -0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bosna và Hercegovina 92 60.2 Tăng 1.2 97 59 Tăng 0.6 101 58.4 Tăng 1.1 103 57.3 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Burkina Faso 93 59.6 Tăng 1 102 58.6 Giảm -0.3 98 58.9 Giảm -1 86 59.9 Giảm -0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Campuchia 94 59.5 Tăng 2 110 57.5 Tăng 0.1 108 57.4 Giảm -1.1 95 58.5 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Croatia 95 59.4 Giảm -2.1 81 61.5 Tăng 1.1 87 60.4 Giảm -0.9 78 61.3 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bénin 96 59.2 Tăng 0.4 99 58.8 Tăng 1.7 113 57.1 Giảm -0.5 101 57.6 Tăng 1.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Slovenia 97 59.2 Giảm -1.1 88 60.3 Giảm -2.4 74 62.7 Tăng 1 76 61.7 Giảm -1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nicaragua 98 59.2 Tăng 1.6 108 57.6 Giảm -0.8 102 58.4 Tăng 1.8 110 56.6 Giảm -1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Serbia 99 58.9 Giảm -1.1 90 60 Tăng 0.6 95 59.4 Tăng 0.8 94 58.6 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Honduras 100 58.8 Tăng 1.4 116 57.4 Tăng 0.3 112 57.1 Giảm -1.3 96 58.4 Giảm -0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Belize 101 58.6 Tăng 1.8 117 56.8 Tăng 0.1 115 56.7 Giảm -0.6 102 57.3 Giảm -4.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mali 102 58.6 Tăng 2.2 119 56.4 Tăng 0.9 122 55.5 Giảm -0.9 111 56.4 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Gabon 103 58.6 Tăng 0.3 104 58.3 Tăng 0.5 105 57.8 Giữ nguyên 0 99 57.8 Tăng 1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Belarus 104 58.6 Tăng 8.8 153 49.8 Giảm -0.3 150 50.1 Tăng 2.1 154 48 Giảm -1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tanzania 105 58.6 Tăng 1.1 109 57.5 Giảm -0.3 106 57.8 Giảm -0.1 98 57.9 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guyana 106 58.5 Tăng 3 123 55.5 Giảm -0.2 121 55.7 Tăng 1.9 129 53.8 Tăng 2.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bhutan 107 58.4 Tăng 1 115 57.4 Tăng 0.7 116 56.7 Tăng 1.7 122 55 Giảm -1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Samoa 108 58.4 Giảm -3.5 78 61.9 Tăng 0.8 84 61.1 Tăng 4 106 57.1 Giảm -3.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tajikistan 109 58.2 Tăng 5.5 140 52.7 Tăng 0.7 139 52 Giảm -1.4 131 53.4 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Moldova 110 58 Tăng 0.5 111 57.5 Tăng 0.2 110 57.3 Tăng 1.8 115 55.5 Tăng 1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trung Quốc 111 57.4 Tăng 4.7 139 52.7 Tăng 0.2 137 52.5 Tăng 0.6 136 51.9 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sri Lanka 112 57.4 Giảm -1.2 101 58.6 Giảm -1.4 90 60 Giảm -0.7 81 60.7 Tăng 2.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Madagascar 113 57.4 Giảm -4.3 79 61.7 Giữ nguyên 0 79 61.7 Giảm -0.3 73 62 Giảm -0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nga 114 57.1 Tăng 5 143 52.1 Tăng 0.2 140 51.9 Tăng 0.8 139 51.1 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nigeria 115 57.1 Tăng 1.5 120 55.6 Tăng 1.3 129 54.3 Giảm -0.8 120 55.1 Giảm -1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cabo Verde 116 56.9 Giảm -9.5 60 66.4 Tăng 0.3 60 66.1 Tăng 2.4 65 63.7 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cộng hòa Dân chủ Congo 117 56.4 Tăng 13.7 170 42.7 Giảm -1 169 43.7 Tăng 0.2 167 43.5 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ghana 118 56.2 Giảm -6.8 71 63 Giảm -1.2 66 64.2 Tăng 2.9 77 61.3 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinea-Bissau 119 56.1 Tăng 4.1 145 52 Tăng 0.7 143 51.3 Tăng 0.2 138 51.1 Tăng 1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sénégal 120 55.9 Giảm -1.9 106 57.8 Tăng 2.4 125 55.4 Giảm -0.1 116 55.5 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Comoros 121 55.8 Tăng 3.7 142 52.1 Tăng 0.7 142 51.4 Tăng 3.9 157 47.5 Tăng 1.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Zambia 122 55.8 Giảm -2.9 100 58.7 Giảm -1.7 88 60.4 Tăng 1.7 93 58.7 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tunisia 123 55.7 Giảm -2.0 107 57.7 Tăng 0.4 109 57.3 Tăng 0.3 107 57 Giảm -1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế São Tomé và Príncipe 124 55.4 Tăng 2.1 136 53.3 Tăng 4.5 157 48.8 Tăng 0.8 153 48 Giảm -2.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế   Nepal 125 55.1 Tăng 3.8 152 51.3 Tăng 1.2 149 50.1 Giảm -0.3 141 50.4 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Quần đảo Solomon 126 55 Tăng 8 159 47 Tăng 0.8 165 46.2 Tăng 1.2 165 45 Giảm -1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hy Lạp 127 55 Tăng 1 130 54 Giảm -1.7 119 55.7 Tăng 0.3 117 55.4 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bangladesh 128 55 Tăng 1.1 131 53.9 Giảm -0.2 131 54.1 Tăng 1.5 132 52.6 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mông Cổ 129 54.8 Giảm -4.4 96 59.2 Tăng 0.3 97 58.9 Giảm -2.8 75 61.7 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Barbados 130 54.5 Giảm -13.4 46 67.9 Giảm -0.4 45 68.3 Giảm -1 39 69.3 Tăng 0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mauritanie 131 54.4 Tăng 1.1 135 53.3 Tăng 0.1 134 53.2 Tăng 0.9 134 52.3 Giảm -0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Liên bang Micronesia 132 54.1 Tăng 4.5 154 49.6 Giảm -0.2 153 49.8 Giảm -0.3 143 50.1 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lào 133 54 Tăng 2.6 150 51.4 Tăng 0.2 144 51.2 Tăng 1.1 144 50.1 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lesotho 134 53.9 Tăng 4.3 155 49.6 Tăng 0.1 154 49.5 Tăng 2.4 155 47.9 Tăng 1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kenya 135 53.5 Giảm -2.1 122 55.6 Giảm -1.5 111 57.1 Tăng 1.2 114 55.9 Giảm -1.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Gambia 136 53.4 Giảm -4.1 113 57.5 Giảm -2 92 59.5 Tăng 0.7 92 58.8 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Liban 137 53.3 Giảm -6.0 94 59.3 Giảm -0.1 96 59.4 Giảm -0.1 91 59.5 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Togo 138 53.2 Tăng 0.2 138 53 Tăng 3.1 152 49.9 Tăng 1.1 150 48.8 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Burundi 139 53.2 Giảm -0.5 132 53.7 Tăng 2.3 141 51.4 Tăng 2.4 148 49 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Brasil 140 52.9 Giảm -3.7 118 56.6 Giảm -0.3 114 56.9 Giảm -0.8 100 57.7 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Pakistan 141 52.8 Giảm -2.8 121 55.6 Tăng 0.4 126 55.2 Tăng 0.1 121 55.1 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ethiopia 142 52.7 Tăng 1.2 149 51.5 Tăng 1.5 151 50 Tăng 0.6 146 49.4 Giảm -2.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ấn Độ 143 52.6 Giảm -2 128 54.6 Giảm -1.1 120 55.7 Tăng 0.5 119 55.2 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ai Cập 144 52.6 Giảm -2.6 124 55.2 Tăng 2.3 135 52.9 Giảm -1.9 125 54.8 Giảm -3.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Sierra Leone 145 52.6 Tăng 0.9 147 51.7 Tăng 1.2 148 50.5 Tăng 2.2 151 48.3 Giảm -0.8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Myanmar 146 52.5 Tăng 5.6 161 46.9 Tăng 0.4 162 46.5 Tăng 7.3 172 39.2 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Việt Nam 147 52.4 Tăng 0.7 148 51.7 Tăng 0.9 147 50.8 Giảm -0.2 140 51 Giảm -0.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uzbekistan 148 52.3 Tăng 5.3 160 47 Tăng 0.5 163 46.5 Tăng 0.5 162 46 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Malawi 149 52.9 Giảm -1.9 126 54.8 Giảm -0.6 124 55.4 Tăng 0.1 118 55.3 Giảm -1.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cameroon 150 51.8 Giảm -0.1 146 51.9 Giảm -0.7 136 52.6 Tăng 0.3 133 52.3 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trung Phi 151 51.8 Tăng 5.9 166 45.9 Giảm -0.8 161 46.7 Giảm -3.7 142 50.4 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Papua New Guinea 152 50.9 Giảm -2.2 137 53.1 Giảm -0.8 132 53.9 Tăng 0.3 130 53.6 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kiribati 153 50.9 Tăng 4.5 164 46.4 Tăng 0.1 164 46.3 Tăng 0.4 163 45.9 Giảm -1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Niger 154 50.8 Giảm -3.8 127 54.6 Giảm -0.5 127 55.1 Tăng 1.2 128 53.9 Giảm -0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Iran 155 50.5 Tăng 8.7 171 41.8 Tăng 1.5 173 40.3 Giảm -2.9 168 43.2 Tăng 0.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Argentina 156 50.4 Tăng 6.3 169 44.1 Giảm -0.5 166 44.6 Giảm -2.1 160 46.7 Giảm -1.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Maldives 157 50.3 Giảm -3.1 134 53.4 Tăng 2.4 145 51 Tăng 2 149 49 Giảm -0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mozambique 158 49.9 Giảm -4.9 125 54.8 Giảm -0.2 128 55 Giữ nguyên 0 123 55 Giảm -2.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Haiti 159 49.6 Giảm -1.7 151 51.3 Tăng 2.4 156 48.9 Tăng 0.8 152 48.1 Giảm -2.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ecuador 160 49.3 Tăng 0.1 156 49.2 Tăng 1.2 159 48 Tăng 1.1 159 46.9 Giảm -1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Liberia 161 49.1 Giảm -3.6 141 52.7 Tăng 0.3 138 52.4 Tăng 3.1 147 49.3 Tăng 0.7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tchad 162 49 Tăng 3.1 165 45.9 Tăng 1.4 167 44.5 Giảm -0.7 164 45.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Afghanistan 163 48.9
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Angola 165 48.5 Tăng 0.6 158 47.9 Tăng 0.2 160 47.7 Tăng 0.4 158 47.3 Tăng 0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ukraina 166 48.1 Tăng 1.2 162 46.9 Giảm -2.4 155 49.3 Tăng 3 161 46.3 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Suriname 167 48 Giảm -6.2 129 54.2 Giữ nguyên 0 130 54.2 Tăng 2.2 135 52 Giảm -0.6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bolivia 168 47.7 Tăng 0.9 163 46.8 Giảm -1.6 158 48.4 Tăng 0.5 156 47.9 Giảm -2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinée 169 47.6 Giảm -4.5 144 52.1 Giảm -1.4 133 53.5 Tăng 2.3 137 51.2 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Turkmenistan 170 47.4 Tăng 6 172 41.4 Giảm -0.8 171 42.2 Giảm -0.4 169 42.6 Giảm -1.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Djibouti 171 46.7 Giảm -10.8 112 57.5 Tăng 1.6 118 55.9 Tăng 2 127 53.9 Giữ nguyên 0
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Algérie 172 46.5 Giảm -2.4 157 48.9 Giảm -1.9 146 50.8 Tăng 1.2 145 49.6 Giảm -1.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đông Timor 173 46.3 Tăng 0.8 167 45.5 Tăng 2.3 170 43.2 Giảm -0.5 166 43.7 Tăng 0.4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Guinea Xích Đạo 174 45 Tăng 4.6 173 40.4 Giảm -4 168 44.4 Tăng 2.1 170 42.3 Giảm -0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Zimbabwe 175 44 Tăng 6.4 175 37.6 Tăng 2.1 176 35.5 Tăng 6.9 175 28.6 Tăng 2.3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Eritrea 176 42.2 Tăng 3.3 174 38.9 Tăng 0.4 174 38.5 Tăng 2.2 173 36.3 Tăng 0.1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cộng hoà Congo 177 40 Giảm -5 168 45 Tăng 4.4 172 40.6 Tăng 1 171 39.6 Giảm -1.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cuba 178 33.9 Tăng 4.3 177 29.6 Tăng 0.9 177 28.7 Tăng 0.2 176 28.5 Tăng 0.2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Venezuela 179 27 Giảm -7.3 176 34.3 Giảm -2 175 36.3 Tăng 0.2 174 36.1 Giảm -2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bắc Triều Tiên 180 4.9 Tăng 3.6 178 1.3 Tăng 0.3 178 1 Giảm -0.5 177 1.5 Tăng 0.5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Yemen 133 53.7 Giảm -1.8 123 55.5 Giảm -0.4 113 55.9 Tăng 0.6

Phương pháp (cũ)

Định nghĩa chỉ số tự do kinh tế năm 2008 là "quyền tự do kinh tế cao nhất mang lại quyền sở hữu tuyệt đối về quyền sở hữu tài sản, quyền tự do được thực hiện đầy đủ cho lao động, vốn và hàng hóa, và sự vắng mặt tuyệt đối của sự cưỡng chế hoặc ràng buộc của tự do kinh tế vượt quá mức độ cần thiết cho công dân để bảo vệ và duy trì quyền tự do. "

The index scores nations on ten factors of economic freedom, separated into four categories, using statistics from organizations like the World Bank, the International Monetary Fund, Economist Intelligence Unit và Transparency International. In each factor, countries are scored 0 to 100, with 0 being the least free and 100 the most free. A score of 100 signifies an economic environment or set of policies that is most conducive to economic freedom. The methodology has shifted and changed as new data and measurements have become available, especially in the area of Labor Freedom, which was given its own indicator spot in 2007.

The following list explains what each factor currently assesses and groups them according to their respective category: 
    Rule of Law
  • Property Rights: Degree of a country's legal protection of private property rights, degree of enforcement of those laws, independence of and corruption within the judiciary, and likelihood of expropriation.
  • Freedom from Corruption: The non-prevalence of political corruption within a country, according to the Corruption Perceptions Index.
    Limited Government
  • Fiscal Freedom: How free is a country from tax burden. It comprises three quantitative measures: top marginal tax rate of both individual (1) and corporate (2) income, and total tax burden as a percentage of GDP (3).
  • Government Size/Spending: Governments' expenditures as a percentage of GDP, including consumption and transfers. The higher the percentual spending, the lower the score.
    Regulatory Efficiency
  • Business Freedom: A country's freedom from the burden of regulations on starting, operating, and closing business, given factors such as time, cost and number of procedures, as well as the efficiency of government in the regulatory process.
  • Labor Freedom: How free is a country from legal regulation on the labor market, including those relating to minimum wages, hiring and firing, hours of work and severance requirements.
  • Monetary Freedom: How free from microeconomic intervention and price instability is a country, basing on an equation considering the weighted average inflation rate in the last three years and price controls.
    Open Markets
  • Trade Freedom: Freedom from sizeable numbers and burdens of tariffs and non-tariff barriers to imports and exports of a country.
  • Investment Freedom: Freedom from restrictions on the movement and use of investment capital, regardless of activity, within and across the country's borders.
  • Financial Freedom: A country's independence from government control and interference in the financial sector, including banks. It considers government ownership of financial firms, extent of financial and capital market development, government influence on the allocation of credit and openness to foreign competition.

Historical positions (1995–2008)

Country/Region 2008 2007 2006 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1999 1998 1997 1996 1995
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hong Kong 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Singapore 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Ireland 3 3 3 4 4 4 4 3 10 11 11 13 27 20
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Australia 4 4 7 9 8 10 11 8 5 5 7 9 10 8
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hoa Kỳ 5 6 5 5 7 7 8 6 8 7 8 8 5 4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế New Zealand 6 5 4 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Canada 7 10 10 12 12 13 14 21 20 25 27 26 20 18
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Chile 8 8 8 8 11 12 9 12 12 12 9 7 13 14
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Sĩ 9 9 9 6 5 6 6 10 6 4 4 4 4
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế United Kingdom 10 7 6 7 9 9 7 7 4 6 5 5 7 3
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Denmark 11 12 13 13 17 20 23 33 33 32 34 30 31
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Estonia 12 11 15 14 10 8 10 9 24 13 15 24 38 26
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Hà Lan 13 15 16 18 14 14 14 16 21 57 24 20 23
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Iceland 14 13 11 10 19 16 19 15 15 19 18 19
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Luxembourg 15 14 12 11 6 5 5 5 7 15 13 12 15
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Finland 16 16 17 21 16 15 16 27 50 54 55 39 47
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Nhật Bản 17 18 18 36 50 34 39 23 19 27 21 21 14 6
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Mauritius 18 32 35 35 51 52 33 45 36 20
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bahrain 19 24 23 22 13 11 12 11 11 8 6 6 6 5
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Bỉ 20 17 24 30 30 33 34 57 55 60 48 44 36
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Barbados 21 27 20 24 28 23 17 20 27 37 33 46 53
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Cyprus 22 20 21 20 15 19 20 22 35 33 29 27 30
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Đức 23 22 25 28 27 26 25 29 43 40 52 29 25 17
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế The Bahamas 24 19 19 15 20 17 15 14 16 10 10 10 11 11
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Taiwan 25 25 29 19 26 21 22 18 17 18 20 22 9 7
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Lithuania 26 21 22 23 18 27 43 53 67 67 74 78 104
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Thụy Điển 27 33 27 27 24 24 24 43 47 51 53 53 55 41
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Armenia 28 30 14 25 23 37 32 46 62 96 117 123 125
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Trinidad and Tobago 29 23 26 17 21 29 26 19 13 16 17 16 24
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Austria 30 26 30 34 32 35 36 37 31 53 43 40 26 16
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Tây Ban Nha 31 28 32 31 29 28 29 36 41 45 62 68 65 34
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Georgia 32 31 54 93 78 84 104 87 107 114 122 125 123
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế El Salvador 33 29 28 16 22 22 21 17 9 9 22 18 21 19
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Norway 34 37 34 45 42 39 37 41 22 29 31 41 39
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Slovakia 35 36 33 42 48 77 76 85 108 105 85 85 75 46
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Botswana 36 35 31 26 25 30 42 42 42 59 60 72 56 57
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Czech Republic 37 39 40 47 35 36 40 26 30 23 28 54 29 23
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Latvia 38 38 37 39 33 44 52 44 57 50 56 57 86
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Kuwait 39 41 41 48 55 43 46 35 25 24 38 42 35
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế Uruguay 40 34 43 33 37 25 30 24 28 30 26 31 46 37

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Chỉ Số Tự Do Kinh TếPhương pháp tính điểm Chỉ Số Tự Do Kinh TếBảng Xếp hạng tự do kinh tế 2018 Chỉ Số Tự Do Kinh TếLịch sử xếp hạng Chỉ Số Tự Do Kinh TếChỉ Số Tự Do Kinh TếThe Wall Street JournalTự do kinh tế

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kinh Dương vươngTập đoàn VingroupDanh sách trại giam ở Việt NamTikTokDương vật ngườiMa Kết (chiêm tinh)Gia Cát LượngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamChelsea F.C.Phạm Quý NgọUEFA Champions League 2024–25Chủ nghĩa xã hộiNhà MinhTrương Tấn SangQuang TrungThạch LamDuyên hải Nam Trung BộYouTubeBánh mì Việt NamAndriy LuninThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamBenjamin FranklinPhan Bội ChâuĐô la MỹVõ Thị SáuCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mikami YuaPhởVladimir Vladimirovich PutinMã QRNguyễn Thị Kim NgânVõ Văn KiệtSongkranQuan VũNguyễn Chí ThanhPhan Đình GiótBóng đáDanh sách quốc gia theo diện tíchThomas EdisonDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamDương Tử (diễn viên)Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamLý Thường KiệtÂm đạoFC Bayern MünchenNgày Thống nhấtTrương Mỹ HoaFC Barcelona 6–1 Paris Saint-Germain F.C.Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhMinecraftTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamLê Khả PhiêuĐà LạtHàn TínDanh mục sách đỏ động vật Việt NamLý Chiêu HoàngHà TĩnhNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamBộ bài TâyTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Chung kết UEFA Champions League 2024Thám tử lừng danh ConanNgười TàySông HồngNhà ThanhPhil FodenHoàng thành Thăng LongDanh sách nhà vô địch cúp châu Âu cấp câu lạc bộAtlético MadridEthanolNguyễn Phú TrọngLương Thế VinhKim Soo-hyunNhà Tiền LêMặt TrờiNguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Phi nhị nguyên giới🡆 More