Hyperoartia

Hyperoartia hay Petromyzontida là một nhóm cá không hàm gồm các loài cá mút đá ngày nay và các họ hàng hóa thạch của chúng.

Ví dụ về Hyperoartia từ các hóa thạch là EndeiolepisEuphanerops, các loài cá với các đuôi với thùy dưới lớn hơn, sống trong thời kỳ cuối kỷ Devon. Một số nhà cổ sinh vật học hiện nay vẫn còn phân loại các dạng này trong nhóm cá không hàm có giáp.

Hyperoartia
Thời điểm hóa thạch: 416–0 triệu năm trước đây Kỷ Silur - Gần đây
Hyperoartia
Cá mút đá biển từ Thụy Điển
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên lớp (superclass)Cyclostomata
Lớp (class)Hyperoartia Müller 1844
Các phân nhóm
  • †Hardistiellidae Halstead, 1993
  • †Mayomyzonidae Bardack, 1971
  • †Pipisciidae Halstead, 1993
  • Mesomyzon Chang, Zhang & Miao 2006
  • Priscomyzon Gess, Coates & Rubidge 2006
  • Petromyzontiformes Berg 1940
Danh pháp đồng nghĩa
  • Petromyzontomorphi sensu Benton 2005

Các loài Hyperoartia duy nhất còn sinh tồn ngày nay là các loài cá mút đá, được phân loại trong bộ Petromyzontiformes. Việc phát hiện ra hóa thạch của Priscomyzon, đã đặt sự xuất hiện cổ nhất đã biết của cá mút đá thật sự vào cuối kỷ Devon. Tuy nhiên, chứng cứ từ phát sinh loài lại cho rằng cá mút đá đã phân tỏa sớm hơn ra khỏi các động vật có dây sống khác, hơn là bắt nguồn từ các loài cá cá giáp (Ostracodermi). Nguồn gốc của Hyperoartia vì thế có thể lùi lại tới đầu Đại Cổ sinh, nếu như không phải là sớm hơn.

Phân loại và phát sinh loài

Hyperoartia 
Mayomyzon pickoensis

Được xếp vào nhóm này hiện tại: Mikko's Phylogeny Archive, Nelson, Grande & Wilson 2016 và van der Laan 2018.

Hyperoartia
Hardistiellidae

?†Hardistiella montanensis Janvier & Lund 1983

Mayomyzonidae

Mayomyzon pieckoensis Bardack & Zangerl 1962

Pipisciidae

?†Pipiscius zangerli Bardack & Richardson 1977

Priscomyzon riniensis Gess, Coates & Rubidge 2006

Mesomyzon mengae Chang, Zhang & Miao 2006

Petromyzontiformes
Geotriidae

Geotria Gray 1851 (Cá mút đá túi)

Mordaciidae

Mordacia Gray 1853 (Cá mút đá mắt đỉnh phương Nam)

Petromyzontidae (Cá mút đá phương Bắc)

  • Nhánh Hyperoartia Müller 1844
    • Họ †Hardistiellidae Halstead, 1993
    • Họ †Mayomyzonidae Bardack, 1971
    • Họ †Pipisciidae Halstead, 1993
    • Chi †Mesomyzon Chang, Zhang & Miao 2006
    • Chi †Priscomyzon Gess, Coates & Rubidge 2006
    • Bộ Petromyzontiformes (cá mút đá)
      • Họ Geotriidae (cá mút đá túi)
      • Họ Mordaciidae (cá mút đá mắt đỉnh phương Nam)
      • Họ Petromyzontidae Risso, 1827 (cá mút đá phương Bắc)

Chú thích

Tham khảo


Tags:

Cá giápCá mút đáHóa thạchKỷ DevonLiên lớp Cá không hàm

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kinh tế ÚcLê Khả PhiêuĐỗ Đức DuyTrần Quý ThanhNguyễn Huy ThiệpCác dân tộc tại Việt NamEthanolAdolf HitlerCao BằngNinh ThuậnTứ bất tửCách mạng Tháng TámLionel MessiNNguyên tố hóa họcLâm ĐồngBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamGiờ Trái ĐấtLý Thái TổNúi Bà ĐenHành chính Việt Nam thời NguyễnBến Nhà RồngHướng dươngTập đoàn FPTCầu vồngByeon Woo-seokQuốc kỳ Việt NamCù Huy Hà VũChú đại biCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Liên Hợp QuốcHồng KôngHiệp định Paris 1973Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Tạ Đình ĐềTrương Tấn SangHTrần Tuấn AnhNhà HồViệt Nam Dân chủ Cộng hòaTrùng KhánhLão HạcKhởi nghĩa Hai Bà TrưngCleopatra VIIThanh Hải (nhà thơ)Quy NhơnNhà MinhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Sơn Tùng M-TPChâu PhiTrương Gia BìnhĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTào TháoNguyễn Văn NênUEFA Champions LeagueBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam69 (tư thế tình dục)Chùa Thiên MụChiến dịch Hồ Chí MinhGấu trúc lớnĐinh Tiên HoàngBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcDubaiChuỗi thức ănLandmark 81Thiên địa (trang web)Vũ Đức ĐamKakáChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtHoaTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách tỷ phú thế giớiHùng VươngEHải DươngHentaiNewJeansQuảng Đông🡆 More