Hoa hậu Trái Đất 2022 là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất lần thứ 22 được tổ chức vào ngày 29 tháng 11 năm 2022 tại Hội trường Cove Manila, Parañaque, Vùng đô thị Manila, Philippines.
Đây là sự kiện đánh dấu cuộc thi Hoa hậu Trái Đất trở lại hình thức tổ chức trực tiếp kể từ năm 2019 do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19. Hoa hậu Trái Đất 2021 - Destiny Wagner đến từ Belize đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Mina Sue Choi, đến từ Hàn Quốc.
Hoa hậu Trái Đất 2022 | |
---|---|
Ngày | 29 tháng 11 năm 2022 |
Dẫn chương trình |
|
Địa điểm | Hội trường Cove Manila, Parañaque, Vùng đô thị Manila, Philippines |
Truyền hình |
|
Tham gia | 85 |
Số xếp hạng | 20 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Mina Sue Choi Hàn Quốc |
Kết quả Hoa Hậu Trái Đất 2022 | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất 2022 |
|
Hoa hậu Không khí (Á hậu 1) |
|
Hoa hậu Nước (Á hậu 2) |
|
Hoa hậu Lửa (Á hậu 3) |
|
Top 8 |
|
Top 12 |
|
Top 20 |
|
Top 20
| Top 12
| Top 8
| Top 4
|
Thứ hạng | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nigeria | 5 | 0 | 0 | 5 |
2 | Colombia | 3 | 0 | 1 | 4 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 1 | 4 | |
3 | Belarus | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | Cuba | 2 | 2 | 0 | 4 |
5 | Chile | 2 | 0 | 1 | 3 |
6 | Úc | 1 | 1 | 1 | 3 |
7 | Hà Lan | 1 | 1 | 0 | 2 |
Nga | 1 | 1 | 0 | 2 | |
8 | Philippines | 1 | 0 | 2 | 3 |
Hoa Kỳ | 1 | 0 | 2 | 3 | |
9 | Ireland | 1 | 0 | 1 | 2 |
Venezuela | 1 | 0 | 1 | 2 | |
10 | Brazil | 1 | 0 | 0 | 1 |
Ecuador | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Indonesia | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Mexico | 1 | 0 | 0 | 1 | |
11 | Bồ Đào Nha | 0 | 2 | 1 | 3 |
12 | Puerto Rico | 0 | 2 | 0 | 2 |
Zimbabwe | 0 | 2 | 0 | 2 | |
13 | Mông Cổ | 0 | 1 | 0 | 1 |
New Zealand | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Panama | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Peru | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Ba Lan | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Tây Ban Nha | 0 | 1 | 0 | 1 | |
14 | Áo | 0 | 0 | 1 | 1 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Pháp | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Haiti | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Slovenia | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Phần thi | Vàng | Bạc | Đồng | |
---|---|---|---|---|
Áo tắm | ||||
Châu Phi | Esther Oluwatosin Ajayi Nigeria | Sakhile Dube Zimbabwe | Abuana Nkumu Cộng hòa Dân chủ Congo | |
Châu Á - Thái Bình Dương | Mina Sue Choi Hàn Quốc | Sheridan Mortlock Úc | Jenny Ramp Philippines | |
Châu Âu | Laliya Livava Belarus | Ekaterina Velmakina Nga | Alannah Larkin Ireland | |
Châu Mỹ | Andrea Aguilera Colombia | Sheyla Ravelo Cuba | Daniela Riquelme Chile | |
Trang phục biển | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Mina Sue Choi Hàn Quốc | Julia Baryga Ba Lan | Oriana Pablos Venezuela | |
Nhóm LỬA | Andrea Aguilera Colombia | Sheyla Ravelo Cuba | Sheridan Mortlock Úc | |
Nhóm NƯỚC | Jéssica Pedroso Brazil | Merel Hendriksen Hà Lan | Brielle Simmons Hoa Kỳ | |
Nhóm SINH THÁI | Daniela Riquelme Chile | Maria Rosado Bồ Đào Nha | Chawanphat Kongnim Thái Lan | |
Tài năng | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Ekaterina Velmakina Nga | Simran Madan New Zealand | Katharina Prager Áo | |
Nhóm LỬA | Sheyla Ravelo Cuba | Valeria Solis Panama | Alison Carrasco Pháp | |
Nhóm NƯỚC | Alannah Larkin Ireland | Sakhile Dube Zimbabwe | Lea Prstec Slovenia | |
Nhóm SINH THÁI | Esther Oluwatosin Ajayi Nigeria | Nandin Sergelen Mông Cổ | Maria Rosado Bồ Đào Nha | |
Trang phục dạ hội | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Mina Sue Choi Hàn Quốc | Paulina Avilés-Feshold Puerto Rico | Jenny Ramp Philippines | |
Nhóm LỬA | Sheyla Ravelo Cuba | Nancy Salazar Peru | Andrea Aguilera Colombia | |
Nhóm NƯỚC | Susan Toledo Ecuador | Aya Kohen Tây Ban Nha | Brielle Simmons Hoa Kỳ | |
Nhóm SINH THÁI | Daniela Riquelme Chile | Maria Rosado Bồ Đào Nha | Anne Paami Estima Haiti | |
Trang phục nghỉ dưỡng | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Oriana Pablos Venezuela | Paulina Avilés-Feshold Puerto Rico | Mina Sue Choi Hàn Quốc |
Giải thưởng | Châu Á - Thái Bình Dương | Châu Âu | Châu Mỹ | Châu Phi |
---|---|---|---|---|
Trang phục truyền thống |
|
|
|
|
Trang phục Fauna |
|
|
|
|
Darling of the Press |
|
|
|
|
Video sinh thái ấn tượng nhất |
|
|
|
|
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Miss Isla de Romblon |
|
Best in Swimwear |
|
Miss Photogenic |
|
Miss Congeniality |
|
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Miss Brooke's Point Palawan |
|
Best in Cocktail Dress |
|
Best in Fauna Attire |
|
Best in Creative Dress |
|
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Miss Earth Ligao |
|
Miss Earth Air Ligao |
|
Miss Earth Water Ligao |
|
Miss Earth Fire Ligao |
|
Miss Earth Eco-Tourism Ligao |
|
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Miss Tubod Festival Queen |
|
Best in Fashion Gown |
|
Miss Congeniality |
|
Miss Photogenic |
|
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Miss Flavor Cartel |
|
Miss Lakeshore |
|
Miss Mexico, Pampanga |
|
Miss PonteFino States |
|
Miss PonteFino Hotel |
|
Miss Rain or Shine |
|
Miss MGH Aesthetic Choice |
|
Miss Infinity Closet |
|
Miss Fit and Fab |
|
Miss Tuburan Coffee |
|
Miss Diamond Logistics |
|
Best in Production Number |
|
Miss Estancia de Lorenzo |
|
Miss Spotlight |
|
Miss Ever Bilena |
|
Miss Hello Glow |
|
Miss Careline |
|
Miss Blackwater Woman |
|
Miss Ever Organics |
|
Miss Hya Loo |
|
Miss Earth Kumu |
|
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2022: "Một điều bạn muốn sửa chữa trên thế giới là gì? Và bạn sẽ sửa chữa nó như thế nào?"
Câu trả lời của Hoa hậu Trái Đất 2022: "Nếu có điều gì đó tôi muốn sửa chữa trên thế giới này, đó sẽ là sự đồng cảm. Chúng ta thường nhầm lẫn lòng tốt là đồng cảm, nhưng điều đồng cảm thực sự là đặt mình vào vị trí của người khác. Và khi nói đến vấn đề khí hậu cũng như các vấn đề khác trên thế giới này, người ta phải đồng cảm.
Bạn cần thực sự thấy người khác nhìn nhận thế giới này như thế nào. Bạn cần hiểu nỗi đau của họ bằng cách ở trong vị trí của họ. Điều đó khiến tôi cảm thấy lòng tốt khác với sự đồng cảm. Và nếu tôi có cơ hội, tôi sẽ định nghĩa lại hai khái niệm này." - Mina Sue Choi, đại diện của Hàn Quốc.
Cuộc thi có tổng cộng 85 thí sinh tham gia:
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Nhóm |
---|---|---|---|---|---|
Albania | Rigelsa Cybi | 25 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tirana | NƯỚC |
Argentina | Sofía Martinoli | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Berisso | KHÔNG KHÍ |
Úc | Sheridan Mortlock | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Paddington | LỬA |
Áo | Katharina Prager | 19 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Weitra | KHÔNG KHÍ |
Belarus | Laliya Livava | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Minsk | SINH THÁI |
Bỉ | Daphné Nivelles | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Sint-Truiden | LỬA |
Belize | Simone Sleeuw | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Caye Caulker | KHÔNG KHÍ |
Bolivia | Fabiane Valdivia | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Santa Cruz | SINH THÁI |
Bosna và Hercegovina | Dajana Šnjegota | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Srbac | NƯỚC |
Brazil | Jéssica Pedroso | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | São Paulo | NƯỚC |
Bulgaria | Anjelina Nateva | 24 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Sofia | LỬA |
Burundi | Lauria Nishimwe | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bujumbura | KHÔNG KHÍ |
Cabo Verde | Tayrine da Veiga | 24 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Tarrafal | NƯỚC |
Cameroon | Prandy Noella | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Douala | LỬA |
Canada | Jessica Victoria Cianchino | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Markham | LỬA |
Chile | Daniela Riquelme | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Los Ángeles | SINH THÁI |
Trung Quốc | Wang Shiqi | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thượng Hải | NƯỚC |
Colombia | Andrea Aguilera | 25 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Medellín | LỬA |
Croatia | Patricia Hanžek | 20 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Osijek | LỬA |
Cuba | Sheyla Ravelo | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Artemisa | LỬA |
Cộng hòa Séc | Anežka Heralecká | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Jihlava | LỬA |
Cộng hòa Dominican | Nieves Marcano | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | María Trinidad Sánchez | NƯỚC |
Cộng hòa Dân chủ Congo | Abuana Nkumu | 28 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kinshasa | SINH THÁI |
Ecuador | Susan Toledo | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Salinas | NƯỚC |
Anh | Beth Rice | 27 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Suffolk | KHÔNG KHÍ |
Estonia | Liisi Tammoja | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Pärnu | KHÔNG KHÍ |
Ethiopia | Hiwot Kassa | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Addis Ababa | LỬA |
Pháp | Alison Carrasco | 25 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Toulouse | LỬA |
Ghana | Eunice Nkeyasen | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Nkwanta | LỬA |
Haiti | Anne Paami Estima | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Port-au-Prince | SINH THÁI |
Hy Lạp | Georgia Nastou | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Athens | LỬA |
Hồng Kông | Alison Men Cheung | 28 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Du Tiêm Vượng | LỬA |
Ấn Độ | Vanshika Parmar | 18 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Himachal Pradesh | SINH THÁI |
Indonesia | Karina Fariza Basrewan | 26 | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | Jakarta | LỬA |
Iran | Mahrou Ahmadi | 24 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tehran | KHÔNG KHÍ |
Iraq | Jihan Majid | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Wasit | SINH THÁI |
Ireland | Alannah Larkin | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Eyrecourt | NƯỚC |
Nhật Bản | Manae Matsumoto | 25 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Saitama | LỬA |
Hàn Quốc | Mina Sue Choi | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Incheon | KHÔNG KHÍ |
Kosovo | Vonesa Alijaj | 25 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Gjakova | SINH THÁI |
Kyrgyzstan | Aizhan Chanacheva | 23 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Naryn | NƯỚC |
Lào | Tato Jitana Khidaphone | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Viêng Chăn | KHÔNG KHÍ |
Malaysia | Kajel Kaur | 26 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Ipoh | NƯỚC |
Malta | Kim Pelham | 25 | 1,65 m (5 ft 5 in) | St. Julian's | NƯỚC |
Mauritius | Jodie Pyndiah | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Mahébourg | LỬA |
Mexico | Indira Peréz Meneses | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Veracruz | SINH THÁI |
Mông Cổ | Nandin Sergelen | 18 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Ulaanbaatar | SINH THÁI |
Montenegro | Anđela Drašković | 22 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Podgorica | SINH THÁI |
Namibia | Diana Adimba | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Windhoek | SINH THÁI |
Nepal | Sareesha Shrestha | 25 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Lalitpur | LỬA |
Hà Lan | Merel Hendriksen | 24 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Kesteren | NƯỚC |
New Zealand | Simran Madan | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Auckland | KHÔNG KHÍ |
Nigeria | Esther Oluwatosin Ajayi | 27 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ekiti | SINH THÁI |
Bắc Macedonia | Angela Vasilevska | 24 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Skopje | SINH THÁI |
Na Uy | Lilly Sødal | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Kristiansand | KHÔNG KHÍ |
Pakistan | Anniqa Jamal Iqbal | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Karachi | NƯỚC |
Palestine | Nadeen Ayoub | 27 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ramallah | NƯỚC |
Panama | Valeria Solis | 18 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Thành phố Panama | LỬA |
Peru | Nancy Salazar | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Piura | LỬA |
Philippines | Jenny Ramp | 19 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Santa Ignacia | KHÔNG KHÍ |
Ba Lan | Julia Baryga | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Łódź | KHÔNG KHÍ |
Bồ Đào Nha | Maria Rosado | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Ourém | SINH THÁI |
Puerto Rico | Paulina Avilés-Feshold | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Carolina | KHÔNG KHÍ |
Réunion | Thaïs Paus | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Saint-Denis | NƯỚC |
Romania | Aura Dosoftei | 27 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Bucharest | SINH THÁI |
Nga | Ekaterina Velmakina | 19 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Moskva | KHÔNG KHÍ |
Scotland | Marcie Reid | 27 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Glasgow | SINH THÁI |
Senegal | Diagne Ndeye Ngoné | 24 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Dakar | SINH THÁI |
Serbia | Milica Krstović | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Belgrade | KHÔNG KHÍ |
Sierra Leone | Shalom Prosperia Ella John | 18 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Freetown | KHÔNG KHÍ |
Singapore | Charmaine Ng | 23 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Singapore | LỬA |
Slovakia | Karolína Michalčíková | 23 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Trenčín | LỬA |
Slovenia | Lea Prstec | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ptuj | NƯỚC |
Nam Phi | Zipho Sithebe | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Durban | KHÔNG KHÍ |
Nam Sudan | Melang Kuol | 28 | Juba | KHÔNG KHÍ | |
Tây Ban Nha | Aya Kohen | 21 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Sevilla | NƯỚC |
Sri Lanka | Udani Nethmi Senanayake | 21 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Colombo | LỬA |
Thái Lan | Chawanphat Kongnim | 25 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Lopburi | SINH THÁI |
Uganda | Caroline Ngabire | 25 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Kyambogo | SINH THÁI |
Hoa Kỳ | Brielle Simmons | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Maryland | NƯỚC |
Venezuela | Oriana Pablos | 25 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Caracas | KHÔNG KHÍ |
Việt Nam | Thạch Thu Thảo | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Trà Vinh | NƯỚC |
Wales | Shereen Brogan | 24 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Cardiff | LỬA |
Zambia | Joyce Mwansa | 26 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Lusaka | KHÔNG KHÍ |
Zimbabwe | Sakhile Dube | 25 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Harare | NƯỚC |
|
|
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hoa hậu Trái Đất 2022, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.