Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 là cuộc thi tìm kiếm Hoa hậu Thế giới Việt Nam lần thứ hai được diễn ra vào ngày 12 tháng 8 năm 2022 tại Merry Land Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 - Lương Thùy Linh đến từ Cao Bằng đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm Huỳnh Nguyễn Mai Phương đến từ Đồng Nai. Chung kết có sự tham dự của Hoa hậu Thế giới 2021 Karolina Bielawska trên sân khấu đông kỷ lục 15.000 khán giả khắp toàn quốc.
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 | |
---|---|
Ngày |
|
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm |
|
Truyền hình | |
Tham gia | 66 |
Số xếp hạng | 20 |
Người chiến thắng | Huỳnh Nguyễn Mai Phương Đồng Nai |
Quốc phục đẹp nhất | Đặng Thị Kim Thoa Long An |
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 (Miss World Vietnam 2023) |
|
Á hậu 1 (Miss Intercontinental 2022) |
|
Á hậu 2 (Miss International Vietnam 2023) |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 20 |
|
Top 20
| Top 10
| Top 5
| Top 3
|
Giải thưởng | Thí sinh | |
Người đẹp được yêu thích nhất | Chung kết |
|
Chung khảo |
| |
Người đẹp Truyền thông |
| |
Người đẹp Áo dài |
| |
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
| |
Người đẹp Đệ nhất danh trà |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 9 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Top 16 |
|
(§) - Thí sinh rút khỏi phần thi vì lý do sức khỏe
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Á quân |
|
Top 6 |
|
Top 10 |
|
Kết quả Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022 | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 4 |
|
Top 8 |
|
Họ và tên | Nghề nghiệp, Danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Trần Hữu Việt | Nhà thơ, Nhà báo | Trưởng ban giám khảo |
Hà Kiều Anh | Hoa hậu Toàn quốc Báo Tiền Phong 1992 | Phó trưởng ban giám khảo |
Trần Tiểu Vy | Hoa hậu Việt Nam 2018 | Thành viên |
Lương Thùy Linh | Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | |
Lệ Quyên | Ca sĩ | |
Minh Hằng | Diễn viên, Ca sĩ |
Ban đầu có 38 thí sinh vượt qua vòng chung khảo nhưng chỉ còn 37 thí sinh dự thi đêm chung kết vì có thí sinh rút lui khỏi cuộc thi.
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
005 | Phạm Thị Hồng Thắm | 19 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ngãi | Top 20 |
018 | Phan Lê Hoàng An | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tiền Giang | Top 20 Người đẹp Thể thao |
035 | Lương Thành Minh Châu | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
068 | Trần Thị Bé Quyên | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bến Tre | Top 10 |
088 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 26 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | Top 10 Người đẹp Truyền thông Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung kết) Được đặc cách vào thẳng Top 66 |
104 | Nguyễn Thị Phương Linh | 22 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Quảng Trị | Top 5 Người đẹp Du lịch |
116 | Nguyễn Phương Nhi | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thanh Hóa | Á hậu 2 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
121 | Phan Thu Trang | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình | |
127 | Phan Thị Vân | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
146 | Nguyễn Hoài Phương Anh | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
169 | Phạm Thùy Trang | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | Top 20 |
182 | Nguyễn Thùy Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | Top 5 Người đẹp Bản lĩnh |
189 | Lý Thị Thanh Thúy | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thái Nguyên | Người đẹp Đệ nhất danh trà |
208 | Lương Hồng Xuân Mai | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | Rút lui trước đêm chung kết vì lý do cá nhân |
215 | Lưu Thanh Phương | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
216 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 Người đẹp Tài năng Queen Talks |
228 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | 21 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Cần Thơ | Á hậu 1 Người đẹp Thời trang Người đẹp Nhân ái |
237 | Vũ Thị Lan Anh | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Nam Định | Top 20 |
267 | Bùi Khánh Linh | 20 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang | Top 10 |
278 | Hồ Ngọc Khánh Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
305 | Nguyễn Đoàn Hải Yến | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
319 | Trần Thị Hà Vy | 24 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An | |
345 | Dương Thanh Hà | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Khánh Hòa | |
369 | Nguyễn Thị Phương Nga | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
378 | Phan Thị Thanh Huyền | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Kiên Giang | |
392 | Hồ Thị Yến Nhi | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Thừa Thiên Huế | Top 20 |
400 | Đinh Thị Hoa | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
408 | Đỗ Linh Chi | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
419 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 10 |
426 | Lê Trúc Linh | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | Top 20 |
433 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thái Bình | |
486 | Phạm Khánh Nhi | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
499 | Vũ Như Quỳnh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Ninh Bình | Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung Khảo) |
516 | Nguyễn Khánh My | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | Top 10 Người đẹp Biển |
526 | Nguyễn Trần Khánh Linh | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Lâm Đồng | Top 20 |
535 | Nguyễn Ánh Dương | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | Top 20 |
548 | Đặng Thị Kim Thoa | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Long An | Top 20 Người đẹp Áo dài |
556 | Võ Thị Thương | 21 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Quảng Nam | Top 20 |
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
295 | Cao Thị Phương Anh | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bắc Kạn | |
445 | Đặng Dương Hà Tiên | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
569 | Nguyễn Lê Trung Nguyên | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
232 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
281 | Nguyễn Thị Hoài Ngọc | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
256 | Nguyễn Thục Ngân | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
335 | Vũ Thị Ngọc Trúc | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bình Dương |
Ban đầu có 66 thí sinh vượt qua vòng sơ khảo nhưng chỉ còn 64 thí sinh dự thi đêm chung khảo vì có thí sinh rút lui khỏi cuộc thi.
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
195 | Đặng Trần Thủy Tiên | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | |
245 | Đoàn Nguyễn Phương Uyên | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
322 | Đỗ Phương Anh | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh | |
081 | Đỗ Trần Gia Linh | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Định | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
118 | Hoàng Mai Linh | 23 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
151 | Lý Ngọc Mẫn | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hà Nội | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
102 | Mai Hiếu Ngân | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
171 | Mai Ngọc Minh | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội | |
026 | Nguyễn Hương Ly | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hải Phòng | |
382 | Nguyễn Phương Dung | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | TP.HCM | |
142 | Nguyễn Thị Kim Chi | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
138 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
503 | Nguyễn Thị Xuân Tuyền | 20 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Gia Lai | |
052 | Nguyễn Trần Vân Đình | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | TP.HCM | |
175 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | 19 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
072 | Phạm Thị Ánh Vương | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Thuận | |
096 | Phạm Thị Ngọc Vy | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang | |
447 | Trần Huyền Ly | 24 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
202 | Trần Nhật Lệ | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Quảng Ninh | |
135 | Trần Phương Nhi | 19 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Gia Lai | |
457 | Vũ Minh Trang | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thanh Hóa |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss Earth 2016 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Top 10 | Top 8 | Miss Photogenic 1st Runner-up Miss Talent (Group 1) 1st Runner-up Long Gown Competition (Group 1) Top 3 Best Eco Video |
Miss China-Asean Etiquette 2018 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | Top 45 | Top 10 | Không |
Miss Intercontinental 2022 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Á hậu 1 | Miss Intercontinental | Miss Intercontinental Asia and Oceania |
World Miss University 2022 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | Top 66 | Top 20 | Miss Netizen |
Miss World 2023 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Hoa hậu | Top 40 | Multimedia Challenge Winner Top 25 Head-to-Head Challenge |
Miss International 2023 | Nguyễn Phương Nhi | Á hậu 2 | Top 15 | People's Choice Award |
Miss Intercontinental 2023 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | Top 10 | 2nd Runner-up | Miss Intercontinental Asia and Oceania |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.