Hoa hậu Hoàn vũ 1979 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 28 được tổ chức tại Perth, Úc.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Người chiến thắng của cuộc thi là Maritza Sayalero, hoa hậu Venezuela.
Hoa hậu Hoàn vũ 1979 | |
---|---|
Ngày | 20 tháng 6 năm 1979 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn | Donny Osmond |
Địa điểm | Perth Entertainment Centre, Perth, Úc |
Truyền hình | CBS (Quốc tế) Seven Network (TVW-7) (Truyền hình chính thức) |
Tham gia | 75 |
Số xếp hạng | 12 |
Lần đầu tham gia |
|
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Maritza Sayalero Venezuela |
Hoa hậu thân thiện | Yurika Kuroda Nhật Bản |
Quốc phục đẹp nhất | Elizabeth Busti Uruguay |
Hoa hậu ảnh | Carolyn Ann Seaward Anh |
Kết quả Hoa Hậu Hoàn Vũ 1979 | Thí sinh Hoa Hậu Hoàn Vũ 1979 |
---|---|
Hoa hậu Hoàn vũ 1979 | |
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 |
|
Á hậu 3 |
|
Á hậu 4 |
|
Top 12 |
Top 12
| Top 5
|
Quốc gia/Lãnh thổ | Phỏng vấn | Áo tắm | Dạ hội | Trung bình sơ bộ |
---|---|---|---|---|
Venezuela – Maritza Sayalero | 8.282 | 8.673 | 8.427 | 8.461 |
Anh – Carolyn Ann Seaward | 8.173 | 8.382 | 8.125 | 8.227 |
Nam Phi – Veronika Wilson | 8.091 | 8.218 | 8.000 | 8.103 |
Thụy Điển – Anette Marie Ekström | 7.618 | 7.899 | 7.882 | 7.800 |
Brazil – Martha Jussara da Costa | 8.145 | 7.773 | 7.226 | 7.715 |
Hoa Kỳ – Mary Therese Friel | 8.091 | 7.373 | 7.564 | 7.676 |
Belize – Sarita Diana Acosta | 7.236 | 7.936 | 7.790 | 7.654 |
Scotland – Lorraine Davidson | 7.882 | 7.564 | 7.382 | 7.609 |
Bermuda – Gina Swainson | 7.982 | 7.445 | 7.308 | 7.578 |
Đức – Andrea Hontschik | 7.727 | 7.536 | 7.364 | 7.542 |
Argentina – Virginia Álvarez | 8.236 | 6.936 | 7.373 | 7.515 |
Wales – Janet Beverly Hobson | 7.091 | 7.791 | 7.155 | 7.345 |
|
Quốc gia/Lãnh thổ | Trung bình sơ bộ | Phỏng vấn | Áo tắm | Dạ hội | Trung bình chung kết |
---|---|---|---|---|---|
Venezuela | 8.461 (1) | 9.362 (1) | 9.135 (1) | 9.416 (1) | 9.304 (1) |
Bermuda | 7.578 (9) | 8.872 (2) | 9.027 (2) | 9.100 (2) | 9.000 (2) |
Anh | 8.227 (2) | 8.671 (3) | 8.591 (4) | 8.936 (3) | 8.733 (3) |
Brazil | 7.715 (5) | 8.509 (4) | 8.764 (3) | 8.818 (4) | 8.697 (4) |
Thụy Điển | 7.800 (4) | 8.300 (5) | 8.127 (7) | 8.409 (6) | 8.279 (5) |
Nam Phi | 8.103 (3) | 7.918 (10) | 8.330 (5) | 8.454 (5) | 8.234 (6) |
Belize | 7.654 (7) | 8.118 (7) | 8.279 (6) | 8.118 (10) | 8.171 (7) |
Hoa Kỳ | 7.676 (6) | 8.100 (8) | 7.709 (12) | 8.335 (7) | 8.048 (8) |
Đức | 7.542 (10) | 8.125 (6) | 7.882 (10) | 8.118 (10) | 8.042 (9) |
Scotland | 7.609 (8) | 7.764 (11) | 8.118 (8) | 8.218 (8) | 8.033 (10) |
Argentina | 7.515 (11) | 8.009 (9) | 8.045 (9) | 8.021 (12) | 8.025 (11) |
Wales | 7.345 (12) | 7.380 (12) | 7.818 (11) | 8.150 (9) | 7.783 (12) |
Giải thưởng | Thí sinh Hoa Hậu Hoàn Vũ 1979 |
---|---|
Hoa hậu Ảnh |
|
Hoa hậu Thân thiện |
|
Trang phục dân tộc đẹp nhất |
|
|
Lần cuối tham dự vào 1974:
Lần cuối tham dự vào 1977:
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hoa hậu Hoàn vũ 1979, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.