Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 là cuộc thi Hoa hậu Biển Việt Nam lần thứ nhất được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 2016 tại Tuần Châu, Quảng Ninh.
Tân Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 là Phạm Thùy Trang đến từ Hòa Bình.
Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 | |
---|---|
Ngày | 21 tháng 5 năm 2016 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm | Tuần Châu, Quảng Ninh |
Truyền hình |
|
Tham gia | 36 |
Số xếp hạng | 15 |
Người chiến thắng | Phạm Thùy Trang Hòa Bình |
Kết quả Hoa Hậu Biển Việt Nam 2016 | Thí sinh |
Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 |
|
Á hậu 1 (Miss Intercontinental Vietnam 2016) |
|
Á hậu 2 (Miss Supranational Vietnam 2017) |
|
Top 5 (Miss Tourism Metropolitan Vietnam 2021) |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 15 |
|
Top 15
| Top 10
| Top 5
|
Giải thưởng | Thí sinh |
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
|
Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất |
|
Người đẹp Ảnh |
|
Người đẹp Tài năng |
|
Người đẹp Áo dài |
|
Người đẹp Hình thể |
|
Người đẹp Du lịch |
|
Người đẹp Thân thiện |
|
STT | Họ tên | Năm sinh | Nguyên quán | Chiều cao | Cân nặng | Số đo 3 vòng | SBD | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dương Kim Ánh | 1992 | Vĩnh Long | 165.5 cm | 50 kg | 90 - 60 - 90 | 038 | Top 5 Người đẹp Áo dài Việt Nam |
2 | Lê Thị Thu Trang | 1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | 164 cm | 48 kg | 80 - 61 - 88 | 010 | |
3 | Bùi Thị Phương Thúy | 1995 | Hà Nội | 165 cm | 49 kg | 84 - 62.5 - 90 | 070 | |
4 | Vũ Linh Chi | 1994 | Hải Dương | 164 cm | 47 kg | 83 - 60 - 89 | 026 | |
5 | Đặng Thị Mỹ Khôi | 1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | 165.5 cm | 48 kg | 84.5 - 61 - 89.5 | 020 | Top 10 Người đẹp Du lịch |
6 | Nguyễn Hồng Hân | 1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | 164 cm | 46 kg | 80 - 59.5 - 90 | 050 | |
7 | Nguyễn Khả Như Hà | 1995 | Hậu Giang | 166 cm | 47 kg | 83.5 - 58.5 - 90 | 031 | |
8 | Lâm Hồng Tú | 1996 | Kiên Giang | 166 cm | 52 kg | 87 - 64 - 94 | 047 | Top 15 |
9 | Nguyễn Nhật Linh | 1996 | Hà Nội | 165.5 cm | 49.5 kg | 80 - 59 - 92.5 | 030 | |
10 | Lê Thị Thu | 1996 | Kiên Giang | 166 cm | 51 kg | 83 - 63 - 94 | 063 | |
11 | Đoàn Thị Ngọc Thảo | 1993 | Khánh Hòa | 165.5 cm | 47.5 kg | 83 - 59.5 - 90 | 066 | Top 10 |
12 | Trình Thị Mỹ Duyên | 1996 | Tuyên Quang | 166.5 cm | 49 kg | 78.5 - 58.5 - 90 | 022 | Top 10 |
13 | Nguyễn Đình Khánh Phương | 1995 | Khánh Hòa | 167 cm | 54.5 kg | 84.5 - 65 - 95 | 011 | Á hậu 2 Người đẹp Thân thiện |
14 | Phan Kim Anh | 1994 | Kiên Giang | 168 cm | 50 kg | 82 - 62.5 - 90 | 041 | |
15 | Vũ Thanh Phương | 1996 | Hà Nội | 166 cm | 50 kg | 86 - 63 - 90 | 056 | |
16 | Nguyễn Thị Hiền | 1995 | Bắc Giang | 167.5 cm | 54.5 kg | 92.5 - 63 - 92.5 | 033 | |
17 | Trần Hoàng Kim Phụng | 1993 | Thành phố Hồ Chí Minh | 167.5 cm | 53 kg | 91 - 69.5 - 92 | 068 | |
18 | Nguyễn Thị Huỳnh Trang | 1993 | Sóc Trăng | 167.5 cm | 51.5 kg | 82.5 - 61 - 92 | 019 | Top 15 |
19 | Nguyễn Thị Bảo Như | 1992 | Thành phố Hồ Chí Minh | 169 cm | 49 kg | 82 - 59.5 - 89 | 046 | Á hậu 1 Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất |
20 | Phạm Thùy Trang | 1995 | Hòa Bình | 169.5 cm | 50 kg | 89 - 60 - 90 | 032 | Hoa hậu Người đẹp có làn da đẹp nhất |
21 | Nguyễn Cẩm Nhung | 1997 | Hà Nội | 169.5 cm | 54 kg | 85.5 - 64.5 - 94 | 037 | |
22 | Nguyễn Thị Thơm | 1994 | Nghệ An | 168 cm | 56 kg | 88 - 64 - 94 | 048 | |
23 | Nguyễn Thị Oanh | 1994 | Hà Nội | 168 cm | 50 kg | 82.5 - 61.5 - 88.5 | 067 | |
24 | Nguyễn Gia Linh | 1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | 168 cm | 50 kg | 81 - 58 - 92 | 044 | |
25 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1996 | Quảng Ninh | 169 cm | 54 kg | 82.5 - 63 - 90 | 008 | Top 10 Người đẹp Ảnh |
26 | Nguyễn Thị Mộng Xuân | 1994 | Đồng Tháp | 171 cm | 46.5 kg | 81 - 62 - 90 | 005 | |
27 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 1995 | Quảng Ninh | 166 cm | 50.5 kg | 79 - 61 - 94 | 002 | Người đẹp Tài năng |
28 | Hoàng Thị Hương Ly | 1996 | Gia Lai | 170 cm | 54 kg | 85 - 61 - 93 | 007 | Top 5 Người đẹp Hình thể |
29 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1991 | Kiên Giang | 169.5 cm | 47 kg | 79 - 58.5 - 90 | 055 | |
30 | Đinh Thị Thùy Liên | 1995 | Thành phố Hồ Chí Minh | 170 cm | 52.5 kg | 87 - 61 - 91 | 025 | |
31 | Lê Nguyễn Thảo Ngọc | 1993 | Kiên Giang | 171.5 cm | 54 kg | 86 - 64.5 - 91 | 017 | Top 10 |
32 | Nguyễn Thị Vân Anh | 1995 | Hưng Yên | 171 cm | 51 kg | 80 - 58.5 - 88.5 | 029 | Top 15 |
33 | Trương Ngọc Thanh Nhàn | 1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | 176 cm | 53.5 kg | 78 - 60.5 - 95 | 018 | Top 15 |
34 | Nguyễn Thị Yến Nhi | 1992 | Đồng Tháp | 172 cm | 52 kg | 76.5 - 61 - 91 | 036 | Top 15 |
35 | Trần Thị Yến | 1994 | Thanh Hóa | 173.5 cm | 51 kg | 82 - 61 - 90.5 | 069 | |
36 | Nguyễn Phương Thảo | 1993 | Thanh Hóa | 177 cm | 51.5 kg | 80.5 - 61.5 - 90 | 040 |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss ASEAN 2014 | Nguyễn Thị Bảo Như | Á hậu 1 | Không đạt giải | Không |
Miss Intercontinental 2016 | ||||
Miss Supranational 2017 | Nguyễn Đình Khánh Phương | Á hậu 2 | Top 25 | Miss Internet |
Miss Vietnam World France 2019 | Trình Thị Mỹ Duyên | Top 10 | 5th Runner-up | Không |
Miss Earth 2021 | Nguyễn Thị Vân Anh | Top 15 | Không đạt giải | Không |
Miss Tourism International 2021 | Hoàng Thị Hương Ly | Top 5 | Miss Tourism Metropolitan International 2021 | Không |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hoa hậu Biển Việt Nam 2016, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.